Đề thi môn Đại số 10 CB - Bài số 2

Câu 1 : Điểm thi toán của lớp 10C là:

Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng

Tần số 3 7 5 4 3 11 10 6 8 57

Tần số của lớp điểm thi [8; 10] là:

A. 34 B. 14

C. 44 D. 24

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Đại số 10 CB - Bài số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THpt cẩm thuỷ 1 Bài kiểm tra số 2 Tổ: Toán Tin Thời gian: 15 phút Họ và tên: Lớp: Đề thi môn Đại số 10 CB (Mã đề 126) Câu 1 : Điểm thi toán của lớp 10C là: Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Tần số 3 7 5 4 3 11 10 6 8 57 Tần số của lớp điểm thi [8; 10] là: A. 34 B. 14 C. 44 D. 24 Câu 2 : Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của các số liệu đã cho là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 3 : Cho dãy số liệu thông kê: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 4 : Số trung vị cảu mẫu số liệu: 13; 15; 12; 10; 17 là: A. 17 B. 12 C. 13 D. 10 Câu 5 : Liệt kê số sách trên 5 giá sách nhỏ là 70; 80; 85; 80 và x. Nếu số sách trung bình của 5 giá sách là 80 thì x là: A. 85 B. 90 C. 100 D. 95 Câu 6 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Phương sai của dãy: là: A. 20 B. C. D. Câu 7 : Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2; 4; 6; 7; 8; 11; 14; 16; 20. Độ lệch chuẩn của dãy là: A. 7 B. 18 C. 5,9 D. 5 Câu 8 : Cho mẫu số liệu, i = 1; 2; 3;...; n (n lẻ). Phát biểu nào dưới đây sai: A. Mốt là giá trị chính giữa của mẫu số liệu B. Mốt là giá trị có tần số lớn nhất C. Số trung bình của mẫu số liệu D. Mẫu số liệu có thể có nhiều mốt Câu 9 : Số con của 20 gia đình được cho theo bảng: Số con 0 1 2 3 4 Số gia đình 2 5 6 5 2 độ lệch chuẩn là: A. 1 B. 1,12 C. 1,14 D. 1,3 Câu 10 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Độ lệch chuẩn của dãy: là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Trường THpt cẩm thuỷ 1 Bài kiểm tra số 2 Tổ: Toán Tin Thời gian: 15 phút Họ và tên: Lớp: Đề thi môn Đại số 10 CB (Mã đề 127) Câu 1 : Cho dãy số liệu thông kê: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 2 : Cho mẫu số liệu, i = 1; 2; 3;...; n (n lẻ). Phát biểu nào dưới đây sai: A. Mốt là giá trị chính giữa của mẫu số liệu B. Mốt là giá trị có tần số lớn nhất C. Số trung bình của mẫu số liệu D. Mẫu số liệu có thể có nhiều mốt Câu 3 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Độ lệch chuẩn của dãy: là: A. 1 B. 8 C. 4 D. 2 Câu 4 : Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của các số liệu đã cho là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 : Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2; 4; 6; 7; 8; 11; 14; 16; 20. Độ lệch chuẩn của dãy là: A. 5,9 B. 7 C. 18 D. 5 Câu 6 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Phương sai của dãy: là: A. 20 B. C. D. Câu 7 : Liệt kê số sách trên 5 giá sách nhỏ là 70; 80; 85; 80 và x. Nếu số sách trung bình của 5 giá sách là 80 thì x là: A. 90 B. 85 C. 100 D. 95 Câu 8 : Số trung vị cảu mẫu số liệu: 13; 15; 12; 10; 17 là: A. 10 B. 12 C. 17 D. 13 Câu 9 : Điểm thi toán của lớp 10C là: Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Tần số 3 7 5 4 3 11 10 6 8 57 Tần số của lớp điểm thi [8; 10] là: A. 44 B. 14 C. 34 D. 24 Câu 10 : Số con của 20 gia đình được cho theo bảng: Số con 0 1 2 3 4 Số gia đình 2 5 6 5 2 độ lệch chuẩn là: A. 1,12 B. 1 C. 1,14 D. 1,3 Trường THpt cẩm thuỷ 1 Bài kiểm tra số 2 Tổ: Toán Tin Thời gian: 15 phút Họ và tên: Lớp: Đề thi môn Đại số 10 CB (Mã đề 128) Câu 1 : Số trung vị cảu mẫu số liệu: 13; 15; 12; 10; 17 là: A. 13 B. 12 C. 10 D. 17 Câu 2 : Điểm thi toán của lớp 10C là: Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Tần số 3 7 5 4 3 11 10 6 8 57 Tần số của lớp điểm thi [8; 10] là: A. 24 B. 34 C. 14 D. 44 Câu 3 : Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2; 4; 6; 7; 8; 11; 14; 16; 20. Độ lệch chuẩn của dãy là: A. 7 B. 5,9 C. 5 D. 18 Câu 4 : Cho mẫu số liệu, i = 1; 2; 3;...; n (n lẻ). Phát biểu nào dưới đây sai: A. Mẫu số liệu có thể có nhiều mốt B. Mốt là giá trị có tần số lớn nhất C. Số trung bình của mẫu số liệu D. Mốt là giá