PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm có 20 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1: Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở:
A. Vịnh Pech-xích B. Sơn nguyên Iran C. Dãy Gaza D. Bán đảo tiểu Á
Câu 2: Hiện nay, khoảng 3\4 tăng trưởng kinh tế của các nước công nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
A. Lao động có kỉ thuật B. Cải tiến hình thức quản lí
C. Khai thác khoáng sản D. Tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 3: Tình hình chung của các nước Mĩ Latinh là:
A. Tất cả các câu trên đều đúng. B. Xuất hiện hiện tượng đô thị hoá tự phát.
C. Bất bình đẳng và sự chênh lệch giàu nghèo lớn. D. Thất nghiệp và đói nghèo.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra môn Địa lí 11 - Mã đề thi 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIỂM
ĐỀ THI KIỂM TRA
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:........................................Lớp.................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm có 20 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1: Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở:
A. Vịnh Pech-xích B. Sơn nguyên Iran C. Dãy Gaza D. Bán đảo tiểu Á
Câu 2: Hiện nay, khoảng 3\4 tăng trưởng kinh tế của các nước công nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
A. Lao động có kỉ thuật B. Cải tiến hình thức quản lí
C. Khai thác khoáng sản D. Tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 3: Tình hình chung của các nước Mĩ Latinh là:
A. Tất cả các câu trên đều đúng. B. Xuất hiện hiện tượng đô thị hoá tự phát.
C. Bất bình đẳng và sự chênh lệch giàu nghèo lớn. D. Thất nghiệp và đói nghèo.
Câu 4: Cảnh quan chiếm ưu thế ở Mỹ Latinh là:
A. Thảo nguyên. B. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩmC. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Vùng núi cao.
Câu 5: Nước nào ở khu vực Mĩ Latinh có nợ nước ngoài lớn nhất.
A. Ecuador B. Chile C. Brazil D. Achentina
Câu 6: Nước nào có ảnh hưởng lớn nhất đối với các nước Mĩ Latinh ?
A. Tây Ban Nha B. Hoa Kỳ C. Pháp D. Anh
Câu 7: Các dãy núi cao tập trung ở vùng nào của Mĩ Latinh ?
A. Phía Đông Nam B. Trung tâm C. Phía Tây D. Phía Đông
Câu 8: Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng:
A. Nữ giới ngày càng đông B. Ngày càng già đi
C. Nam giới ngày càng đông hơn nử giới D. Ngày càng trẻ hơn
Câu 9: Khi nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm thì thường sinh ra những bệnh gì ?
A. Bệnh đường hô hấp và bệnh da liễu. B. Bệnh tim mạch và bệnh thần kinh
C. Bệnh đau dạ dày và bệnh thấp khớp. D. Bệnh đường tiêu hoá và bệnh da liễu.
Câu 10: Khu vực Trung Á có diện tích khoảng: (triệu km2)
A. 5.8 B. 6 C. 5.6 D. 6.5
Câu 11: Dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % dân số thế giới ?
A. 13.8% B. 14% C. 5% D. 25%
Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến những tranh chấp, xung đột ở Tây Nam Á:
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú B. Quản lý nhà nước yếu kém.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. D. Sự phức tạp về sắc tộc và tôn giáo
Câu 13: Đến năm 2003, quốc gia nào của châu Phi có chỉ số HDI trên 0.7:
A. Bu-run-di B. Angiêri C. Ai Cập D. Nam Phi
Câu 14: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra trên thế giới vào giai đoạn nào?
A. Cuối thế kỉ XX- đầu thế kỉ XXI B. Đầu thế kỉ XIX C. Đầu thế kỉ XX D. Cuối thế kỉ XIX
Câu 15: Tỉ suất gia tăng dân dố của châu Phi đến năm 2005 là:
A. 1.5% B. 2.0% C. 1.7% D. 2.3%
Câu 16: Toàn cầu hoá là một xu hướng tất yếu của nền kinh tế thế giới và phụ thuộc:
A. Chính sách phát triển B. Về nguồn lao động C. Giữa các nền kinh tế D. Thị trường tài chính
Câu 17: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương thường được gọi là:
A. OPEC B. NAFTA C. SAPTA D. APEC
Câu 18: Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ Latinh ?
A. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững B. Phát triển không ổn định
C. Tốc độ phát triển chậm D. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài
Câu 19: Hoạt động của APEC tập trung vào những lĩnh vực nào ?
A. Tự do hoá thương mại và đầu tư B. Hỗ trợ thương mại và đầu tư
C. Tất cả các câu trên đều đúng D. Hợp tác kinh tế và kỹ thuật
Câu 20: Nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác quá mức là:
A. Hải sản và lâm sản. B. Khoáng sản và rừng. C. Nông sản và hải sản. D. Hải sản và khoáng sản
-----------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm). Hãy nêu những biểu hiện và hệ quả của xu hướng toàn cầu hoá kinh tế.
Câu 2. (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %)
Giai đoạn
Nhóm nước
1960-1965
1975-1980
1985-1990
1995-2000
2001-2005
Phát triển
1.2
0.8
0.6
0.2
0.1
Đang phát triển
2.3
1.9
1.9
1.7
1.5
a. Vẽ biểu đồ đường, biểu diễn tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nhóm nước.
PHẦN TRẢ LỜI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ĐỀ: 209
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ. án
B. PHẦN TỰ LUẬN
File đính kèm:
- kiemtra1THK1.doc