Đề thi môn hóa đại học 12

1. Một dung dịch chứa các Ion sau: Na+, Mg2+; Ca2+; Ba2+; H+; Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa Ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây:

 A. dung dịch K2CO3 đủ; B. dung dịch Na2SO4 đủ;

 C. dung dịch NaOH đủ; D.dung dịch Na2CO3 đủ;

 

doc20 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa đại học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GIáO DụC ĐàO TAO Hưng yên TRường tHPT phù cừ Đề thi thử đại học tháng 3 / 2008 Môn Hoá Học Thời gian 90 phút 1. Một dung dịch chứa các Ion sau: Na+, Mg2+; Ca2+; Ba2+; H+; Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa Ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây: A. dung dịch K2CO3 đủ; B. dung dịch Na2SO4 đủ; C. dung dịch NaOH đủ; D.dung dịch Na2CO3 đủ; 2. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO. A. Fe, Cu, Al; B. Zn, Fe, Mg; C. Fe, Mn, Ni; D. Ni, Cu, Ca; 3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào H2O rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất gì? A. NH4Cl và NaHCO3; B. NaOH; C. BaCl2; D. NaCl; 4. Khi cho Al vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí B là: A. H2, NO2; B. N2, N2O; C.H2, NH3; D. NO, NO2; 5. So sánh tính axit và tính khử : 1. HF; 2. HI; 3. HBr; 4. HCl; A. 1<2<3<4; B.3<2<1<4; C.1<3<2<4; D. 1<4<3<2; 6. Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ màng ngăn xốp: 1. KCl; 2. CuSO4; 3. KNO3; 4. AgNO3; 5. Na2SO4; 6. ZnSO4; 7. NaCl; 8. H2SO4; 9. CaCl2. Sau khi điện phân dung dịch nào có môi trường axit. A. 2, 3, 4, 5, 6; B. 2, 3, 4, 6, 8; C. 2, 4, 6, 8; D.1, 9, 8; 7. Hãy sắp xếp các cặp oxihóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa của các ion kim loại: 1: Fe2+/Fe; 2: Pb2+/Pb; 3: 2H+/H2; 4: Ag+/Ag; 5: Na+/Na; 6: Fe3+/Fe2+; 7: Cu2+/ Cu; A. 5<1<2<6<3<7<4; B. 4<6<7<3<2<1<5; C. 5<1<6<2<3<4<7; D. 5<1<2<3<7<6<4; 8. Cho các hợp chất : 1.C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NaOH; 6. NH3; Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính bazơ giảm dần. A. 5.>4>2>6>1>3; B.5>4>2>1>3>6; C.6>4>3>5>1>2; D. 1>3>5>4>2>6; 9.. Hoà tan m gam hỗn hợp Fevà Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dd HNO3 thu được dd X 0,448lit NO duy nhất ở đktc và còn lại 0,65 m gam kim loại . Tính khối lượng muối trong dd X A.5,4 g B.6,4 C .11,2 g D. Không xác định được 10: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên: 1. Sợi bông 2. Cao su Buna 3. Protit 4. Tinh bột A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 11: Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nco2 < nH2O. Kết luận nào sau đây đúng. A. (X) là ankanol B. (X) là ankađiol C. (X) là rượu 3 lần rượu .   D. (X) là rượu no. 12: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tácc dụng hết với Na thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,46 lit 13:Có bao nhiêu đồng phân của C5H12O khi oxihoá cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương ? A.3 B.2 C.4 D.5 14:Tách nứơc hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai rượu đựơc hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76(g)CO2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng(CO2 + H2O) là: A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g 15: Đun 57,5 (g) rượu Etylic với H2SO4 đậm đặc ở 1700C . Toàn lượng etilen thu được sau khi đã làm khô được dẫn qua bình đựng dung dịch Brôm (trong CCl4 ) thấy khối lượng bình tăng thêm 21(g) . Hiệu suất chung của quá trình đề hiđrát hoá rượu etylic là : A. 59% B. 60% C.55% D. 70% 16:Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. Phenol là axit , còn anilin là bazơ . B . Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ , còn dung dịch Anilin làm quỳtím hoá xanh . C. Phenol và Anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom . D. Phenol và Anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản ứng cộng với hiđro. 