Câu 2: (4đ) Một sợi dây dài AB = 5m nằm trên mặt phẳng ngang. Đầu A dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình x = 30 cost (mm) tạo ra sóng truyền trên dây với vận tốc 1m/s. Coi biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi.
a, Xác định biên độ, tần số góc, chu kỳ của sóng và bước sóng.
b, Viết phương trình sóng tới tại điểm M là trung điểm của AB.
c, Biết hai đầu A và B đều cố định. Trên dây có hiện tượng sóng dừng không? Nếu có, hãy xác định số bụng sóng trên dây.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát học kỳ I môn: Vật lí - khối 12 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thpt diễn châu 4 đề thi khảo sát học kỳ I, năm học 2008- 2009
....................& ................... Môn: Vật lí - Khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
(Học sinh nhớ ghi vào trước bài làm)
I. Phần chung cho 2 ban
Câu 1: (4đ) Con lắc lò xo gồm hòn bi m = 0,1kg và lò xo k = 10N/m dao động điều hòa với phương trình x = 4coswt (cm)
a, Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu và chu kỳ của dao động.
b, Xác định vận tốc và gia tốc của hòn bi tại thời điểm t =s.
c, Tính cơ năng của con lắc và xác định li độ mà tại đó thế năng bằng động năng.
Câu 2: (4đ) Một sợi dây dài AB = 5m nằm trên mặt phẳng ngang. Đầu A dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình x = 30 cost (mm) tạo ra sóng truyền trên dây với vận tốc 1m/s. Coi biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi.
a, Xác định biên độ, tần số góc, chu kỳ của sóng và bước sóng.
b, Viết phương trình sóng tới tại điểm M là trung điểm của AB.
c, Biết hai đầu A và B đều cố định. Trên dây có hiện tượng sóng dừng không? Nếu có, hãy xác định số bụng sóng trên dây.
II. Phần phân ban
1. Chương trình chuẩn:
Câu 3: (2đ) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết: R = 20W ; L = H; C = F; dòng điện trong mạch có biểu thức: i =cos100t (A).
a, Tính cảm kháng, dung kháng, tổng trở và hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch.
b, Viết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
c, Để cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì cần mắc với tụ C một tụ có C1 bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
2. Chương trình nâng cao:
Câu 3: (2đ) Một đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng 5kg, bán kính 0,2m, có thể quay không ma sát quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Khi đĩa đang đứng yên, người ta tác dụng lên đĩa một lực 10N có giá nằm trong mặt phẳng đĩa và tiếp tuyến với vành đĩa.
a, Tính: mômen của lực, mômen quán tính và gia tốc góc của đĩa; tốc độ góc của đĩa tại thời điểm 10s kể từ lúc bắt đầu quay.
b, Tính mômen động lượng và động năng của đĩa tại thời điểm nói trên.
c, Do tác dụng của một lực hãm không đổi nên mômen động lượng của đĩa giảm đều từ 20kg.m2/s xuống còn 10kg.m2/s trong 10s. Tính số vòng quay của đĩa trong thời gian đó. (Cho biết mômen quán tính của một đĩa tròn đồng chất đối với trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa là I = mR2/2).
hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
trường thpt diễn châu 4 đề thi khảo sát học kỳ I, năm học 2008- 2009
....................& ................... Môn: Vật lí - Khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 2
(Học sinh nhớ ghi vào trước bài làm)
Phần chung cho 2 ban
Câu 1: (4đ) Con lắc lò xo gồm hòn bi m = 0,2kg và lò xo k = 5N/m dao động điều hòa với phương trình x = 2coswt (cm)
a, Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu và chu kỳ của dao động.
b, Xác định vận tốc và gia tốc của hòn bi tại thời điểm t =s.
c, Tính cơ năng của con lắc và xác định li độ mà tại đó thế năng bằng động năng.
Câu 2: (4đ) Một sợi dây dài AB = 6m nằm trên mặt phẳng ngang. Đầu A dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình x = 40cost (mm) tạo ra sóng truyền trên dây có vận tốc 2m/s. Coi biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi.
a, Xác định biên độ, tần số góc, chu kỳ của sóng và bước sóng.
b, Viết phương trình sóng tới tại điểm M là trung điểm của AB.
c, Biết hai đầu A và B đều cố định. Trên dây có hiện tượng sóng dừng không? Nếu có, hãy xác định số bụng sóng trên dây.
Phần phân ban
1. Chương trình chuẩn:
Câu 3: (2đ) Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết: R = 40W ; L = H; C = F; dòng điện trong mạch có biểu thức: i = cos100t (A).
a, Tính cảm kháng, dung kháng, tổng trở và hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch.
b, Viết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
c, Để cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì cần mắc với tụ C một tụ có C1 bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
2. Chương trình nâng cao:
Câu 3: (2đ) Một đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng 5kg, bán kính 0,2m, có thể quay không ma sát quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Khi đĩa đang đứng yên, người ta tác dụng lên đĩa một lực 10N có giá nằm trong mặt phẳng đĩa và tiếp tuyến với vành đĩa.
a, Tính: mômen của lực, mômen quán tính và gia tốc góc của đĩa; tốc độ góc của đĩa tại thời điểm 10s kể từ lúc bắt đầu quay.
b, Tính mômen động lượng và động năng của đĩa tại thời điểm nói trên.
c, Do tác dụng của một lực hãm không đổi nên mômen động lượng của đĩa giảm đều từ 20kg.m2/s xuống còn 10kg.m2/s trong 10s. Tính số vòng quay của đĩa trong thời gian đó. (Cho biết mômen quán tính của một đĩa tròn đồng chất đối với trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa là I = mR2/2).
hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
đáp án, biểu điểm
*Lưu ý: Bài làm chỉ được điểm tối đa khi có lời giải, giải đúng, lập luận chặt chẽ.
