Đề thi môn hóa 18

Câu1 : Trong một phản ứng este húa, 7,6 gam propylenglycol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đằng liên tiếp, thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ tham gia phản ứng este húa trờn là (cho C = 12; H = 1; O = 16) :

A. C. B. Axit axetic; Axit Propionic

C. D. D. A. Axit fomic; Axit axetic

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn hoa 18 Câu1 : Trong một phản ứng este húa, 7,6 gam propylenglycol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đằng liờn tiếp, thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Cụng thức hai axit hữu cơ tham gia phản ứng este húa trờn là (cho C = 12; H = 1; O = 16) : A. C. B. Axit axetic; Axit Propionic C. D. D. A. Axit fomic; Axit axetic Câu 2: A là một hiđrocacbon dạng khớ. Hiđrat húa A thu được rượu đơn chức no mạch hở. 50 ml hỗn hợp X gồm A và cho qua xỳc tỏc Ni, đun núng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 30 ml hỗn hợp khớ Y. Cỏc thể tớch đo trong cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất. Y làm nhạt màu nước brom. Phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp Y là (cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80) : A. 33,33%; 66,67% B. 50%; 50% C. Tất cả đều sai D. 25%; 25%; 50% Câu 3 : Hỗn hợp A gồm 0,1 mol axit axetic; 0,1 mol axit acrilic và 0,2 mol . Đun núng hỗn hợp A cú Ni làm xỳc tỏc, thu được hỗn hợp B. Tỉ khối hơi của B so với bằng 21,25. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ dung dịch Brom cú hũa tan (cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80) : A. 0,04mol Brom B. 0,05mol Brom C. 0,03mol Brom D. 0,02mol Brom Câu 4 : Sản phẩm chớnh của sự đehiđrat húa 2-metylpentanol-3 là chất nào ? A. 3-Metylpenten-2 B. 4-Metylpenten-2 C. 2-Metylpenten-2 D. 2-Metylpenten-1 Câu 5 : A cú cụng thức phõn tử . A tỏc dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo của A phự hợp với gỉa thiết này ? A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 6 : Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol và 0,3 mol . Cũng 0,1 mol A cho tỏc dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch thỡ thu được 29,2 gam kết tủa cú màu vàng nhạt. A là (cho C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108; N = 14) : A. A và B B. 3-Metyl pentađiin-1,4 C. Hexađien-1,3-in-5 D. Hexađiin-1,5 Câu 7 : Thực hiện phản ứng trỏng gương hoàn toàn 2,56 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit : etanal và propenal với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Trị số khối lượng kim loại bạc thu được nào sau đõy khụng thể cú (cho C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Ag = 108) ? A. 10,8 B. 8,5 C. 12,2 D. 11,5 Câu 8 : A là một este cú cụng thức thực nghiệm . Một mol A tỏc dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kộm nhau một nguyờn tử cacbon trong phõn tử. A là (cho C = 12; H = 1; O = 16; K = 39) : A. Metyl Vinyl malonat B. Metyl etyl ađipat C. Metyl etyl malonat D. Vinyl alyl oxalat Câu 9 : Cho biết phản ứng este húa từ axit hữu cơ là một phản ứng thuận nghịch và coi như khụng trao đổi nhiệt với mụi trường ngoài (coi như khụng thu nhiệt, khụng tỏa nhiệt). Tỏc chất axit hữu cơ, rượu, cũng như sản phẩm este, nước đều ở dạng lỏng. Dựng biện phỏp nào để tăng hiệu suất phản ứng này nhằm thu được nhiều este ? A. Tăng nồng độ của axit hữu cơ hay của rượu B. Thực hiện phản ứng ở ỏp suất cao C. Dựng chất xỳc tỏc thớch hợp (như axit) và đun núng phản ứng D. A và B Câu10: Sản phẩm chớnh của sự đehiđrat húa 2-metylpentanol-3 là chất nào ? A. Metyl Vinyl malonat B. Metyl etyl ađipat C. Vinyl alyl oxalat D. Metyl etyl malonat Câu11: Hỗn hợp A gồm Buten-2 và Propen. Sau khi hiđrat húa hoàn toàn hỗn hợp A thỡ thu được hỗn hợp B gồm ba chất hữu cơ. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp B, chỉ thu được x mol và y mol . Chọn kết luận đỳng (cho C = 12; H = 1; O = 16) : A. B và C B. x > y C. x < y D. x = y Câu12: Khối lượng phõn tử của một loại tơ capron bằng 14 916 đvC. Số đơn vị mắt xớch cú trong phõn tử tơ capron là bao nhiờu (cho C = 12; H = 1; O = 16; N = 14) ? A. 150 B. 210 C. 132 D. 117 Câu13: Dóy dung dịch cỏc chất nào dưới đõy đều tỏc dụng được với ? A. Glucozơ; Mantozơ; Glixerin; Axit propionic B. Glucozơ; Axit fomic; Propylenglicol; Rượu benzylic C. Axit axetic; Mantozơ; Glucozơ; Natri phenolat D. Etylenglicol; Glixerol; Saccarozơ; Propenol Câu14: Hỗn hợp A cú khối lượng 25,1 gam gồm ba chất là axit axetic, axit acrilic và phenol. Lượng hỗn hợp A trờn được trung hũa vừa đủ bằng 100 ml dung dịch NaOH 3,5M. Tổng khối lượng ba muối thu được sau phản ứng trung hũa là (cho C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23) : A. D. 34 B. 32 C. 31 D. 33 Câu15: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt chỏy A thu được a mol và b mol . T là tỉ số giữa a và b. T cú trị số trong khoảng nào (cho C = 12; H = 1; O = 16) ? A. 1 < T < 2 B. 1 < T < 1,5 C. 1,5 < T < 2 D. 0,5 < T < 2 Câu16: Lấy 97,5 gam benzen đem nitro húa, thu được nitrobenzen (hiệu suất 80%). Đem lượng nitrobenzen thu được khử bằng hiđro nguyờn tử mới sinh bằng cỏch cho nitrobenzen tỏc dụng với bột sắt trong dung dịch HCl cú dư (hiệu suất 100%), thu được chất hữu cơ X. Khối lượng chất X thu được là (cho C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5): A. 103,6g B. 116,25g C. 93g D. 129,5g Câu17: Cú bao nhiờu dẫn xuất monoclo của toluen ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu18: Hũa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dung dịch HCl. Chọn phỏt biểu đỳng (cho Mg = 24; Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5) : A. Tất cả đều đỳng B. Số mol khớ thu được nằm trong khoảng 0,033 mol đến 0,077 mol C. Thể tớch khớ nhỏ hơn 1717 ml (đktc) D. Thể tớch khớ thu được lớn hơn 736 ml (đktc) Câu19: Với cụng thức phõn tử , số đồng phõn thơm cú thể cú là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu20: Chất 1-Brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 cú số đồng phõn cis, trans là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu21: Hũa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl, cú 2,352 lớt khớ hiđro thoỏt ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cụ cạn dung dịch D, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Trị số của m là : A. 7 B. 11 C. 10 D. 12 Câu 22: Trộn 120 ml dung dịch HCl 5,4% (cú khối lượng riờng 1,025 g/ml) với 100 ml dung dịch NaOH 6,47% (cú khối lượng riờng 1,07 g/ml), thu được 220 ml dung dịch D. Trị số pH của dung dịch D là (cho Na = 23 : A. 1 B. 7 C. 8 D. 2 Câu 23: Chỉ được dựng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong cỏc bộ ba kim loại sau đõy ? A. Al, Ag, Ba B. A và B C. Mg, Al, Cu D. Fe, Na, Zn Câu 24: Hỗn hợp A gồm cỏc khớ , HCl và . Cho 250 ml hỗn hợp A (đktc) vào lượng dư dung dịch KI, cú 1,27 gam tạo ra. Phần khớ thoỏt ra khỏi dung dịch KI cú thể tớch 80 ml (đktc). Phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp A là (cho I = 127; K = 39; H = 1; Cl = 35,5) : A. 44,8%; 23,2%; 32,0% B. 40%; 25%; 35% C. 42,5%; 24,6%; 39,5% D. 50% ; 28%; 22% Câu 25: Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X cú nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bỏm hết vào đinh sắt cũn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lỳc đầu. Kim loại X là (cho Cu = 64, Ni = 59, Hg = 201) : A. Ni B. Một kim loại khỏc C. Hg D. Cu Câu26 : Cho dung dịch chứa x mol tỏc dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như thế nào để thu được kết tủa ? A. T < 1/4 B. T = 0,5 C. T = 1 D. T > 1/4 Câu27 : Hũa tan hết m gam bột kim loại nhụm trong dung dịch , thu được 13,44 lớt (đktc) hỗn hợp ba khớ NO, và . Tỉ lệ thể tớch : : =  3:2:1. Trị số của m là (cho N = 14; H = 1; O = 16 A. 40 B. 32 C. 24 D. 31 Câu 28: Thứ tự trị số pH giảm dần của cỏc dung dịch sau đõy cú cựng nồng độ mol/lớt: ; ; ; ; ; ; là : A. B. C. D. Câu 29: Cho luồng khớ cú dư qua ống sứ cú đựng 9,6 gam bột đun núng. Cho dũng khớ và hơi thoỏt ra cho hấp thụ vào bỡnh B đựng muối cú dư. Sau thớ nghiệm, thấy khối lượng bỡnh B tăng thờm 1,728 gam. Hiệu suất bị khử bởi hiđro là (H = 1; Cu = 64; O = 16; S = 32) : A. 80% B. 60% C. 70% D. 50% Câu 30: chứa S cú số oxi húa cực tiểu, bằng -2. Chọn phỏt biểu đỳng : A. Khi tham gia phản ứng oxi húa khử B. Trong phản ứng oxi húa C. Khi tham gia phản ứng oxi húa khử D. chỉ cú thể đúng vai trũ chất khử hoặc tham gia như chất trao đổi Câu 31: Khụng cú dung dịch chứa : A. 0,1 mol ; 0,1 mol ; 0,1 mol ; 0,15 mol B. Tất cả đều đỳng C. 0,2 mol ; 0,2 mol ; 0,1 mol ; 0,1 mol D. 0,1 mol ; 0,1 mol ; 0,3 mol ; 0,2 mol Câu 32: Đem nung m gam hỗn hợp A chứa hai muối cacbonat của hai kim loại đều thuộc phõn nhúm chớnh nhúm II trong bảng hệ thống tuần hoàn, thu được x gam hỗn hợp B gồm cỏc chất rắn và cú 5,152 lớt thoỏt ra. Thể tớch cỏc khớ đều đo ở đktc. Đem hũa tan hết x gam hỗn hợp B bằng dung dịch HCl thỡ cú 1,568 lớt khớ thoỏt ra nữa và thu được dung dịch D. Đem cụ cạn dung dịch D thỡ thu được 30,1 gam hỗn hợp hai muối khan. Trị số của m là : A. 26 B. 30 C. 27 D. 27 Câu 33: Cho cỏc phỏt biểu sau đõy : (1) Bỏn kớnh nguyờn tử tăng đều từ trờn xuống dưới trong cựng một cột (phõn nhúm chớnh cũng như phõn nhúm phụ) (2) Bỏn kớnh nguyờn tử giảm dần từ trỏi qua phải trong cựng 1 chu kỡ (3) Trong cựng 1 chu kỡ ,bỏn kớnh nguyờn tử lớn nhất với nhúm IA (kim loại kiềm) (4) Bỏn kớnh nguyờn tử càng lớn ,độ õm điện càng nhỏ Cỏc phỏt biểu đỳng là : A. (1) B. (2) C. (1) D. (1) Câu34 : Thứ tự nhiệt độ sụi tăng dần của cỏc hiđro halogenua như sau : A. HF < HCl < HBr < HI B. HCl < HF < HBr < HI C. HI < HBr < HCl < HF D. HCl < HBr < HI < HF Câu 35: Cho hỗn hợp hai khớ và vào lượng dư dung dịch xỳt, thu được dung dịch cú hũa tan cỏc chất : A. B. C. Tất cả đều sai D. Câu 36: Dung dịch axit clohiđric đậm đặc cú nồng độ 12M và cũng là dung dịch HCl cú nồng độ 36%. Khối lượng riờng của dung dịch này là : A. 1,10g/ml B. 1,01g/ml C. 0,8g/ml D. 1,22g/ml Câu 37: Hũa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch , cú một khớ thoỏt ra và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. M là (cho Al = 27; Zn = 65; Ba = 147; Ca = 40; O = 16; H = 1) : A. Ba B. Ca C. Al D. Zn Câu38 : Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liờn tiếp nhau. Hũa tan 0,37 gam hỗn hợp A trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được dung dịch Y. Để trung hũa vừa đủ lượng axit cũn dư trong dung dịch Y, cần thờm tiếp dung dịch NaOH cú chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trờn là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85) : A. Rb và K B. Li và Na C. Li và K D. Na và K Câu39 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm với 3,24 gam Al và m gam . Chỉ cú oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hũa tan cỏc chất thu được sau phản ứng nhiệt nhụm bằng dung dịch cú dư thỡ khụng thấy chất khớ tạo ra và cuối cựng cũn lại 15,68 gam chất rắn. Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là (cho Al = 27; Fe = 56; O = 16; Ba = 137; H = 1) : A. 14 B. 21 C. 18 D. 10 Câu40 : Tỏch Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thỡ dựng dung dịch nào sau đõy ? A. HCl B. đậm đặc C. D. Câu41 : Cho 19,04 lớt khớ hỗn hợp A gồm và 2 olefin là đồng đẳng liờn tiếp đi qua bột Ni nung núng thu được hỗn hợp khớ B (H = 100%). Giả sử tốc độ phản ứng 2 olefin là như nhau. Mặt khỏc, đốt chỏy một nửa hỗn hợp B thu được 43,56g và 20,43g . Cụng thức phõn tử 2 olefin là : A. B. C. D. Câu42 : E là hợp chất hữu cơ cú cụng thức phõn tử là . E tỏc dụng với dung dịch NaOH đun núng tạo ra một muối hữu cơ và 2 rượu là etanol và propanol-2. Tờn gọi của E là : A. Metyl isopropyl acetat B. Dietyl adipat C. Etyl isopropyl adipat D. Etyl isopropyl oxalat Câu43 : Dóy cỏc chất đều tỏc dụng với HCOOH là : A. B. C. D. Câu44 : Hỗn hợp E gồm 3 ester đa chức của acid oxalic và hai rượu no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng liờn tiếp. Xà phũng húa hoàn toàn 4,8g hỗn hợp E bằng dung dịch xỳt vừa đủ thỡ thấy đó dựng hết 19,48 ml dung dịch NaOH 11% (d = 1,12 g/ml). Tờn của hai rượu tạo nờn hỗn hợp E lần lượt là (cho C = 12; H = 1; O = 16 A. Metanol và Etanol B. Pentanol và Hexanol C. Butanol và Pentanol D. Etanol và Propanol Câu45 : Nung x mol Fe trong khụng khớ một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Hũa tan hết lượng hỗn hợp A trờn bằng dung dịch loóng, thu được 672 ml khớ NO duy nhất (đktc).Trị số của x là A. 0,21 B. 0,24 C. 0,15 D. 0,27 Câu 46 : Trộn dung dịch NaOH 40% với dung dịch NaOH 10% để thu được dung dịch 30%. Khối lượng mỗi dung dịch cần lấy đem trộn để thu được 60 gam dung dịch NaOH 30% là (cho Na = 23; H = 1; O = 16) : A. 20 gam dd NaOH 40%; 40 gam dd NaOH 10% B. 40 gam dd NaOH 40%; 20 gam dd NaOH 10% C. 35 gam dd NaOH 40%; 25 gam dd NaOH 10% D. 30 gam dd NaOH 40%; 30 gam dd NaOH 10% Câu47 : Cho từ từ dung dịch vào dung dịch . Chọn phỏt biểu đỳng :  A. Lỳc đầu thấy dung dịch đục, sau khi cho tiếp dung dịch lượng dư vào thỡ thấy dung dịch trong, do lưỡng tớnh, bị hũa tan trong dung dịch dư. B. là một bazơ rất yếu, nú khụng tỏc dụng được với dung dịch . C. Tất cả đều sai D. Lỳc đầu thấy dung dịch đục là do cú tạo khụng tan, sau khi cho dung dịch cú dư, thỡ thấy dung dịch trong suốt, là do cú sự tạo phức chất tan được trong dung dịch. Câu48 : Cho dung dịch NaOH lượng dư vào 100 ml dung dịch cú nồng C (mol/l), thu được một kết tủa. Đem nung kết tủa này trong chõn khụng cho đến khối lượng khụng đổi, thu được một chất rắn, Đem hũa tan hết lượng chất rắn này bằng dung dịch loóng, cú 112 khớ NO (duy nhất) thoỏt ra (đktc). Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của C là (cho C = 12; Na = 23; O = 16; H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5; A. 0,15 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,2 Câu49 : Tổng số hạt (phõn tử và ion) của acid formic HCOOH cú trong 10 ml dung dịch acid 0,3M (cho biết độ điện ly của HCOOH trong dung dịch là = 2%) : A. B. C. D. Câu50 : Cho phương trỡnh phản ứng : . Sau khi cõn bằng, hệ số mol của , A, B lần lượt là : A. 2; 5; 10 B. 5; 2; 10 C. 2; 10; 5 D. 5; 10; 2 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : 1 Đề số : 2 01 01 02 02 03 03 04 04 05 05 06 06 07 07 08 08 09 09 10 40 01 01 02 02 03 03 04 04 05 05 06 06 07 07 08 08 09 09 20 50 01 02 03 04 05 06 07 08 09 30

File đính kèm:

  • docDe on tap so 18.doc