Đề thi lại môn Vật lý khối 6 thời gian: 45 phút

Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là.

 A: Kg ; B: m3 ; C: N ; D: m .

Câu 2: Đơn vị đo khối lượng là.

 A: m ; B: N ; C: Kg ; D: Kg/m3 .

Câu 3: Đơn vị đo lực là.

 A: Kg ; B: N/m3 ; C: m ; D: N

Câu 4: Đơn vị đo khối lượng riêng là.

 A: m3/Kg ; B: N/m3 ; C: Kg/m3 ; D: m3

Câu 5: Người ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình , mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3 .Vậy thể tích của hòn đá là.

 A: 64cm3 ; B: 55cm3 ; C: 31cm3 ; D: 141cm3

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại môn Vật lý khối 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………………………… THI LẠI MÔN VẬT LÝ. KHỐI 6 Lớp: 6….. Thời gian: 45 phút ĐỀ I (2008 – 2009 ) Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là. A: Kg ; B: m3 ; C: N ; D: m . Câu 2: Đơn vị đo khối lượng là. A: m ; B: N ; C: Kg ; D: Kg/m3 . Câu 3: Đơn vị đo lực là. A: Kg ; B: N/m3 ; C: m ; D: N Câu 4: Đơn vị đo khối lượng riêng là. A: m3/Kg ; B: N/m3 ; C: Kg/m3 ; D: m3 Câu 5: Người ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình , mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3 .Vậy thể tích của hòn đá là. A: 64cm3 ; B: 55cm3 ; C: 31cm3 ; D: 141cm3 Câu 6: Công thức tính khối lượng riêng của 1 chất là. A: D = ; B: D = ; C: V = ; D: m = Câu 7: Công thức tính trọng lượng riêng của 1 vật là. A: d = ; B: d = ; C: V = ; D: d = Câu 8: Một vật có khối lượng là 2007 kg và thể tích là 0,3m3. Vậy khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó là. A: 66,9 kg/m3 ; B: 6690 kg/m3 ; C: 6,690 kg/m3 ; D: 669kg/m3 Phần II. Chọn từ thích hợp cho chỗ trống của các câu sau đây: Câu 9: Dụng cụ đo độ dài thường dùng là:………………………………………………….. Dụng cụ đo thể tích thường dùng là :………………………………………………… Dụng cụ đo khối lượng thường dùng là:……………………………………………… Câu 10: Đổi các đơn vị sau đây: 1km =………..m ; 100cm =…………m ; 2007m = ………….km 2007kg=………..tấn ; 32tạ=……….kg ; 2007g= ………….kg Phần III. Hãy tự viết câu trả lời cho bài tập sau đây: Câu 11: Tại sao dốc càng thoai thoải thì đi lên dốc càng dễ hơn? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Họ và tên:………………………………… THI LẠI MÔN VẬT LÝ. KHỐI 6 Lớp: 6….. Thời gian: 45 phút ĐỀ II(2008 – 2009 ) Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là. A: Kg ; B: m3 ; C: m ; D: N . Câu 2: Đơn vị đo khối lượng là. A: Kg ; B: N ; C: m ; D: Kg/m3 . Câu 3: Đơn vị đo lực là. A: Kg ; B: N/m3 ; C: N ; D: m Câu 4: Đơn vị đo khối lượng riêng là. A: m3/Kg ; B: N/m3 ; C: m3 ; D:Kg/ m3 Câu 5: Người ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình , mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3 .Vậy thể tích của hòn đá là. A: 31cm3 ; B: 55cm3 ; C: 64cm3 ; D: 141cm3 Câu 6: Công thức tính khối lượng riêng của 1 chất là. A: D = ; B: m = ; C: V = ; D: D = Câu 7: Công thức tính trọng lượng riêng của 1 vật là. A: d = ; B: d = ; C: V = ; D: d = Câu 8: Một vật có khối lượng là 2007 kg và thể tích là 0,3m3. Vậy khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó là. A: 66,9 kg/m3 ; B: 6,690 kg/m3 ; C: 6690 kg/m3 ; D: 