Đề thi kiểm tra chất lượng bồi dưỡng lần II môn: Vật lí lớp12 THPT

1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực làm vật dao động

 A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng bồi dưỡng lần II môn: Vật lí lớp12 THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
së Gi¸o dôc & §µo t¹o thanh ho¸ ®Ò thi kiÓm tra chÊt l­îng båi d­ìng LẦN II Tr­êng THPT HËu Léc I §Ò thi m«n: VËt lÝ líp12 THPT - Thêi gian lµm bµi: 90 phót. M· ®Ò 0 1 ***** N¨m häc 2009- 2010 ***** Cấu trúc: C 7+ 4+ 9 + 4+5+ 5+ 6 + R10 Møc ®é: 30% nhiËn biÕt + 50% th«ng hiÓu + 20% vËn dông ........................................................................................................................................................................................................... A. PhÇn chung cho mäi thÝ sinh: 1. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực làm vật dao động A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn. 2. T×m ph­¬ng ¸n sai . C¬ n¨ng cña con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ b»ng . A. ThÕ n¨ng ë vÞ trÝ biªn C. Tổng thế năng và động năng khi gia tốc cực đại B. §éng n¨ng ë vÞ trÝ c©n b»ng . D. Tổng thế năng cực đại và động năng cực đại 3. Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2 qua vị trí A. cân bằng theo chiều âm. B. cân bằng theo chiều dương. C. biên có li độ âm. D. biên có li độ dương. 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: A. . B. 2T. C. T. D. . 5. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất A. 8,8s B. 12/11 s C. 6,248s D. 24s 6. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. 7. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s. 8.Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. 9.Trªn mÆt chÊt láng nguån dao ®éng theo ph­¬ng th¼ng ®øng víi ph­¬ng tr×nh vµ . Tốc độ truyÒn sãng . Mét ®iÓm M doa động với biên độ cực tiểu khi thỏa mãn : A. B. C. D. 10. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm . A và B là hai điểm trên sợi dây cách nhau 14 cm và tại trung điểm của AB là một nút sóng . Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên đoạn dây AB là A. 18 bụng , 17 nút . B. 19 bụng , 19 nút . C. 18 bụng , 19 nút . D. 19 bụng , 18 nút 11. Sóng dừng trên sợi dây OB = 120cm, 2 đầu cố định. Ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ dao động tại một điểm M cách O là 65 cm. A. 0,25cm B. 0,5cm C. 0,75cm D. 0,9cm 12. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: A. B. C. D. 13. Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha, nếu tăng số vòng dây của phần ứng lên hai lần và giảm vận tốc góc của rôto đi bốn lần thì suất điện động cực đại của máy phát sẽ: A. Tăng hai lần B. Giảm hai lần C. Giảm bốn lần D.Không đổi 14.Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha. A.stato là phần ứng. B.phần ứng luôn là rôto. C.phần cảm luôn là rôto. D.rôto thường là một nam châm điện. 15.Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số công suất thì A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm C. ghép song song động cơ với một tụ điện D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (có các thông số của mạch không đổi) một điện áp xoay chiều có tần số f biến đổi thì người ta thấy khi f = f1 = 25Hz và f = f2 = 100Hz thì hệ số công suất của mạch có giá trị bằng nhau. Để điện áp hai đầu điện trở có giá trị lớn nhất thì tần số của dòng điện bằng: A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 62,5Hz 17. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40W. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100pt (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 25W và 0,159H. B. 25W và 0,25H. C. 10W và 0,159H. D. 10W và 0,25H. 18. Ta cÇn truyÒn mét c«ng suÊt ®iÖn 1KW d­íi mét hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông 1kV ®i xa b»ng ®­êng d©y mét pha. M¹ch ®iÖn cã hÖ sè c«ng suÊt . Muèn cho tØ lÖ n¨ng l­îng mÊt m¸t trªn ®­êng d©y kh«ng qu¸ 10% th× ®iÖn trë cña ®­êng d©y ph¶i cã gi¸ trÞ A. B. C. D. 19. Một động cơ điện 50V – 200W được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một may hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Động cơ hoạt động bình thường và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1,25A. Hệ số công suất của động cơ là A. 0,75 B. 0,8 C. 0,85 D. 0,9 20. Cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một hộp kín X (là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện). Khi đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và 2 đầu hộp X lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện. C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm. 21. Trong mạch dao động LC(lí tưởng), hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây biến thiên điều hoà A. khác tần số và cùng pha. B. cùng tần số và ngược pha. C. cùng tần số và vuông pha. D. cùng tần số và cùng pha. 22.Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số của A. dao động riêng của mạch LC B. năng lượng điện từ. C. dao động tự do của ăng ten phát. D. điện thế cưỡng bức. 23. Một mạch dao động lí tưởng, ban đầu điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại Q0 = 10-8 C, thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 ms. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là A. 7,85 mA B. 15,72 mA C. 78,52 mA D. 5,56 mA 24. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. 70 m. B. 48 m. C. 100 m D. 140 m. 25. Chiếu ánh sáng do đèn Hiđrô phát ra vào máy quang phổ thì số chùm sáng đơn sắc song song ló ra khỏi lăng kính là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 3 26. Trong thí nghiệm xảy ra giao thoa ánh sáng trắng, bề rộng trường giao thoa cho phép quan sát được quang phổ bậc 5. Số vạch tối quan sát được trên màn là A. 2 vạch B. 4 vạch C. 6 vạch D. 8 vạch 27. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng : A. 40,71° B. 49,46° C. 30,43° D. 51,3° 28.Thí nghiệm Iâng với nguồn sáng đơn sắc, bề rộng vân sáng trên màn là 1(mm) .Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 (cm) .Số vân tối quan sát trong trường giao thoa là A. 22 B. 19 C. 20 D. 25 29. Thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm. Giá trị λ1 là A. 0,48μm B. 0,75μm C. 0,64μm D. 0,52μm 30. Phôtôn không có A. năng lượng. B. động lượng. C. khối lượng tĩnh. D. tính chất sóng. 31. Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10-11m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10m. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ. 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bằng A. 5,2.105m/s; B. 6,2.105m/s; C. 7,2.105m/s; D. 8,2.105m/s 33. Mét sãng R¬nghen ph¸t ra chïm tia cã b­íc sãng nhá nhÊt 5.10-11 (m). TÝnh hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña èng (bá qua ®éng n¨ng ban ®Çu cña electron khi bøt ra khái catèt). A. 20, 5KV B. 24,8KV C. 26,5KV D, 23KV 34. Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35mm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48eV thì đo được cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,02A. Hiệu suất lượng tử bằng A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%. 35. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A. V2. B. (V1 + V2) C. V1. D. |V1 -V2|. 36. Màu sắc của các vật mà chúng ta quan sát được A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất, cấu tạo các vật. B. Chỉ phụ vào màu sắc ánh sáng chiếu vào C. Phụ thuộc vào bản chất, cấu tạo các vật và màu sắc ánh sàng kích thích D. Luôn có màu đặc trưng với mọi ánh sáng chiếu vào. 37. Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. B. có thời gian phát quang dài hơn 10-8s. C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 38. Bước sóng dài nhất của tia gamma chiếu vào hạt nhân đứng yên để tách thành 3 hạt α ( cho mc=12,000u; mα=4,0015u) là: A.301.10-5A. B.296.10-5A. C.396.10-5A. D.189.10-5A. 39. Ban ®Çu cã mét mÉu nguyªn chÊt, sau mét thêi gian nã phãng x¹ a vµ chuyÓn thµnh h¹t nh©n ch× bÒn víi chu k× b¸n r· . Vào thêi ®iÓm kh¶o s¸t th× tØ sè gi÷a khèi l­îng cña vµ cã trong mÉu lµ . Độ tuæi cña mÉu chÊt trªn là A. 68 ngµy B. 69 ngµy C. 67 ngµy D. 66 ngµy 40. Cho phản ứng hạt nhân: + + + 4,8MeV. Biết: m(n)=1,0087u, m(T) =3,0160u, m()= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt trước phản ứng. Khối lượng của hạt nhân Li là A. 5,9640u . B. 6,0140u. C. 6,1283u D. 5,9220u II. ThÝ sinh chän mét trong hai 1. PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc SGK n©ng cao (tõ 41 ®Õn 50 ) 41. Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. khối lượng của vật. C. momen động lượng của vật đối với trục đó. D. gia tốc góc của vật. 42. Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là : A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s. 43. Một vành tròn đồng chất tiết diện đều, có khối lượng M = 0,5kg, bán kính vòng ngoài là R = 40cm, vòng trong là r = 20cm .Momen quán tính của vành đối với trục qua tâm và vuông góc với vành là A. 0,0 5(kgm2) B.0,0 3(kgm2) C. 0,0 25(kgm2) D.0,0 15(kgm2) 44. Một quả cầu đặc, khối lượng m, đồng chất có bán kính R được treo bẳng thanh mảnh không giản, khối lượng không đáng kể, chiều dài ,vào mép quả cầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ con lắc thực hiện dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc là: A. B. C. D. 45. Một đĩa đồng chất, khối lượng M = 10kg, bán kính R = 1,0m quay tự do với vận tốc góc ω = 7,0rad/s quanh trục đối xứng của nó (trục thẳng đứng). Một vật nhỏ khối lượng m = 0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính chặt vào đó. Tốc độ góc của hệ là A. 6,73 rad/s. B. 5,79 rad/s. C. 7,28 rad/s. D. 6,86 rad/s. 46. Một ôtô chạy đều với tốc độ không đổi 72km/h hướng về phía một bức tường đá cao.Xe rú một hồi còi với tần số 1000Hz.Vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Người ngồi trên xe nghe thấy tiếng còi xe phản xạ lại từ vách đá với tần số A. 1250Hz B. 1125Hz C. 941 Hz D. 1059Hz 47. Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi 1/4 so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là A. B. C. D. 48. Mét ng­êi ®Ìo hai thïng n­íc ë phÝa sau xe ®¹p vµ ®¹p xe trªn mét con ®­êng l¸t bª t«ng. Cø c¸ch 3m, trªn ®­êng l¹i cã mét r·nh nhá. Chu kú dao ®éng riªng cña n­íc trong thïng lµ 0,6s. §Ó n­íc trong thïng sãng s¸nh m¹nh nhÊt th× ng­êi ®ã ph¶i ®i víi vËn tèc lµ A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h. 49. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 .Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB 50. Ph¶n øng ph©n h¹ch: . Mét nhµ m¸y ®iÖn nguyªn tö cã c«ng suÊt ph¸t ®iÖn , dïng n¨ng l­îng ph©n h¹ch trên víi hiÖu suÊt . Hái trong mét n¨m ho¹t ®éng nhµ m¸y tiªu thô mét khèi l­îng U235 nguyªn chÊt lµ bao nhiªu. Coi 1năm = 365 ngày. A. B. C. D. 2. PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc SGK chuÈn(tõ 51 ®Õn 60) 51. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường của tụ và năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiến tuần hoàn A. cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau. B. cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau. C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau. D. cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau. 52. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu chạy cùng lúc, đồng hồ chạy đúng có chu kì T = 2 s và đồng hồ chạy sai có chu kì T’ = 2,002 s. Nếu đồng hồ chạy đúng chỉ 24 h thì đồng hồ chạy sai chỉ: A. 23 giờ 48 phút 26,4 giây B. 23 giờ 49 phút 26,4 giây C. 23 giờ 47 phút 19,4 giây D. 23 giờ 58 phút 33,7 giây 53. Trong những trạng thái dừng, nguyên tử A. không bức xạ và hấp thụ năng lượng. B. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. C. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. 54.Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì: A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng. 55. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm). 56. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 50 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M: A. 103 lần. B. 30 lần. C. 80 lần. D.102 lần. 57. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha 127 V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc theo hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100Ω và cuộn dây có độ tự cảm 0,318H. Cường độ dòng điện qua các tải là A. 1,56A B. 5,16A C. 1,8A D. 0,9A 58. Bước sóng dài nhất trong dảy Lai - man là 0,1220mm. Một electron có động năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va chạm là A. 10,20 eV. B. 2,22 eV. C. 1,20 eV. D. 8,80 eV. 59. Một pion trung hòa có khối lượng m phân rã thành 2 tia gamma: π0→ γ + γ. Bước sóng của các tia gamma được phát ra trong phân rã của pion đứng yên là A. h/(mc2) B. h/(mc) C. 2h/(mc2) D. 2h/(mc) 60.Phản ứnh nhiệt hạch D +D He + n + 3,25 (MeV).Biết độ hụt khối của D là mD= 0,0024 u và 1u = 931 (MeV) .Bỏ qua động năng ban đầu của các hạt.Năng lượng liên kết của hạt He là A . 5,22 (MeV) B. 7.72(MeV) C. 8,52(MeV) D. 9,24 (MeV) ................................................................................................... HÕt ............................................................................................. ( Gi¸m thÞ xem thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm) Hä vµ tªn thÝ sinh: ..................................................Sè b¸o danh: ....................... Ch÷ ký....................................... Truy cËp Web: Thu vien Violet/Thpthauloc1 - Để có đáp án chi tiết së Gi¸o dôc & §µo t¹o thanh ho¸ ®Ò thi kiÓm tra chÊt l­îng båi d­ìng LẦN II Tr­êng THPT HËu Léc I §Ò thi m«n: VËt lÝ líp12 THPT - Thêi gian lµm bµi: 90 phót. M· ®Ò 0 2 ***** N¨m häc 2009- 2010 ***** Cấu trúc: C 7+ 4+ 9 + 4+5+ 5+ 6 + R10 Møc ®é: 30% nhiËn biÕt + 50% th«ng hiÓu + 20% vËn dông ........................................................................................................................................................................................................... A. PhÇn chung cho mäi thÝ sinh: 1.Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. 2.Trªn mÆt chÊt láng nguån dao ®éng theo ph­¬ng th¼ng ®øng víi ph­¬ng tr×nh vµ . Tốc độ truyÒn sãng . Mét ®iÓm M doa động với biên độ cực tiểu khi thỏa mãn : A. B. C. D. 3. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm . A và B là hai điểm trên sợi dây cách nhau 14 cm và tại trung điểm của AB là một nút sóng . Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên đoạn dây AB là A. 18 bụng , 17 nút . B. 19 bụng , 19 nút . C. 18 bụng , 19 nút . D. 19 bụng , 18 nút 4. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A. V2. B. (V1 + V2) C. V1. D. |V1 -V2|. 5. Màu sắc của các vật mà chúng ta quan sát được A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất, cấu tạo các vật. B. Chỉ phụ vào màu sắc ánh sáng chiếu vào C. Phụ thuộc vào bản chất, cấu tạo các vật và màu sắc ánh sàng kích thích D. Luôn có màu đặc trưng với mọi ánh sáng chiếu vào. 6 .Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha. A.stato là phần ứng. B.phần ứng luôn là rôto. C.phần cảm luôn là rôto. D.rôto thường là một nam châm điện. 7 .Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số công suất thì A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm C. ghép song song động cơ với một tụ điện D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (có các thông số của mạch không đổi) một điện áp xoay chiều có tần số f biến đổi thì người ta thấy khi f = f1 = 25Hz và f = f2 = 100Hz thì hệ số công suất của mạch có giá trị bằng nhau. Để điện áp hai đầu điện trở có giá trị lớn nhất thì tần số của dòng điện bằng: A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 62,5Hz 9. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40W. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100pt (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 25W và 0,159H. B. 25W và 0,25H. C. 10W và 0,159H. D. 10W và 0,25H. 10. Ta cÇn truyÒn mét c«ng suÊt ®iÖn 1KW d­íi mét hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông 1kV ®i xa b»ng ®­êng d©y mét pha. M¹ch ®iÖn cã hÖ sè c«ng suÊt . Muèn cho tØ lÖ n¨ng l­îng mÊt m¸t trªn ®­êng d©y kh«ng qu¸ 10% th× ®iÖn trë cña ®­êng d©y ph¶i cã gi¸ trÞ A. B. C. D. 11. Một động cơ điện 50V – 200W được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một may hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Động cơ hoạt động bình thường và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1,25A. Hệ số công suất của động cơ là A. 0,75 B. 0,8 C. 0,85 D. 0,9 12. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực làm vật dao động A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn. 13. T×m ph­¬ng ¸n sai . C¬ n¨ng cña con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ b»ng . A. ThÕ n¨ng ë vÞ trÝ biªn C. Tổng thế năng và động năng khi gia tốc cực đại B. §éng n¨ng ë vÞ trÝ c©n b»ng . D. Tổng thế năng cực đại và động năng cực đại 14. Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2 qua vị trí A. cân bằng theo chiều âm. B. cân bằng theo chiều dương. C. biên có li độ âm. D. biên có li độ dương. 15. Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: A. . B. 2T. C. T. D. . 16. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất A. 8,8s B. 12/11 s C. 6,248s D. 24s 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. 18. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s. 19. Cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một hộp kín X (là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện). Khi đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và 2 đầu hộp X lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện. C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm. 20. Trong mạch dao động LC(lí tưởng), hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây biến thiên điều hoà A. khác tần số và cùng pha. B. cùng tần số và ngược pha. C. cùng tần số và vuông pha. D. cùng tần số và cùng pha. 21.Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số của A. dao động riêng của mạch LC B. năng lượng điện từ. C. dao động tự do của ăng ten phát. D. điện thế cưỡng bức. 22. Một mạch dao động lí tưởng, ban đầu điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại Q0 = 10-8 C, thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 ms. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là A. 7,85 mA B. 15,72 mA C. 78,52 mA D. 5,56 mA 23. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. 70 m. B. 48 m. C. 100 m D. 140 m. 24. Chiếu ánh sáng do đèn Hiđrô phát ra vào máy quang phổ thì số chùm sáng đơn sắc song song ló ra khỏi lăng kính là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 3 25. Trong thí nghiệm xảy ra giao thoa ánh sáng trắng, bề rộng trường giao thoa cho phép quan sát được quang phổ bậc 5. Số vạch tối quan sát được trên màn là A. 2 vạch B. 4 vạch C. 6 vạch D. 8 vạch 26. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng : A. 40,71° B. 49,46° C. 30,43° D. 51,3° 27.Thí nghiệm Iâng với nguồn sáng đơn sắc, bề rộng vân sáng trên màn là 1(mm) .Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 (cm) .Số vân tối quan sát trong trường giao thoa là A. 22 B. 19 C. 20 D. 25 28. Thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm. Giá trị λ1 là A. 0,48μm B. 0,75μm C. 0,64μm D. 0,52μm 29. Phôtôn không có A. năng lượng. B. động lượng. C. khối lượng tĩnh. D. tính chất sóng. 30. Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10-11m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10m. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ. 31. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bằng A. 5,2.105

File đính kèm:

  • docĐỀ THI ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ THPT.doc
Giáo án liên quan