A) Kiểm tra đọc :
I, Đọc thành tiếng:
- GV kiểm tra đọc các âm, vần, tiếng, từ, câu ở các bài ôn tập trong học kì I SGKTV1/T1.
II, Đọc và làm bài tập:
1, Nối ô chữ cho phù hợp :
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi kiểm tra cuối học kì I khối tiểu học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I
Năm học: 2013- 2014
Môn Tiếng việt - Lớp 1
Họ và tên : ......................................... Thời gian : 45 phút .
A) Kiểm tra đọc :
I, Đọc thành tiếng:
- GV kiểm tra đọc các âm, vần, tiếng, từ, câu ở các bài ôn tập trong học kì I SGKTV1/T1.
II, Đọc và làm bài tập:
1, Nối ô chữ cho phù hợp : Trèo cây cau
Con bũ
Gặm cỏ
Con mèo
Chữ
Cụ giỏo
Giang bài
Số
2, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
Vần : en hay ờn?
ỏo l........ con nh..........
.
Vần : iên hay iêm?
V........ phấn lúa ch…........
II) kiểm tra viết:
1, Vần : ai , ụng , uụm , inh , ang .
2 , Từ ngữ : bạn thõn , sao đờm , buụn làng , cánh diều .
3 , Câu: Vầng trăng hiện lờn sau rặng dừa cuối bói. Súng vỗ bờ rỡ rào, rỡ rào.
hướng dẫn đánh giá cho điểm.
A) KIểM TRA ĐọC: (10 điểm) .
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Đọc thành tiếng các âm, vần: (2 điểm).
-Đọc đúng to, rõ ràng , đảm bảo thời gian 2 điểm,đọc sai hoặc không đọc được 0 điểm.
* Đọc thành tiếng các tiếng, từ : (2 điểm)
-Đọc to, rõ ràng, trôi chảy: 2 điểm . Đọc sai hoặc không đọc được 0 điểm.
* Đọc thành tiếng các câu văn, câu thơ: (2 điểm)
-Đọc đúng to , rõ ràng , trôi chảy 2 điểm . Đọc sai hoặc không đọc được 0 điểm
II. Bài tập: ( 4 điểm)
1, Nối ô từ ngữ (2 điểm)
- Mỗi cặp nối đúng 0,5 điểm . Nối sai hoặc không nối được (0 điểm)
2, Điền vần vào chỗ chấm: ( 2 điểm).
- Mỗi vần điền đúng được: (0.5 điểm).
B) kiểm tra viết : (10 điểm)
1, Vần: (2 điểm)
-Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ( 0,4 điểm /vần).
-Viết đúng, không đều , không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần.
-Viết sai hoặc không viết được (0 điểm )
2 , Từ ngữ: (4 điểm)
-Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ: 1 điểm / từ.
-Viết đúng, không đều , không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ từ.
-Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm.
3, Câu: (4 điểm)
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2 điểm /dòng.
-Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ: 1 điểm/dòng.
-Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm.
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Tiếng việt. Lớp 2
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút .
A, Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
-Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 40 chữ trong SGK TV2/T1, do giáo viên tự chọn.
- Trả lời 1 câu hỏi trong các bài đọc.
II , Đọc thầm và làm bài tập:
Đọc thầm bài “Tỡm ngọc” (SGK TV2- tập1-Trang 138 ), khoanh vào cõu trả lời đỳng.
Cõu1. Do đõu mà chàng trai cú viờn ngọc quý ?
a. Chàng trai nhặt được.
b. Long Vương tặng chàng.
c. Con rắn tặng chàng.
Cõu 2. Ai đó đỏnh trỏo viờn ngọc của chàng ?
a. Người thợ kim hoàn.
b. Người hàng xúm.
c. Người lỏi buụn.
Cõu 3 . Từ ngữ nào khen ngợi Chú và Mốo ?
a. Thụng minh.
b. Tỡnh nghĩa.
c. Cả 2 ý trờn.
Câu 4 Câu nào cấu tạo theo mẫu câu: Ai là gì ?
a. Chó và Mèo là con vật thông minh tình nghĩa.
b. Chó và Mèo đi tìm ngọc .
c. Chó và Mèo rất thương chủ .