17: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 ( dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là: A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. Cả A, B, C đều đúng. 18 Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH(OH)CHO. D. OHC-CHO. 19: Chia 12,6gam một andehit mạch hở là 3 phần bằng nhau: + Để khử hoá hoàn toàn phần 1 phải dùng 3,36 lít H2 (đktc). + Cho phần 2 phản ứng với brom dư thấy có 8 g brôm phản ứng. + Đem phần 3 phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được x gam bạc. Giá trị x là A. 10,08 gam B. 21,6 gam C. 28,16 gam D. 9,64 gam 20 : Cho quì tím vào dung dịch axit Glutamic, quỳ tím có đổi màu không? nếu có thì đổi thành màu gì? A. Đổi sang màu hồng B. Đổi sang màu xanh. C. Không đổi màu D. Bị mất màu 21 : Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy sau A. Mg,Ag,CH3OH/H2SO4 đặc,nóng. B. Mg,Cu,dung dịch NH3,NaHCO3 C. Mg,dung dịch NH3,dung dịch NaCl D. Mg,dung dịch NH3,NaHCO3 22: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch :axit fomic , axit axetic , axit acrylic , ancol etylic và etanal . Bằng cách nào sau đây có thể nhận biết được 5 đung dịch trên theo thứ tự ? A. Dùng quỳ tím , dùng Na , dùng dung dịch AgNO3/ NH3 B. Dùng quỳ tím , dùng nước brom , dùng dd AgNO3/ NH3 , dùng Na C. Dùng dd AgNO3/ NH3 , dùng nớc brom , dùng Na D. Dùng quỳ tím , dùng dd AgNO3/ NH3 , dùng Na 23. Cho các dd sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôI một NH3, NH4Cl, NaOH, C6H5NH3Cl, (CH3)2NH. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 24. Hai gluxit ( cacbohiđrat) nào là đồng phân của nhau? A. Glucozo và mantozo B. Xenlulozo và glucozo C. Glucozo và fructozo D. mantozo và fructozo 25. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa2 loại cation và hai loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau K+ (0,15 mol), Mg2+(0,1 mol), NH4+ (0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dung dịch A. X: H+ , Mg2+ , Cl- , SO42- và Y : NH4+, K+ , NO3- , CO32 - B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- và Y : NH4+, K+ , Cl- , SO42- C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y : NH4+, K+ , Cl- , CO32 - D. X: K+, Mg2+, NO3-, SO42- và Y: H+ , K+ , Cl- , CO32 - 26. Nhóm mà tất cả các chất tác dụng được với dd HCl là: A. anilin và natriaxetat B. Phenol và glixin C. phenol và anilin D. axit picric và glixin 27. CTĐG nhất của 1 axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2 số đồng phân axit ( kể cả đồng phân cis- trans ) của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với mấy chất trong số các chất sau: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn, Fe3O4, S, C6H5ONa, (CH3)NH, CaC2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 29. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một : NaHSO4, NaHCO3, CuCl2, NaOH. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 30. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng với Na có CTPT là: C3H6O2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 31. CTPT của chất X là C4H6O2 kết luận nào sau đây không đúng? A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức. B. Trong phân tử X có thể có 2 liên kết C. X có thể là 1 este không no, mạch hở D. Một mol X có thể tác dụng với 2 mol NaOH 32. Chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H2S A. dd FeCl2 B. Dd nước vôi trong C. dd H2SO4 D. giấy tẩm dd Pb(NO3)2 33. Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H2SO3, Ca(OH)2, H2S, FeCl2, KBr. X là chất nào? A. H2SO4 đặc nguội B. Dd NaOH C. dd FeCl3 D. nước clo 34. Người ta thực hiện cỏc quỏ trỡnh sau: a) Điện phõn KOH núng chảy, b) Điện phõn dung dịch KCl cú màng ngăn c) Điện phõn KCl núng chảy, d) Cho KOH tỏc dụng với dung dịch CuSO4 Cỏc quỏ trỡnh mà ion K+ bị khử thành K là: A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d 35. Điện phõn núng chảy hoàn toàn 29,8g muối clorua của kim loại hoỏ trị I thu được 4,48 lit khớ ở anốt (đktc). Kim loại đú là: A. Na B. Li C. Cs D. K 36: Cho 2,73 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch lớn hơn khối lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Kim loại M đó dựng là: A. Na B. K C. Cs D. Rb 37. Trong các câu sau , câu nào đúng ? A.Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị,mật độ e tự do trong hợp kim giảm B.Tính dẫn nhiệt ,dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng C.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn kim loaị ban đầu D.Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng 38. Cho 2,76 gamm chất hữu cơ Y(chứa C,H,O) có CTPT trùng với CTĐGN . Cho Y tác dụng với lựng vừa đủ ddNaOH sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có nước và chất rắn còn lại chứa hai muối natri có khối lượng 4,44 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lit CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Cho biết CTCT có thể có của Y A.C6H5COOH B.HO-C6H4-COOH C. HO-C6H4-OH D.tất cả đều sai 39 : Tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III) ? A. Al ,Fe ,Ni ,Ag B . Al ,Fe ,Ni . Cu ,Ag C . Al ,Fe ,Sn , Cu D. Mg ,Fe ,Ni ,Ag , Cu 40: Cho cỏc cặp kim loại nguyờn chất tiếp xỳc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni; Fe va Cu. Khi nhỳng cỏc cặp kim loại trờn vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đú Fe bị phỏ huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 41. Nhúng thanh kim loại Magiê vào một dung dịch chứa hỗn hợp 3,2g CuSO4 và 6,24g CdSO4. Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng thanh Magiê tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 3,4 gam  B. Giảm 3,44gam C. Tăng 3,44 gam  D. Kết quả khác   42: Cho m gam Zn vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn. Thu được dung dịch A chứa hai ion kim loại. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lợng không đổi được chất rắn C có khối lượng 0,64 gam. Giá trị m là: A. 1,17 gam B. 0,65 gam C. 0,78 gam D. Kết quả khác 43 : Khử hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4 cần 1,12 lớt CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 2,8gam B. 3,36 gam C. 8,0gam D. Khụng xỏc định được vỡ thiếu dữ kiện. 44: Điện phõn dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl (với điện cực trơ, cú màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phõn hoà tan được ZnO thỡ điều kiện của a và b là A. b 2a C. b = 2a D. kết quả khác 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ ,sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bìng I đụng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình I tăng 0,36g ;bình II tăng 0,88 g . CTPT của axit là : A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 46 :Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt chỏy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lớt khớ CO2 (đktc). Để trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B.HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC-COOH D.CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 47: Một chất hữu cơ X có MX < 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu được 403,2 ml CO2 (đktc) và 0,27 gam H2O .X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra số mol chất khí bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là : A. HO-C6H4O2- COOH B. HO-C3H4- COOH C. HOOC- (CH2)5- COOH D. HO-C5H8O2- COOH 48. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất nào ? A.Axit axetic và rượu vinyllic B. Axit axetic và anđehit axetic C. Axit axetic và rượu etylic D. Axetat và rượu vinyllic 49. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu cơ no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36(l) H2(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là: A. 2 este B. 1 este và 1 rượu C. 1 este và 1axit D. 1 axit và 1 rượu 50. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NC3H5(COOH)2 B. (H2N)2C2H4COOH C. H2NC3H6(COOH)2 D. (H2N)2C3H5COOH Cô chúc các em làm bài tốt ! Sở GIáO DụC ĐàO TAO HảI DƯƠNG TRường tHPT phả lại Đề thi thử đại học tháng 3 / 2008 Môn Hoá Học Thời gian 90 phút Mã đề thi 121 1. Một dung dịch chứa các Ion sau: Na+, Mg2+; Ca2+; Ba2+; H+; Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa Ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây: A. dung dịch K2CO3 đủ; B. dung dịch Na2SO4 đủ; C. dung dịch NaOH đủ; D.dung dịch Na2CO3 đủ; 2. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO. A. Fe, Cu, Al; B. Zn, Fe, Mg; C. Fe, Mn, Ni; D. Ni, Cu, Ca; 3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào H2O rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất gì? A. NH4Cl và NaHCO3; B. NaOH; C. BaCl2; D. NaCl; 4. Khi cho Al vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí B là: A. H2, NO2; B. N2, N2O; C.H2, NH3; D. NO, NO2; 5. So sánh tính axit và tính khử : 1. HF; 2. HI; 3. HBr; 4. HCl; A. 1<2<3<4; B.3<2<1<4; C.1<3<2<4; D. 1<4<3<2; 6. Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ màng ngăn xốp: 1. KCl; 2. CuSO4; 3. KNO3; 4. AgNO3; 5. Na2SO4; 6. ZnSO4; 7. NaCl; 8. H2SO4; 9. CaCl2. Sau khi điện phân dung dịch nào có môi trường axit. A. 2, 3, 4, 5, 6; B. 2, 3, 4, 6, 8; C. 2, 4, 6, 8; D.1, 9, 8; 7. Hãy sắp xếp các cặp oxihóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa của các ion kim loại: 1: Fe2+/Fe; 2: Pb2+/Pb; 3: 2H+/H2; 4: Ag+/Ag; 5: Na+/Na; 6: Fe3+/Fe2+; 7: Cu2+/ Cu; A. 5<1<2<6<3<7<4; B. 4<6<7<3<2<1<5; C. 5<1<6<2<3<4<7; D. 5<1<2<3<7<6<4; 8. Cho các hợp chất : 1.C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NaOH; 6. NH3; Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính bazơ giảm dần. A. 5.>4>2>6>1>3; B.5>4>2>1>3>6; C.6>4>3>5>1>2; D. 1>3>5>4>2>6; 9. Hoà tan m gam hỗn hợp Fevà Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dd HNO3 thu được dd X 0,448lit NO duy nhất ở đktc và còn lại 0,65 m gam kim loại . Tính khối lượng muối trong dd X A.5,4 g B.6,4 C .11,2 g D. Không xác định được 10: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên: 1. Sợi bông 2. Cao su Buna 3. Protit 4. Tinh bột A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 11: Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nco2 < nH2O. Kết luận nào sau đây đúng. A. (X) là ankanol B. (X) là ankađiol C. (X) là rượu 3 lần rượu .   D. (X) là rượu no. 12: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tácc dụng hết với Na thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,46 lit 13:Có bao nhiêu đồng phân của C5H12O khi oxihoá cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương ? A.3 B.2 C.4 D.5 14:Tách nứơc hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai rượu đựơc hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76(g)CO2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng(CO2 + H2O) là: A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g 15: Đun 57,5 (g) rượu Etylic với H2SO4 đậm đặc ở 1700C . Toàn lượng etilen thu được sau khi đã làm khô được dẫn qua bình đựng dung dịch Brôm (trong CCl4 ) thấy khối lượng bình tăng thêm 21(g) . Hiệu suất chung của quá trình đề hiđrát hoá rượu etylic là : 1 A. 59% B. 60% C.55% D. 70% 16:Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. Phenol là axit , còn anilin là bazơ . B . Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ , còn dung dịch Anilin làm quỳtím hoá xanh . C. Phenol và Anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom . D. Phenol và Anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản ứng cộng với hiđro. 