1. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2. B. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2. D. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa đại học 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 4
Hãy đánh dấu vào phương án đúng cho mỗi câu sau đây :
1. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2. B. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2. D. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2.
2. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2. B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH.
C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2. D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH.
3. Sản phẩm của phản ứng giữa 2-brombutan và natrietylat trong etanol là chất nào sau đây ?
CH3CH – O – CHCH2CH3.
CH3
CH3CH2CHCH2CH3.
CH3
A. CH3CH = CHCH3. B. CH2 = CHCH2CH3.
C. D.
4. Hợp chất nào sau đây chỉ cho đúng một sản phẩm cộng duy nhất với HBr ?
CH3
CH3CH = CHCH3.
CH3
A. CH3CH = CHCH2CH3. B. CH3CH = C(CH3)2.
CH3C = CHCHCH3.
CH3 CH3
C. D.
HgSO4
5. Cho phản ứng : Axetilen + H2O A
A là chất nào dưới đây :
A. CH2 = CH2OH. B. CH3CHO.
HgSO4
C. CH3COOH. D. C2H5OH.
6. Cho phản ứng : Propin + H2O A
CH3CCH3.
O
CH3C = CH2.
OH
A là chất nào dưới đây :
A. B.
C. CH2 = CH – CH2OH. D. CH3CH2CHO.
7. Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng (với mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng, các sản phẩm đều là sản phẩm chính) :
A. CH3OH à CH4 à HCHO à CH2 = CH – OCO – CH3 à polime.
B. CH3OH à HCOOH à HCOOCH3 à CH2 = CH – OCO – H à polime.
C. CH3OH à HCHO à HCOOH à CH2 = CH – OCO – H à polime.
D. CH3OH à HCHO à HCOOH à HCOOCH3 à CH3 – COOCH = CH2.
8. Xicloankan A có dA/CH4 = 5,25. Khi monoclo hóa (chiếu sáng) thì A cho 4 hợp chất hữu cơ. Xác định CTCT (A) ?
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều đúng.
9. Từ chất nào sau đây có thể điều chế rượu etylic ?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ.
C. Etilen. D. Cả A, B và C.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ :
A. Tan dễ dàng trong nước.
B. Đều là bazơ mạnh.
C. Có một hiđroxit là hiđroxit lưỡng tính.
D. Đều có thể được điều chế bằng cách cho các oxi tương ứng tác dụng với nước.
11. Cho V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. tính V ?
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít. D. A hoặc B.
12. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Một chất oxi hóa gặp một chất khử là có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra.
B. Al2O3 không tan được trong dung dịch amoniac.
C. Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi muối.
D. Kim loại tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
CH2 – CH – CH2. CH2 = CH–CHO CH2–CH–CHO CH2–CH–CHO.
OH OH OH Br Br OH OH
KHSO4, to
ddBr2
ddKOH,to
CH2 – CH – CH2. CH2 = CH–CHO CH2–CH–CHO.
OH OH OH OH OH
KHSO4, to
ddKMnO4
CH2 – CH – CH2. CH2 = CH–CHO CH2–CH–CH – OCH3
OH OH OH Cl OCH3
CH2=CH–CH – OCH3 CH2–CH–CH – OCH3 CH2–CH–CHO.
OCH3 OH OH OCH3 OH OH
KHSO4, to
CH3OH
HCl
KOH/C2H5OH
to
ddKMnO4
H2O
to
13. Từ glixerol có thể điều chế được 2,3-đihiđroxipropanal theo sơ đồ nào sau đây :
A.
B.
C.