B) kiểm tra viết :
1. Chính tả: ( nghe - viết) - (5 điểm):
GV đọc cho học sinh viết đoạn túm tắt trong bài “Con chú nhà hàng xúm” (TV2, tập 1, trang 131).
2. Tập làm văn: (5 điểm) Hóy viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 cõu) núi về một người thõn của em.
hướng dẫn cho điểm và đáp án
A. kiểm tra đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
a) Đọc sai 3 đến 5 tiếng ( 2 điểm ), sai 6 đến 10 tiếng ( 1,5 điểm ), sai 11 đến 15 tiếng( 1 điểm ), sai 16 đến 20 tiếng ( 0,5 điểm ), sai 20 tiếng ( 0 điểm).
b) Trả lời đúng câu hỏi ( 1 điểm ).
2) Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm ). Thời gian không quá 30 phút.
- Mỗi câu khoanh đúng: 1 điểm.
(Câu 1: ý B ; Câu 2: ý A ; Câu 3: ý c ; Câu 4: ý a)
B . Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm).
- Tốc độ viết 15 phút . Bài không mắc lỗi, chữ rõ ràng, trình bày đúng ( 5 điểm )
- Mỗi lỗi sai – Lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng ( trừ 0,5 điểm )
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Thời gian viết 25 phút – Viết được 3 đến 5 câu theo gợi ý. Câu dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ rõ ràng, sạch sẽ ( 5 điểm ).
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Tiếng việt. Lớp 3
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút .
A, Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
-Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 60 chữ trong SGK TV3/T1 ,do giáo viên tự chọn.
- Trả lời 1 câu hỏi trong các bài đọc .
II , Đọc thầm và làm bài tập:
Đọc thầm bài: Người liờn lạc nhỏ (TV3 -Tập 1/ Tr.112)
Dựa vào nội dung bài đọc, em hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước ý trả lời đỳng cho cỏc cõu hỏi dưới đõy:
1. Kim Đồng đến điểm hẹn để làm gỡ? a. Để trũ chuyện với bỏc cỏn bộ đúng vai ụng kộ. b. Để dẫn đường cho bỏc cỏn bộ đúng vai ụng kộ. c. Để săn súc bỏc cỏn bộ đúng vai ụng kộ.2. Khi gặp bọn lớnh đi tuần, Kim Đồng đó làm gỡ? a. Ngồi sau tảng đỏ để trỏnh mặt chỳng. b. Thản nhiờn đi tiếp như khụng cú ai. c. Bỡnh tĩnh huýt sỏo bỏo hiệu cho ụng kộ.3. Kim Đồng trả lời bọn giặc: "Đún thầy mo này về cỳng cho mẹ ốm" và giục ụng kộ đi mau vỡ đường cũn xa. Cỏc chi tiết trờn chứng tỏ điều gỡ? a. Sự nhanh trớ của Kim Đồng. b. Sự ngõy thơ của Kim Đồng. c. Sự sợ hói của Kim Đồng.4. Bài học trờn cú mấy hỡnh ảnh so sỏnh? a. 1 hỡnh ảnh. b. 2 hỡnh ảnh. c. 3 hỡnh ảnh.
B) kiểm tra viết:
1 . Chính tả: Nghe - viết .
-Giáo viên đọc cho HS viết 1 đoạn của bài: Luôn nghĩ đến miền Nam (SGK tv3/t1, trang 100). Từ ( Năm ấy………… Về thăm đồng bào miền Nam)
2. Tập làm văn:
Hãy viết 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về người hàng xúm mà em quý mến .
hướng dẫn cho điểm và đáp án
A. kiểm tra đọc: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
Đọc sai dưới 3 tiếng : (2,5 điểm.)
Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : (2 điểm.)
Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng : (1,5 điểm.)
Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng : (1,0 điểm.)
Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng : (0,5 điểm.)
Đọc sai trên 10 tiếng : (0 điểm.)
* Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : (1 điểm). ( không ngắt nghỉ hơi đúng 0,5 điểm ).
* Tốc độ đạt yêu cầu : ( 1 điểm)
( Đọc quá 1 đến 2 phút : 0,5 điểm, đọc quá 2 phút : không được điểm)
* Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm). Thời gian không quá 30 phút.
