Câu 1: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương thường được gọi là:
A. OPEC B. APEC C. NAFTA D. SAPTA
Câu 2: Tình hình chung của các nước Mĩ Latinh là:
A. Bất bình đẳng và sự chênh lệch giàu nghèo lớn. B. Xuất hiện hiện tượng đô thị hoá tự phát.
C. Tất cả các câu trên đều đúng. D. Thất nghiệp và đói nghèo.
Câu 3: Khu vực Trung Á có diện tích khoảng: (triệu km2)
A. 5.6 B. 6.5 C. 6 D. 5.8
Câu 4: Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ Latinh ?
A. Phát triển không ổn định B. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài
C. Tốc độ phát triển chậm D. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra môn Địa lí 11 kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐI ỂM
ĐỀ THI KI ÊM TRA
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...............................................L ớp.........................
. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm có 20 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương thường được gọi là:
A. OPEC B. APEC C. NAFTA D. SAPTA
Câu 2: Tình hình chung của các nước Mĩ Latinh là:
A. Bất bình đẳng và sự chênh lệch giàu nghèo lớn. B. Xuất hiện hiện tượng đô thị hoá tự phát.
C. Tất cả các câu trên đều đúng. D. Thất nghiệp và đói nghèo.
Câu 3: Khu vực Trung Á có diện tích khoảng: (triệu km2)
A. 5.6 B. 6.5 C. 6 D. 5.8
Câu 4: Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ Latinh ?
A. Phát triển không ổn định B. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài
C. Tốc độ phát triển chậm D. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững
Câu 5: Đến năm 2003, quốc gia nào của châu Phi có chỉ số HDI trên 0.7:
A. Angiêri B. Bu-run-di C. Ai Cập D. Nam Phi
Câu 6: Hoạt động của APEC tập trung vào những lĩnh vực nào ?
A. Hỗ trợ thương mại và đầu tư B. Tự do hoá thương mại và đầu tư
C. Hợp tác kinh tế và kỹ thuật D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7: Dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % dân số thế giới ?
A. 5% B. 14% C. 25% D. 13.8%
Câu 8: Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng:
A. Nam giới ngày càng đông hơn nử giới B. Ngày càng trẻ hơn
C. Nữ giới ngày càng đông D. Ngày càng già đi
Câu 9: Cảnh quan chiếm ưu thế ở Mỹ Latinh là:
A. Thảo nguyên. B. Vùng núi cao.
C. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 10: Khi nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm thì thường sinh ra những bệnh gì ?
A. Bệnh tim mạch và bệnh thần kinh B. Bệnh đường hô hấp và bệnh da liễu.
C. Bệnh đường tiêu hoá và bệnh da liễu. D. Bệnh đau dạ dày và bệnh thấp khớp.
Câu 11: Toàn cầu hoá là một xu hướng tất yếu của nền kinh tế thế giới và phụ thuộc:
A. Thị trường tài chính B. Giữa các nền kinh tế C. Chính sách phát triển D. Về nguồn lao động
Câu 12: Nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác quá mức là:
A. Hải sản và khoáng sản B. Khoáng sản và rừng.C. Nông sản và hải sản. D. Hải sản và lâm sản.
Câu 13: Các dãy núi cao tập trung ở vùng nào của Mĩ Latinh ?
A. Phía Tây B. Phía Đông Nam C. Trung tâm D. Phía Đông
Câu 14: Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở:
A. Sơn nguyên Iran B. Vịnh Pech-xích C. Dãy Gaza D. Bán đảo tiểu Á
Câu 15: Nước nào có ảnh hưởng lớn nhất đối với các nước Mĩ Latinh ?
A. Anh B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Hoa Kỳ
Câu 16: Hiện nay, hoảng 3\4 tăng trưởng kinh tế của các nước công nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
A. Khai thác khoáng sản B. Lao động có kỉ thuật
C. Cải tiến hình thức quản lí D. Tiến bộ khoa học và công nhệ
Câu 17: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra trên thế giới vào giai đoạn nào?
A. Đầu thế kỉ XIX B. Cuối thế kỉ XIX C. Cuối thế kỉ XX- đầu thế kỉ XXI D. Đầu thế kỉ XX
Câu 18: Nước nào ở khu vực Mĩ Latinh có nợ nước ngoài lớn nhất.
A. Brazil B. Achentina C. Ecuador D. Chile
Câu 19: Tỉ suất gia tăng dân dố của châu Phi đến năm 2005 là:
A. 2.0% B. 1.7% C. 2.3% D. 1.5%
Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến những tranh chấp, xung đột ở Tây Nam Á:
A. Quản lý nhà nước yếu kém. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú
C. Sự phức tạp về sắc tộc và tôn giáo D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.----------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
Hãy nêu thực trạng và nguyên nhân của tình hình kinh tế các nước Mỹ Latinh.
Câu 2. (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1998
2000
2004
Tổng nợ
1310
2465
2498
2724
a. Vẽ biểu đồ đường, thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển qua các năm.
b. Rút ra nhận xét.
PHẦN TRẢ LỜI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ĐỀ: 132
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ. án
B. PHẦN TỰ LUẬN
File đính kèm:
- kiem tra 1tietHK1.doc