D. A hoặc B.
1500oC
1500oC
1500oC
H2O/Hg2+
H2O/Hg2+
H2 (Ni,to)
H2 (Ni,to)
HCl
HCl
Na/ete
Al2O3, ZnO
to, p
2H2 (Ni,to)
CuCl, NH4Cl
150oC
3H2 (Ni,to)
14. Từ CH4 có thể điều chế n-butan theo phương pháp nào sau đây ?
A. CH4 C2H2 CH3CHO C2H5OH C2H5Cl n-C4H10
B. CH4 C2H2 CH3CHO C2H5OH C2H5Cl
CH2 = CH – CH = CH2 n-C4H10
C. CH4 C2H2 HC º C – CH = CH2 n-C4H10
D. A, B, C đều đúng.
15. Phản ứng nào sau đây cho sản phẩm theo quy tắc Maccopnhicop ?
A. CH2 = CH – CHO + HBr à. B. CH2 = CH – COOH + HBr à.
C. CH2 = CH – CH3 + HBr à. D. Cả A, B, C.
16. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai chất lỏng là phenol và dung dịch CH3COOH ?
A. Kim loại Na. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch CH3ONa
17. Phản ứng : Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O có các hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 4, 12, 4, 6, 6. B. 8, 30, 8, 3, 9.
C. 6, 30, 6, 15, 12. D. 9, 42, 9, 7, 18.
18. Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại :
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng tạm thời. D. Nước mềm.
19. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn : NH4Cl , (NH4)2SO4 , Na2SO4 , NaOH. Nếu chỉ được dùng 1 thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây :
A. AgNO3. B. BaCl2.
C. Ba(OH)2. D. KOH.
20. Khi cho benzen dư phản ứng với n-propylclorua có mặt xúc tác AlCl3/to thì sản phảm chính thu được là :
A. B.
C. D.
21. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH.
C. Phản ứng với H2 (Ni/to). D. Phản ứng với CH3OH/HCl.
22. Đốt cháy 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của hai amin là :
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. Kết quả khác.
23. Phản ứng nào sau đây không phảI là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. Al4C3 + 12H2O à 4Al(OH)3 + 3CH4. B. NaH + H2O à NaOH + H2.
C. 2F2 + 2H2O à 4HF + O2. D. CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O.
24. Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột vược quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành 1 oxi sắt duy nhất thì đó là :
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. Không xác định được.
25. Những loại thuốc nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp hóa học :
A. Sâm, nhung, tam thất, quy.
B. Râu ngô, bông mã đề, kim ngân hoa, …
C. Thuốc kháng sinh : penixilin, ampixilin, erythromixin, ...
D. Các vitamin : A, B, C, …
E. Cả C và D đều đúng.
26. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. Xác định ion kim loại trong dung dịch ?
A. Mg2+. B. Fe2+.
C. Cu2+. D. Ni2+. E. Kết quả khác.
27. Nguyên nhân nào sau đây sẽ ảnh hưởng tới vấn đề ô nhiễm môi trường :
A. Động đất. B. Cháy rừng. C. Giao thông.
D. Thử vũ khí hạt nhân. E. Tất cả các nguyên nhân trên.
28. Trong cầu muốI của pin điện hóa Zn – Cu xảy ra sự di chuyển của các :
A. Ion. B. Electron.
C. Nguyên tử Cu. D. Nguyên tử Zn.
29. Cho biết phản ứng hóa học của pin điện hóa Zn – Ag : Zn + 2Ag+ à Zn2+ + 2Ag¯.
Sau một thời gian phản ứng :
A. Khối lượng của điện cực Zn tăng.
B. Khối lượng của điện cực Ag giảm.
C. Nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
D. Nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng.
30. Phương pháp nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích :
A. Fe à Fe2+ + 1e. B. Fe2+ + 2e à 2Fe2+.
C. Fe à Fe2+ + 2e. D. Fe + 2e à Fe3+.
31. Cho 16,2g kim loại M (hóa trị không đổi n) tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44l H2 (đktc). Xác định kim loại M ?
A. Ca. B. Mg.
C. Al. D. Fe E. Cu.
( - CH2 – CH -)n.