Câu 1; ý: b. Câu 2; ý: c. Câu 3; ý: a. Câu 4; ý: a
B . Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả :(5 điểm).
- Tốc độ viết 15 phút . Bài không mắc lỗi, chữ rõ ràng, trình bày đúng ( 5 điểm )
- Mỗi lỗi sai – Lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng ( trừ 0,5 điểm )
- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn : (5 điểm)
- Thời gian viết 25 phút – Viết được 5 đến 7 câu theo gợi ý. Câu dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ rõ ràng, sạch sẽ ( 5 điểm ).
-Tùy theo mức độ sai sót về ý , về cách diễn đạt , chữ viết có thể cho các mức điểm : 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 .
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Tiếng việt. Lớp 4
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút .
A, Kiểm tra đọc:
I) Đọc thành tiếng:
- Mỗi học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc từ tuần 1đến tuần 18.(GVchuẩn bị bài trước, ghi rõ tên bài đọc và số trang vào cho từng học sinh bốc thăm). trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc ( Đoạn đọc từ 80-90 tiếng)
- Trả lời 1 câu hỏi trong các bài đọc .
II) Đọc thầm và làm bài tập:
ẹoùc thaàm baứi “Vaờn hay chửừ toỏt ” SGK TV4/T1 trang129, khoanh vaứo trửụực yự traỷ lụứi ủuựng cho moói caõu hoỷi dửụựi ủaõy:
1. Vỡ sao Cao Baự Quaựt thửụứng bũ thaày cho ủieồm keựm?
A. Vỡ oõng vieỏt vaờn chửa hay maứ chửừ laùi xaỏu.
B. Vỡ oõng vieỏt vaờn hay nhửng chửừ xaỏu.
C. Vỡ oõng oõng vieỏt vaờn chửa hay.
2. Sửù vieọc gỡ xaỷy ra ủaừ laứm Cao Baự Quaựt phaỷi aõn haọn?
A. OÂng khoõng giuựp ủửụùc baứ cuù giaỷi oan chổ vỡ laự ủụn chửừ xaỏu, quan khoõng ủoùc ủửụùc.
B.OÂng khoõng giuựp ủửụùc baứ cuù giaỷi oan chổ vỡ laự ủụn chửa ủuỷ sửực thuyeỏt phuùc quan xeựt xửỷ.
C. OÂng khoõng giuựp ủửụùc baứ cuù giaỷi oan chổ vỡ laự ủụn khoõng ủửụùc quan ủoùc ủeỏn.
3. Cao Baự Quaựt quyeỏt chớ luyeọn vieỏt chửừ nhử theỏ naứo?
A. Saựng saựng, oõng caàm que vaùch leõn coọt nhaứ luyeọn chửừ cho cửựng caựp.
B. Moói buoồi toỏi, oõng vieỏt xong mửụứi trang vụỷ mụựi chũu ủi nguỷ.
C. Caỷ hai yự treõn ủeàu ủuựng.
4. Cao Baự Quaựt quyeỏt chớ luyeọn chửừ vieỏt trong bao laõu thỡ ủaùt yeõu caàu?
A. Cao Baự Quaựt quyeỏt chớ luyeọn chửừ vieỏt trong suoỏt maỏy tuaàn.
B. Cao Baự Quaựt quyeỏt chớ luyeọn chửừ vieỏt trong suoỏt maỏy thaựng.
C. Cao Baự Quaựt quyeỏt chớ luyeọn chửừ vieỏt trong suoỏt maỏy naờm lieàn.
B) kiểm tra viết:
1 . Chính tả: Nghe - viết .
Giaựo vieõn ủoùc cho hoùc sinh vieỏt baứi: ” Caựnh dieàu tuoồi thụ” tửứ ”Ban ủeõm …… cuỷa toõi”
2. Tập làm văn:
Hãy viết 1 đoạn văn tả một đồ chơi mà em thích.
Hướng dẫn chấm điểm và đáp án
a . KIểM TRA ĐọC : (10 điểm)
I . Đọc thành tiếng (6 điểm)
a. Đọc đúng tốc độ (2 điểm). Đọc quá 1đến 2 phút 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút 0 điểm.