trị chính giữa của mẫu số liệu Câu 5 : Số con của 20 gia đình được cho theo bảng: Số con 0 1 2 3 4 Số gia đình 2 5 6 5 2 độ lệch chuẩn là: A. 1 B. 1,12 C. 1,14 D. 1,3 Câu 6 : Cho dãy số liệu thông kê: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Phương sai của dãy: là: A. B. C. 20 D. Câu 8 : Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của các số liệu đã cho là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 9 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Độ lệch chuẩn của dãy: là: A. 2 B. 8 C. 1 D. 4 Câu 10 : Liệt kê số sách trên 5 giá sách nhỏ là 70; 80; 85; 80 và x. Nếu số sách trung bình của 5 giá sách là 80 thì x là: A. 85 B. 90 C. 100 D. 95 Trường THpt cẩm thuỷ 1 Bài kiểm tra số 2 Tổ: Toán Tin Thời gian: 15 phút Họ và tên: Lớp: Đề thi môn Đại số 10 CB (Mã đề 129) Câu 1 : Điểm thi toán của lớp 10C là: Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Tần số 3 7 5 4 3 11 10 6 8 57 Tần số của lớp điểm thi [8; 10] là: A. 34 B. 24 C. 44 D. 14 Câu 2 : Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của các số liệu đã cho là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 3 : Số con của 20 gia đình được cho theo bảng: Số con 0 1 2 3 4 Số gia đình 2 5 6 5 2 độ lệch chuẩn là: A. 1,3 B. 1,14 C. 1 D. 1,12 Câu 4 : Cho mẫu số liệu, i = 1; 2; 3;...; n (n lẻ). Phát biểu nào dưới đây sai: A. Mốt là giá trị có tần số lớn nhất B. Mẫu số liệu có thể có nhiều mốt C. Mốt là giá trị chính giữa của mẫu số liệu D. Số trung bình của mẫu số liệu Câu 5 : Liệt kê số sách trên 5 giá sách nhỏ là 70; 80; 85; 80 và x. Nếu số sách trung bình của 5 giá sách là 80 thì x là: A. 85 B. 100 C. 90 D. 95 Câu 6 : Cho dãy số liệu thông kê: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7 : Số trung vị cảu mẫu số liệu: 13; 15; 12; 10; 17 là: A. 13 B. 17 C. 10 D. 12 Câu 8 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Phương sai của dãy: là: A. B. C. D. 20 Câu 9 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Độ lệch chuẩn của dãy: là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 8 Câu 10 : Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2; 4; 6; 7; 8; 11; 14; 16; 20. Độ lệch chuẩn của dãy là: A. 5,9 B. 7 C. 5 D. 18 Trường THpt cẩm thuỷ 1 Bài kiểm tra số 2 Tổ: Toán Tin Thời gian: 15 phút Họ và tên: Lớp: Đề thi môn Đại số 10 CB (Mã đề 130) Câu 1 : Liệt kê số sách trên 5 giá sách nhỏ là 70; 80; 85; 80 và x. Nếu số sách trung bình của 5 giá sách là 80 thì x là: A. 85 B. 100 C. 90 D. 95 Câu 2 : Số trung vị cảu mẫu số liệu: 13; 15; 12; 10; 17 là: A. 12 B. 17 C. 10 D. 13 Câu 3 : Cho dãy số liệu thống kê:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của các số liệu đã cho là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 4 : Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2; 4; 6; 7; 8; 11; 14; 16; 20. Độ lệch chuẩn của dãy là: A. 7 B. 5,9 C. 5 D. 18 Câu 5 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Phương sai của dãy: là: A. B. C. D. 20 Câu 6 : Cho dãy số liệu thông kê: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7 : Điểm thi toán của lớp 10C là: Điểm thi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Tần số 3 7 5 4 3 11 10 6 8 57 Tần số của lớp điểm thi [8; 10] là: A. 24 B. 34 C. 44 D. 14 Câu 8 : Cho mẫu số liệu, i = 1; 2; 3;...; n (n lẻ). Phát biểu nào dưới đây sai: A. Mốt là giá trị có tần số lớn nhất B. Mốt là giá trị chính giữa của mẫu số liệu C. Mẫu số liệu có thể có nhiều mốt D. Số trung bình của mẫu số liệu Câu 9 : Phương sai của dãy số 3; 3; 3; 4; 5; 6; 8 là 4. Độ lệch chuẩn của dãy: là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 10 : Số con của 20 gia đình được cho theo bảng: Số con 0 1 2 3 4 Số gia đình 2 5 6 5 2 độ lệch chuẩn là: A. 1 B. 1,14 C. 1,3 D. 1,12 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Đại số 10 CB Mã đề : 126 Mã đề : 127 Mã đề : 128 01 01 01 02 02 02 03 03 03 04 04 04 05 05 05 06 06 06 07 07 07 08 08 08 09 09 09 10 10 10 Mã đề : 129 Mã đề : 130 01 01 02 02 03 03 04 04 05 05 06 06 07 07 08 08 09 09 10 10

File đính kèm:

  • docDE KT 15' DS 10 CB ky 2 - so 2.doc