Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Vật lý lớp 11 ban KHTN

Câu 1 : Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Henri (H) B. Vêbe (Wb) C. Vôn (V). D. Tesla (T)

Câu 2 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 12 (cm). B. 6 (cm). C. 18 (cm) D. 4 (cm).

Câu 3 : Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:

A. igh = 41048. B. igh = 48035. C. igh = 62044 D. igh = 38026

Câu 4 : Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức:

A. B. C. w = D. w =

Câu 5 : Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 và thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là

A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 1,51 D. n = 0,87

Câu 6 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:

A. 4 (A) B. 16 (A) C. 2,8 (A) D. 8 (A)

Câu 7 : ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn lớn hơn vật B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

C. luôn nhỏ hơn vật D. luôn ngược chiều với vật

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II môn Vật lý lớp 11 ban KHTN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi KIểM TRA HọC Kỳ II môn Vật lý LớP 11 BAN KHTN_11A (Thời gian 45 phút) Đề 1 Câu 1 : Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Henri (H) B. Vêbe (Wb) C. Vôn (V). D. Tesla (T) Câu 2 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 12 (cm). B. 6 (cm). C. 18 (cm) D. 4 (cm). Câu 3 : Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 41048’. B. igh = 48035’. C. igh = 62044’ D. igh = 38026’ Câu 4 : Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức: A. B. C. w = D. w = Câu 5 : Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 và thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 1,51 D. n = 0,87 Câu 6 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng: A. 4 (A) B. 16 (A) C. 2,8 (A) D. 8 (A) Câu 7 : ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn lớn hơn vật B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật C. luôn nhỏ hơn vật D. luôn ngược chiều với vật Câu 8 : Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh thật A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8 (cm) B. 16 (cm) C. 64 (cm). D. 72 (cm) Câu 9 : Trên vành kính lúp có ghi X10, cho OCC = 25 cm thì tiêu cự của kính là: A. f = 10 (m) B. f = 2,5 (m) C. f = 10 (cm) D. f = 2,5 (cm). Câu 10 : Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là: A. R = 0,05 (m). B. R = 0,20 (m) C. R = 0,02 (m) D. R = 0,10 (m). Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới D. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới Câu 12 : Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. rất lớn. B. rất nhỏ C. lớn D. nhỏ Câu 13 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,125 (J) B. 0,025 (J) C. 0,050 (J) D. 0,250 (J) Câu 14 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1 D. luôn lớn hơn 0 Câu 15 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực B. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. C. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực Câu 16 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn bằng 1. B. luôn lớn hơn 1 C. luôn lớn hơn 0. D. luôn nhỏ hơn 1. Câu 17 : Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = -5,0 (đp) B. D = - 2,5 (đp) C. D = 5,0 (đp) D. D = 1,5 (đp) Câu 18 : Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 Câu 19 : Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là: A. f = 20 (cm). B. f = 25 (cm) C. f = 15 (cm) D. f = 17,5 (cm) Câu 20 : Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i < 490 B. i > 490 C. i > 420 D. i > 430 Lưu ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20

File đính kèm:

  • docKT 1 TIET 11NC QUANG HOC.doc