- Đọc có biểu cảm : 1 điểm.
- Đọc đúng tiếng từ 1: điểm
- Ngắt nghỉ đúng dấu câu : 1 điểm
b . Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm
II. Đọc hiểu : (4điểm) . Thời gian không quá 30 phút.
Mỗi cõu đung 1 điểm
Câu 1: B , câu 2 : A , câu 3 : C , câu 4 : C ,
B . kiểm tra viết: (10 ĐIểM)
1. Chính tả: ( 5 điểm)
- Trình bày sạch sẽ, viết đúng mẫu, không sai chính tả, đúng thời gian quy định. ( 5 điểm ).
- Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
- trình bày bẩn cả bài trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Học sinh viết đúng theo yêu cầu , thời gian khoảng 25 phút
- Dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày giáo viên cho các mức điểm : 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 .
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Tiếng việt. Lớp 5
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút .
A/ Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng.
- Hs đọc một đoạn thuộc chủ đề đã học ở học kì I
- Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn văn đã đọc
II/ Đọc thầm và làm bài tập.
HS đọc thầm bài "Người gác rừng tí hon"SGK Tiếng việt 5 tập 1 trang 124-125.
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu1: Bố của cậu bé trong bài làm nghề gì:
A. Nghề trồng rừng.
B. Nghề gác rừng.
C. Nghề khai thác rừng.
Câu2: Theo lối ba đã đi tuần rừng, bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì?
A. Những dấu chân người lớn hằn trên đất.
B. Thấy nhiều người trồng rừng.
C. Thấy hàng chục người đi khai thác gỗ.
Câu 3: Kể việc làm của bạn nhỏ cho thấy" bạn là người dũng cảm"
A. Chạy đi báo cho mọi người để báo về hành động của kẻ xấu.
B. Bạn không báo cho ai biết mà bỏ đi.
C. Phối hợp với các chú công an để bắt bọn trộm gỗ.
Câu 4: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ " Dũng cảm''.
A. Anh dũng.
B. Nhút nhát.
C. Anh hùng.
B/Kiểm tra viết:
I.Chính tả nghe viết;
- Viết một đoạn trong bài" Buôn Chư Lênh đón cô giáo'( Từ Y Hoa lấy trong gùi ra...đến hết) trong SGK tiếng việt 5 Tập 1.
II. Tập làm văn.
Tả một người mà em thường gặp (Thầy giáo,cô giáo, người hàng xúm ,..)
Hướng dẫn chấm điểm và đáp án
a . KIểM TRA ĐọC: (10 điểm)
I . Đọc thành tiếng: (6 điểm).
a. Đọc đúng tốc độ (2 điểm). Đọc quá 1đến 2 phút 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút 0 điểm.
- Đọc có biểu cảm: 1 điểm.
- Đọc đúng tiếng từ 1: điểm.
- Ngắt nghỉ đúng dấu câu: 1 điểm.
b . Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
II. Đọc hiểu: (4điểm) . Thời gian không quá 30 phút.
Câu 1. ý : B ( 1 điểm) ; Câu 2. ý : A ( 1 điểm)
Câu 3. ý : C ( 1 điểm) ; Câu 4. ý : B ( 1 điểm)
B . kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: ( 5 điểm)
- Trình bày sạch sẽ , viết đúng mẫu ,không sai chính tả , đúng thời gian quy định ( 5 điểm ) .
- Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
- trình bày bẩn cả bài trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
- Học sinh viết đúng theo yêu cầu , thời gian khoảng 25 phút
- Dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày giáo viên cho các mức điểm : 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 .
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán . Lớp 1
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút
I . Phần trắc nghiệm:
Câu 1.
a. Khoanh vào số bé nhất :
5 1 9 3 8
b. khoanh vào số lớn nhất :
7 9 4 10 2
Câu 2. Khoanh vào phép tính đúng :
A. - B. + C - D. +
1 8 5 9
Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 3. B. 4 C. 5
II . Phần tự luận :
Câu 1 . Tính.
a. 5 + 3 + 2 = ....... ; 6 + 3 - 5= ........
b. 10 ; 5
- +
3 3
..... .....
Câu 2 . Điền dấu > , < , = ?