669kg/m3 Phần II. Chọn từ thích hợp cho chỗ trống của các câu sau đây: Câu 9: Dụng cụ đo độ dài thường dùng là:………………………………………………….. Dụng cụ đo thể tích thường dùng là :………………………………………………… Dụng cụ đo khối lượng thường dùng là:……………………………………………… Câu 10: Đổi các đơn vị sau đây: 10km =………..m ; 1000 cm =…………m ; 2007m = ………….km 2007kg=………..tấn ; 3,2tạ=……….kg ; 2007g= ………….mg Phần III. Hãy tự viết câu trả lời cho bài tập sau đây: Câu 11: Tại sao dốc càng thoai thoải thì đi lên dốc càng dễ hơn? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Họ và tên:………………………………… THI LẠI MÔN VẬT LÝ. KHỐI 6 Lớp: 6….. Thời gian: 45 phút ĐỀ III (2008 – 2009 ) Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là. A: m ; B: m3 ; C: N ; D: Kg . Câu 2: Đơn vị đo khối lượng là. A: m ; B: Kg ; C: N ; D: Kg/m3 . Câu 3: Đơn vị đo lực là. A: Kg ; B: N ; C: m ; D: N/m3 Câu 4: Đơn vị đo khối lượng riêng là. A: m3/Kg ; B: Kg/m3 ; C: N/m3 ; D: m3 Câu 5: Người ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 45cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình , mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3 .Vậy thể tích của hòn đá là. A: 64cm3 ; B: 55cm3 ; C: 31cm3 ; D: 41cm3 Câu 6: Công thức tính khối lượng riêng của 1 chất là. A: D = ; B: d = ; C: D = ; D: m = Câu 7: Công thức tính trọng lượng riêng của 1 vật là. A: d = ; B: d = ; C: V = ; D: D = Câu 8: Một vật có khối lượng là 2007 kg và thể tích là 0,3m3. Vậy khối lượng riêng của chất tạo nên vật đó là. A: 66,9 kg/m3 ; B: 669 kg/m3 ; C: 6,690 kg/m3 ; D: 6690kg/m3 Phần II. Chọn từ thích hợp cho chỗ trống của các câu sau đây: Câu 9: Dụng cụ đo độ dài thường dùng là:………………………………………………….. Dụng cụ đo thể tích thường dùng là :………………………………………………… Dụng cụ đo khối lượng thường dùng là:……………………………………………… Câu 10: Đổi các đơn vị sau đây: 1km =………..m ; 100cm =…………m ; 2007m = ………….km 2007kg=………..tấn ; 32tạ=……….kg ; 2007g= ………….kg Phần III. Hãy tự viết câu trả lời cho bài tập sau đây: Câu 11: Tại sao dốc càng thoai thoải thì đi lên dốc càng dễ hơn? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN: ĐỀ THI LẠI KHỐI 6. Phần I: ( 4 điểm ). Mỗi câu 0,5điểm. Đề I: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C D C C B D B Đề II: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A C D A D B C Đề III: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B B B D C A D Câu 9: ( Dùng cho cả 3 đề) ( 3điểm) Thước kẻ,thước dây, thước dài, thước cuộn, thước thẳng. Bình chia độ.các loại ca đong, các loại thùng xô,chai,lọ…. Cân Rôbecvan,cân đòn ,cân tạ, cân y tế, cân tiểu ly, cân đồng hồ. Câu 10: ( 1,5điểm) ( Dùng cho đề I và đề III ) 1km = 1000m ; 100cm = 1m ; 2007m = 2,007km. 2007kg = 2,007tấn ; 32tạ = 3200kg ; 2007g = 2,007kg ( Dùng cho đề II ) 10km = 10000m ; 1000cm = 10m ; 2007 m = 2,007 km . 2007kg = 2,007 tấn ; 3,2tạ = 320kg ; 2007g = 2007000mg. Câu 11: ( Dùng cho cả 3 đề ) ( 1,5điểm) Dốc càng thoai thoải tức là mặt dốc càng nghiêng ít nên lực cần thiết để đưa người lên dốc càng nhỏ. Do đó càng dễ đi hơn.

File đính kèm:

  • docTHI LAI MON VAT LY KHOI 6.NAM HOC 2008-2009.doc
Giáo án liên quan