Đề thi lại môn Toán 8 trường THCS Yên Thái

Câu 2: (1.5 điểm)

 Điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai trong các câu sau

1. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.

3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

4. Hình thoi có một góc vuông là hình chữ nhật.

5. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

6. Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại môn Toán 8 trường THCS Yên Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện yên mô Trường thcs Yên TháI Đề THi lại môn toán 8 (Thời gian làm bài: 60 phút) Câu 1: (3 điểm) Hãy nối cột A với cột B để được hằng đẳng thức đúng. A B ( x + y )2 = x2 – 2xy + y2 ( x – y )2 = x2 + 2xy + y2 x2 – y2 = ( x – y )( x + y ) x3 + y3 = ( x – y )( x2 + xy + y2 ) x3 – y3 = ( x + y )( x2 - xy + y2 ) ( x + y )3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 ( x – y )3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 Câu 2: (1.5 điểm) Điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai trong các câu sau: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. Hình thoi có một góc vuông là hình chữ nhật. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông. Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình sau: 5x – 3 = 3x – 2 b) 2x3 = x2 + 2x – 1 ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… ……………………………….. ……………………………………… Câu 4: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H Chứng minh BE = CF. Chứng minh tam giác ADC đồng dạng với tam giác AEH. Tứ giác BFEC là hình gì? Vì sao?. Phòng giáo dục huyện yên mô Trường thcs Yên TháI đáp án và biểu điểm môn toán 8 Câu 1: 3 điểm: Nối đúng mỗi ý cho 0,5 điểm A B ( x + y )2 = x2 – 2xy + y2 ( x – y )2 = x2 + 2xy + y2 x2 – y2 = ( x – y )( x + y ) x3 + y3 = ( x – y )( x2 + xy + y2 ) x3 – y3 = ( x + y )( x2 - xy + y2 ) ( x + y )3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 ( x – y )3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 Câu 2: 1,5 điểm: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm 1- Đ 2 – S 3 - Đ 4 – S 5 - Đ 6 – S Câu 3: 2 điểm: GiảI đúng mỗi phương trình cho một điểm. 5x – 3 = 3x – 2 b) 2x3 = x2 + 2x – 1 5x- 3x = 3 – 2 2x3 – x2 – 2x + 1 = 0 2x = 1 2x(x2 – 1) – (x2 – 1) = 0 x = (x2 – 1) (2x – 1) = 0 (x2 – 1) = 0 2x – 1 = 0 TL: Câu 4: 3,5 điểm: -Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận đúng cho 0,5 điểm. Câu a: 1 điểm: - Chứng minh rABE = rACF 0,75 điểm - Suy ra BE = CF 0,25 điểm. Câu b: 1 điểm: - Chỉ ra góc A chung 0,5 điểm - Kết luận rADC đồng dạng rAEH 0,5 điểm. Câu c: 1 điểm: - Viết được tứ giác BFEC là hình thang cân, 0,25 điểm - Chứng minh được 0,75 điểm

File đính kèm:

  • docKiem tra.doc