3 + 4.....7 ; 10 - 6 ........3
5 + 2.....6 6 + 2....... 9 - 2
Câu 3 . Viết phép tính thích hợp .
Có : 8 cây.
Trồng thêm : 2 cây.
Có tất cả : ....... cây?
Câu 4. Số:
8 = 4 + ..... ; 9 = ...... + 7
10 = 10 - ..... ; 6 = ...... + 6
Câu 5.
Có .......... hình tam giác
hướng dẫn cho điểm và đáp án
Môn : Toán lớp 1.
I. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm ) , mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. 1
b. 10
Câu 2. (1 điểm ) . ý : b.
Câu 3. (1 điểm ) . 5 hình.
II . Phần tự luận : (7 điểm ) .
Câu 1: (2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
Câu 2: (1 điểm ). Mỗi ý đúng 0,25 điểm .
Câu 3: (1 điểm ).
Câu 4: (2 điểm ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 5: (1 điểm ).
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán. Lớp 2.
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút
I . Phần trắc nghiệm :
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
A. 4 B. 6
C. 5 D. 9
Câu 2 . Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :
a. 35 b. 29 c. 47 d. 87
+ ; - ; + ; -
7 16 14 5
42 12 61 37
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
28 + 4 = ?
A. 68 ; B. 22 ; C. 32.
II . Phần tự luận :
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
28 + 19 73 - 35 = 47 + 25
.......... .......... ………
.......... ; .......... ; ………
.......... .......... ………
Câu 2. Tìm x :
a, x + 18 = 62 ; b , x- 16=30
....................... .......................
....................... .......................
Câu 3. Tính :
a. 14L + 48L - 6L =............. b. 17kg - 6kg + 8kg =.............
>
Câu 4. <
= 27…..72 ; 38 ….. 34 ; 40 + 4 ….. 44 ; 68 ….. 68
Câu 5. Lớp 2A trồng được 38 cây ,lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 6 cây.
Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải :
...............................................................
...............................................................
...............................................................
hướng dẫn cho điểm và đáp án
Môn : Toán lớp 2.
I . Trắc nghiệm :(3 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm ).
ý : D
Câu 2: (1 điểm ) . Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. Đ ; b. S
c. Đ ; d. S
Câu 3: (0,5 điểm).
C. 32
II . Tự luận (7 điểm).
Câu 1 :( 1,5 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
47 ; 38 ; 72
Câu 2 : (1 điểm ). Mỗi ý đúng 1 điểm.
a. x = 44 ; b. x = 32 .
Câu 3 : (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
a. 56L ; b. 19 kg .
Câu 4. (2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 5 :(1.5 điểm). Lời giải đúng và đáp số 0,5 điểm.
Phép tính đúng 1 điểm .
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán. Lớp 3 .
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút.
I . Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 1 kg bằng ?
A. 1000g; B. 100g ; C. 10g
Câu 2. giờ bằng?
A. 10 phút. B. 20 phút. C. 30 phút.
Câu 3. Giá trị của biểu thức 147 : 7 x 6 là 126:
a. 126 ; b. 162 ; c. 216
Câu 4. a. 3m 2cm = …. cm?
A. 32 B. 302 C. 3002
b. Hình bên có…góc vuông?
A. 4 B. 3 C. 6
II. Phần tự luận :
Câu 1. Tính:
54 : 6 = 7 x 5 =
3 x 7 = 63 : 7 =
Câu 2. Đặt tính rồi tính :
108 + 75 694 - 237 213 x 3 369 : 3
............... ............... ...........
............... ............... ...........
............... ............... ...........
Câu 3 . Tìm x :
a. 42 : X = 7 b. X x 6 = 30 .
................... ......................
................... ; ......................
................... ......................
Câu 4. Tinh chu vi hình tam giác có cạnh như hình vẽ :
Bài giải:
............................................. N
............................................. 34cm 12cm ............................................. M P
40cm
Câu 5. Một cuộn vải dài 72m , đã bán đi cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải:
........................................................
........................................................
.......................................................
........................................................
.......................................................
hướng dẫn cho điểm và đáp án
Môn: Toán lớp 3.
Phần I . Trắc nghiệm : (3 điểm). Câu 1, 2 mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 3. (1 điểm).