17: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 ( dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là: A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. Cả A, B, C đều đúng. 18 Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH(OH)CHO. D. OHC-CHO. 19: Chia 12,6gam một andehit mạch hở là 3 phần bằng nhau: + Để khử hoá hoàn toàn phần 1 phải dùng 3,36 lít H2 (đktc). + Cho phần 2 phản ứng với brom dư thấy có 8 g brôm phản ứng. + Đem phần 3 phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được x gam bạc. Giá trị x là A. 10,08 gam B. 21,6 gam C. 28,16 gam D. 9,64 gam 20 : Cho quì tím vào dung dịch axit Glutamic, quỳ tím có đổi màu không? nếu có thì đổi thành màu gì? A. Đổi sang màu hồng B. Đổi sang màu xanh. C. Không đổi màu D. Bị mất màu 21 : Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy sau A. Mg,Ag,CH3OH/H2SO4 đặc,nóng. B. Mg,Cu,dung dịch NH3,NaHCO3 C. Mg,dung dịch NH3,dung dịch NaCl D. Mg,dung dịch NH3,NaHCO3 22: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch :axit fomic , axit axetic , axit acrylic , ancol etylic và etanal . Bằng cách nào sau đây có thể nhận biết được 5 đung dịch trên theo thứ tự ? A. Dùng quỳ tím , dùng Na , dùng dung dịch AgNO3/ NH3 B. Dùng quỳ tím , dùng nước brom , dùng dd AgNO3/ NH3 , dùng Na C. Dùng dd AgNO3/ NH3 , dùng nớc brom , dùng Na D. Dùng quỳ tím , dùng dd AgNO3/ NH3 , dùng Na 23. Cho các dd sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôI một NH3, NH4Cl, NaOH, C6H5NH3Cl, (CH3)2NH. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 24. Hai gluxit ( cacbohiđrat) nào là đồng phân của nhau? A. Glucozo và mantozo B. Xenlulozo và glucozo C. Glucozo và fructozo D. mantozo và fructozo 25. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa2 loại cation và hai loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau K+ (0,15 mol), Mg2+(0,1 mol), NH4+ (0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dung dịch A. X: H+ , Mg2+ , Cl- , SO42- và Y : NH4+, K+ , NO3- , CO32 - B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- và Y : NH4+, K+ , Cl- , SO42- C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y : NH4+, K+ , Cl- , CO32 - D. X: K+, Mg2+, NO3-, SO42- và Y: H+ , K+ , Cl- , CO32 - 26. Nhóm mà tất cả các chất tác dụng được với dd HCl là: A. anilin và natriaxetat B. Phenol và glixin 2 C. phenol và anilin D. axit picric và glixin 27. CTĐG nhất của 1 axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2 số đồng phân axit ( kể cả đồng phân cis- trans ) của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với mấy chất trong số các chất sau: NaHCO3, SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn, Fe3O4, S, C6H5ONa, (CH3)NH, CaC2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 29. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một : NaHSO4, NaHCO3, CuCl2, NaOH. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 30. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng với Na có CTPT là: C3H6O2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 31. CTPT của chất X là C4H6O2 kết luận nào sau đây không đúng? A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức. B. Trong phân tử X có thể có 2 liên kết C. X có thể là 1 este không no, mạch hở D. Một mol X có thể tác dụng với 2 mol NaOH 32. Chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H2S A. dd FeCl2 B. Dd nước vôi trong C. dd H2SO4 D. giấy tẩm dd Pb(NO3)2 33. Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H2SO3, Ca(OH)2, H2S, FeCl2, KBr. X là chất nào? A. H2SO4 đặc nguội B. Dd NaOH C. dd FeCl3 D. nước clo 34. Người ta thực hiện cỏc quỏ trỡnh sau: a) Điện phõn KOH núng chảy, b) Điện phõn dung dịch KCl cú màng ngăn c) Điện phõn KCl núng chảy, d) Cho KOH tỏc dụng với dung dịch CuSO4 Cỏc quỏ trỡnh mà ion K+ bị khử thành K là: A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d 35. Điện phõn núng chảy hoàn toàn 29,8g muối clorua của kim loại hoỏ trị I thu được 4,48 lit khớ ở anốt (đktc). Kim loại đú là: A. Na B. Li C. Cs D. K 36: Cho 2,73 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch lớn hơn khối lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Kim loại M đó dựng là: A. Na B. K C. Cs D. Rb 37. Trong các câu sau , câu nào đúng ? A.Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị,mật độ e tự do trong hợp kim giảm B.Tính dẫn nhiệt ,dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng C.