CH = CH2
32. Sản phẩm nào sau đây sẽ tạo ra khi trùng hợp butađien-1,3 ?
A. (-CH2 – CH = CH – CH2-)n và
B. C. . D. Cả A, B, C.
Na
Na
33. n-hexan có thể nhận được từ phản ứng nào dưới đây ?
đpdd
A. CH3CH2CH2Cl à B. (CH3)2CHCl à
C. CH3CH2CH2COOK à D. A và C. E. Cả A, B, C.
34. Công thức cấu tạo nào dưới đây là của nhóm sec-butyl ?
A. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – B. CH3 – CH – CH2 – CH3.
CH2 – CH – CH2 –
CH3
CH2 – CH – CH3
CH3
C. D.
35. Một hợp chất hữu cơ A có CTPT là C3H10O3N2. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi chỉ một hợp chất hữu cơ B no đơn chức mạch thẳng bậc 1. Trong phần rắn chỉ có các hợp chất vô cơ. Xác định CTPT của B ?
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2CHO.
C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2COOH. E. Kết quả khác.
36. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. H2S. B. O2.
C. SO2. D. Al2S3.
37. Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết khí SO2 ?
A. SO2 + 2NaOH à Na2SO3 + H2O. B. 2SO2 + O2 à 2SO3.
C. SO2 + Cl2 + 2H2O à 2HCl + H2SO4. D. SO2 + Br2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4.
38. Có thể dùng dung dịch AgNO3 để phân biệt 2 hóa chất nào sau đây :
A. NaF và NaCl. B. NaCl và NaBr.
C. NaCl và NaI D. Cả B và C.
39. Hiện tượng nào sau đây làm cho số lượng các hợp chất hữu cơ nhiều hơn hẳn so vớI các hợp chất vô cơ :
A. Đồng phân. B. Đồng đẳng.
C. Đồng vị. D. Cộng hưởng
40. Các chất hữu cơ khi cháy hoàn toàn bao giờ cũng có :
A. Hơi nước. B. Khí CO2.
C. Khí nitơ. D. Cả A và B.
41. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm :
A. Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb, … B. Các anion : NO3-, PO43-, SO42-, …
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Cả A, B, C.
42. Ứng dụng nào sau đây là của axit axetic ?
A. Sản xuất xà phòng.
B. Tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
C. Sản xuất cao su.
D. Tổng hợp các chất thơm trong công nghiệp hóa mỹ phẩm và thực phẩm.
43. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn : benzen, rượu etylic, phenol, dung dịch axit axetic. Để phân biệt 4 chất trên có thể dùng những hóa chất nào sau đây ?
A. Na2CO3, nước brom, Na. B. Quỳ tím, nước brom và NaOH.
C. NaOH, nước brom, Na. D. HCl, quỳ tím, nước brom.
44. Đối với các kim loại kiềm thổ, khi điện tích hạt nhân tăng thì :
A. Bán kính nguyên tử tăng. B. Thế điện cực chuẩn tăng.
C. Tính khử giảm dần. D. Năng lượng ion hóa tăng dần.
E. Tất cả đều đúng.
45. Một lượng chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên.
A. Giấm ăn. B. Nước muối ăn.
C. Nước vôi dư. D. Axit nitric.
46. Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân ?
A. Al. B. Cu.
C. Mg. D. Ag. E. Fe.
47. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, polivinylclorua.
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.
48. Công thức chung của cacbonhiđrat là :
A. CnH2nOn. B. C6H12O6.
C. Cn(H2O)m. D. (C6H10O5)n.
49. Đun nóng dung dịch chứa 18g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 (H=100%). Tính khối lượng Ag tách ra ?
A. 5,4g. B. 10,8g.
C. 16,2g. D. 21,6g.
50. Để phân biệt được dung dịch của các chất : glucozơ, glixerol, etanol, formaldehit chỉ cần dùng một thuốc thử là :
A. Cu(OH)2/OH-. B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Nước brom. D. Kim loại Na.
File đính kèm:
- on DH 15.doc