Đề số 1 – lẻ
nội dung
Điểm
I. Phần chung cho 2 ban
Câu 1
(4đ)
a, A= 4cm; w = = 10 rad/s; j = 0; T = = 0,2 p (s) = 0,628 (s)
b, * v = -wAsinwt = - 40sin10t với t = s thì v =-40sin =-20 =-34,6 (cm/s)
* a = - w2Acoswt = - 400cos10t với t = s thì a = - 400cos = - 200 (cm/s2)
c, * E = kA2 =mw2A2 = 10.16.10-4 = 0,008 (J)
* Et= Eđ Û Eđ = 3Et ị E = Eđ + Et = 4Et Û A2 = 4x2 Û x = ± = ± 2 (cm)
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(4đ)
a, A = 30 (mm) ; w = p (rad/s); T = = 2(s); l = v.T = 2(m)
b, x1M =30cosp(t -)=30cos(pt -AM)=30cos(pt – 2,5p) =30cos(pt–) (mm)
c, Vì A,B cố định và AB = 5 nên có sóng dừng trên dây. Số bụng sóng là n = 5.
1đ
1đ
2đ
II. Phần phân ban
II. Phần phân ban
1, Chương trình chuẩn
Câu 3
(2đ)
a, ZL= wL =30(W); ZC= = 10(W);
Z= = 20(W); U = I.Z = 1. 20 = 20(V)
b, tgj = = 1 Û j = (rad); U0= U = 40 (V);
u = 40cos(100pt +) (V)
c, j = 0 Û < C ị mắc C1 nối tiếp C ; C1= = (F)
1đ
0,5đ
0,5đ
1, Chương trình nâng cao
Câu 3
(2đ)
a, M =F.R = 2(N.m); I mR2/2 =0,1(kg.m2);
g = M/I = 20(rad/s2); w = gt = 200 (rad/s)
b, L = Iw = 20(kg.m2/s); Wđ=w2I = 2000(J)
c, w1==200(rad/s); w2== 100(rad/s);
Dw==-100(rad/s); == -10(rad/s2)
w22- w12 = 2Dj ị Dj = = 1500 (rad) ịN = = 238,85 (vòng)
1đ
0,5đ
0,5đ
đáp án, biểu điểm
*Lưu ý: Bài làm chỉ được điểm tối đa khi có lời giải, giải đúng, lập luận chặt chẽ.
Đề số 2 – chẵn
nội dung
Điểm
I. Phần chung cho 2 ban
Câu 1
(4đ)
a, A= 2cm; w = = 5 rad/s; j = 0; T = = 0,4 p (s) = 1,256 (s)
b, * v = -wAsinwt = - 10sin5t với t = s thì v =- 10sin =- 5(cm/s)
* a = - w2Acoswt = - 50cos10t với t = s thì a = - 50cos = - 25 (cm/s2)
c, * E = kA2 = 5.4.10-4 =0,001 (J)
* Et= Eđ Û Eđ = 3Et ị E = Eđ + Et = 4Et Û A2 = 4x2 Û x = ± = ± 1 (cm)
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(4đ)
a, A = 40 (mm) ; w = 2p (rad/s); T = = 1(s); l = v.T = 2(m)
b, x1M =40cosp(t -)=40cos(pt - AM)=40cos(pt – 3p) =30cos(pt - p) (mm)
c, Vì A,B cố định và AB = 6 nên có sóng dừng trên dây. Số bụng sóng là n = 6.
1đ
1đ
2đ
II. Phần phân ban
1, Chương trình chuẩn
Câu 3
(2đ)
a, ZL= wL =50(W); ZC= = 10(W);
Z= = 40(W); U = I.Z = 2. 40 = 80(V)
b, tgj = = 1 Û j = (rad); U0= U = 160 (V);
u = 160cos(100pt +) (V)
c, j = 0 Û < C ị mắc C1 nối tiếp C ; C1= = (F)
1đ
0,5đ
0,5đ
1, Chương trình nâng cao
Câu 3
(2đ)
a, M =F.R = 2(N.m); I = mR2/2 =0,1(kg.m2);
g = M/I = 20(rad/s2); w = gt = 200 (rad/s)
b, L = Iw = 20(kg.m2/s); Wđ=w2I = 2000(J)
c, w1==200(rad/s); w2== 100(rad/s);
Dw==-100(rad/s); == -10(rad/s2)
w22- w12 = 2Dj ị Dj = = 1500 (rad) ịN = = 238,85 (vòng)
1đ
0,5đ
0,5đ
File đính kèm:
- Khao sat 12ca 2 ban co dap an.doc