Câu 4. (1 điểm).Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 1. ý : A ; Câu 2. ý: C .
Câu 3. ý : A Câu 4. a, ý B .
b, ý A.
Phần II . Tự luận : (7 điểm).
Câu 1 .(1 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
54 : 6 = 9 7 x 5 = 35
3 x 7 = 21 63 : 7 = 9
Câu 2 . (2 điểm).Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
Câu 3 . (1 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a. x = 7 . b. x = 5 .
Câu 4 . (1điểm) . Viết đúng lời giải 0,25 điểm .
- Viết đúng phép tính và kết quả 0,5 điểm.
- Đáp số đúng 0,25 điểm .
Bài giải :
Chu vi hình tam giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 (cm )
Đáp số : 86 cm.
Câu 5 . (2 điểm ) . Viết đúng câu lời giải thứ nhất được 0.25 điểm
- Làm đúng phép tính thứ nhất được 0.5 điểm.
- Viết đúng câu lời giải và phép tính thứ 2 được 1 điểm.
- Viết đúng đáp số được 0.25 điểm.
Bài giải :
Số mét vải đã bán là :
72 : 3 = 24 ( m )
Số cuộn vải còn lại dài là :
72 - 24 = 48 ( m )
Đáp số : 48 mét vải.
ĐĐề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán. Lớp 4 .
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút.
I . Phần trắc nghiệm:
* . Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 3 dm2 18 mm2 = ......... mm2 là ?
A. 318 ; B. 3018 ; C . 300018 .
Câu 2. Giá trị của biểu thức : 42 x 5 + 6 là ?
A. 216 ; B. 126 ; C . 261.
Câu 3 . 4 tấn 58 kg = ..........kg ?
A. 485kg ; B. 4085kg ; C. 4058kg .
Câu 4 . Hình vuông bên có diện tích là?
8dm
A. 64dm2 ; B. 63dm2 ; C. 62dm2 .
II . Phần tự luận :
Câu1 . Đặt tính rồi tính :
a. 345728 + 424237 b. 768895 - 62736
........................ ......................
........................ ......................
........................ ......................
c. 235 x 45 d. 2052 : 18
.............. ………………..
.............. ………………..
.............. ………………..
.............. ………………..
.............. ………………..
Câu 2 . Tìm x :
a. X x 4 = 196 ; b. X : 248 = 321 .
................................... ................................
................................... ................................
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 5 x 36 x 2 = ………………….. b. 9 x 8 + 9 x 2 =.........................
…………………. .......................
Câu 4 . Người ta xếp đều 136728 quả táo vào 12 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ?
Bài giải :
......................................................
......................................................
......................................................
Câu 5 . Vẽ hình chữ nhật ABCD chiều dài 5cm ; chiều rộng 3cm .
hướng dẫn cho điểm và đáp án
Môn : Toán lớp 4.
Phần I . Trắc nghiệm : (3 điểm). Câu 1, 2 mỗi ý đúng 1 điểm.
Câu 3, 4 mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 1. ý : B ; Câu 2 .ý : B .
Câu 3. ý: C : Câu 4 . ý : A .
Phần II . Tự luận : ( 7 điểm).
Câu 1. (2 điểm ) . Mỗi ý đúng 0,5 điểm .
a. 769965 ; b. 706159.
c. 10575 ; c. 144 .
Câu 2 . ( 1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. x = 49 ; b. x = 79608 .
Câu 3. (1 điểm).
a. 360 ; b. 9 x 8 + 9 x 2 = 9 x (8+2)
= 9 x 10 = 90.
Câu 4 . (2 điểm) .
- Ghi đúnglời giải : 0,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm.
- Làm đúng phép tính 1 điểm .
Bài giải :
Mỗi hộp có số quả táo là :
136728 : 12 = 11394 ( quả táo )
Đáp số : 11394 quả táo.
Câu 5. (1 điểm). Vẽ đúng hình có kích thước đã cho.
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán. Lớp 5 .
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 45 phút.
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là?
A. ; B . ; C. ; D. 8 .
Câu 2. Hình tam giác bên có mấy góc nhọn và mấy góc tù?
a. Hai góc tù và một góc nhọn.
b. Một góc tù và hai góc nhọn.
c. Một góc nhọn và một góc tù.