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn kim loaị ban đầu D.Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng 38. Cho 2,76 gamm chất hữu cơ Y(chứa C,H,O) có CTPT trùng với CTĐGN . Cho Y tác dụng với lựng vừa đủ ddNaOH sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có nước và chất rắn còn lại chứa hai muối natri có khối lượng 4,44 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lit CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Cho biết CTCT có thể có của Y A.C6H5COOH B.HO-C6H4-COOH C. HO-C6H4-OH D.tất cả đều sai 39 : Tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III) ? A. Al ,Fe ,Ni ,Ag B . Al ,Fe ,Ni . Cu ,Ag C . Al ,Fe ,Sn , Cu D. Mg ,Fe ,Ni ,Ag , Cu 40: Cho cỏc cặp kim loại nguyờn chất tiếp xỳc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni; Fe va Cu. Khi nhỳng cỏc cặp kim loại trờn vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đú Fe bị phỏ huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 3 41. Nhúng thanh kim loại Magiê vào một dung dịch chứa hỗn hợp 3,2g CuSO4 và 6,24g CdSO4. Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng thanh Magiê tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 3,4 gam  B. Giảm 3,44gam C. Tăng 3,44 gam  D. Kết quả khác   42: Cho m gam Zn vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn. Thu được dung dịch A chứa hai ion kim loại. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lợng không đổi được chất rắn C có khối lượng 0,64 gam. Giá trị m là: A. 1,17 gam B. 0,65 gam C. 0,78 gam D. Kết quả khác 43 : Khử hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4 cần 1,12 lớt CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 2,8gam B. 3,36 gam C. 8,0gam D. Khụng xỏc định được vỡ thiếu dữ kiện. 44: Điện phõn dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl (với điện cực trơ, cú màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phõn hoà tan được ZnO thỡ điều kiện của a và b là A. b 2a C. b = 2a D. kết quả khác 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ ,sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bìng I đụng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình I tăng 0,36g ;bình II tăng 0,88 g . CTPT của axit là : A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 46 :Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt chỏy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lớt khớ CO2 (đktc). Để trung hũa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B.HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC-COOH D.CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 47: Một chất hữu cơ X có MX < 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu được 403,2 ml CO2 (đktc) và 0,27 gam H2O .X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra số mol chất khí bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là : A. HO-C6H4O2- COOH B. HO-C3H4- COOH C. HOOC- (CH2)5- COOH D. HO-C5H8O2- COOH 48. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất nào ? A.Axit axetic và rượu vinyllic B. Axit axetic và anđehit axetic C. Axit axetic và rượu etylic D. Axetat và rượu vinyllic 49. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu cơ no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36(l) H2(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là: A. 2 este B. 1 este và 1 rượu C. 1 este và 1axit D. 1 axit và 1 rượu 50. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NC3H5(COOH)2 B. (H2N)2C2H4COOH C. H2NC3H6(COOH)2 D. (H2N)2C3H5COOH Cô chúc các em làm bài tốt ! 4 Sở GIáO DụC ĐàO TAO HảI DƯƠNG TRường tHPT phả lại Đề thi thử đại học tháng 3 / 2008 Môn Hoá Học Thời gian 90 phút Mã đề thi 122 1. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH(OH)CHO. D. OHC-CHO. 2: Chia 12,6gam một andehit mạch hở là 3 phần

File đính kèm:

  • docon DH 12.doc
Giáo án liên quan