Câu 3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống:
a. 2 tấn 40 kg = 2040kg b. 630 ha > 63 km2
II. Phần tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 17,56 + 347,35 = b. 728,49 - 563,7
....................... .....................
....................... .....................
....................... .....................
c. 7,65 x 3,7 d. 156 : 4,8
..............
..............
..............
Câu 2. Tìm x:
a. X - 3,64 = 5.86 b. X + 2,7 = 10,9
............................ ...............................
............................ ...............................
............................ ...............................
Câu 3.
>
<
=
84,2 ........ 84,19 42,5 ........ 42,500
?
6,843 ........ 6,85 90,6 ......... 89,9
Câu 4. Sắp xếp các số : 5,13 ; 5,03 ; 5,55 ;
a. Theo thứ tự từ bế đến lớn: ..........................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................
Câu 5. Một cửa hàng bỏ ra 6000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%. Tính số tiền lãi?
Bài giải:
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Câu 6. Tính diện tích hình tam giác có độ dài các cạnh như hình vẽ.
Bài giải:
.................................................................
................................................................. A
.................................................................
5cm
B C
9cm
hướng dẫn cho điểm và đáp án.
Môn : Toán lớp 5 .
I . Trắc nghiệm: (3 điểm). Câu 1, câu 2 mỗi câu 1 điểm. Câu 3 mỗi ý 0,5 điểm.
Câu 1 : ý C ; Câu 2 : ý b.
Câu 3 : a. Ghi : Đ ; b. ghi : S
II . Tự luận : (7 điểm).
Câu 1. ( 1,5 điểm ) . ý a,b mỗi ý đúng 0,25 điểm .
ý c, d mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. 364,91 ; b. 164,79 ; c. 28,305 ; d. 32.5 .
Câu 2 .(1điểm) . Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a. x = 9,5 ; b. x= 8,2 .
Câu 3 . (1điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm .
84,2 > 84,19 ; 42,5 = 42,500
6,843 89,9 .
Câu 4. (0,5 điểm) . Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a. 5,03 ; 5,13 ; 5,55 .
b. 5,55 ; 5,13 ; 5,03 .
Câu 5. (1,5 điểm ). Lời giải đúng 0,5 điểm , phép tính và đáp số đúng 1 điểm.
Bài giải :
Cửa hàng được lãi số tiền là :
6000000 : 100 x 15 = 900.000 (đồng)
Đáp số : 900.000 đồng.
Câu 6 . (1,5 điểm) . Lời giải đúng 0,5 điểm , phép tính và đáp số đúng 1 điểm.
Bài giải :
Diện tích hình tam giác ABC là :
( 9 x 5 ) : 2 = 22,5 (cm2)
Đáp số : 22,5 cm2 .
đề thi kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2013- 2014
Môn: Lịch sử. Lớp 5 .
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 40 phút.
I . Phần trắc nghiệm:
*Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Cuối thế kỉ XI X đầu thế kỉ XI X thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, xây dựng nhà máy,đồn điền nhằm mục đích gì :
A. Nâng cao đời sống kinh tế Việt Nam.
B. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển.
C. Cướp bóc tài nguyên khoáng sản,bóc lột nhân công rẻ mạt.
D. Cả hai bên (Pháp và Việt Nam) cùng có lợi.
Câu 2. Người tổ chức phong trào Đông Du là ai :
A. Nguyễn Trường Tộ. B. Phan Bội Châu.
C. Nguyễn Tất Thành. D. Phan Châu trinh.
II. Phần tự luận :
Câu 1. Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A, ứng với sự kiện lịch sử ở cột B , sao cho phù hợp.
A
B
a. Trương Định
1. Phong chào Đông Du.
b. Tôn Thất Thuyết
2. Đọc bản tuyên ngôn độc.
c. Nguyễn ái Quốc
3. Không tuân lệnh vua , giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân chống quân xâm lược.
d. Nguyễn Trường Tộ
4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế.
e. Bác Hồ
5. Đề nghị canh tân đất nước.
g. Phan Bội Châu
6. Hội nghị thành lập Đảng cộng s
File đính kèm:
- de thi kt hk 1.doc