C©u 1 : Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II và lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g Kim loại đó là kim loại nào sauđây:
A. Mg B. Ca C. Kết quả khác D. Ba
9 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa đại học- 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi m«n H0a ĐH- 4
C©u 1 :
Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II và lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g Kim loại đó là kim loại nào sauđây:
A.
Mg
B.
Ca
C.
Kết quả khác
D.
Ba
C©u 2 :
Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 3 :
Có 6 dung dịch và đựng trong 6 lọ không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
A.
Dung dịch HCl
B.
Dung dịch brom
C.
Khí
D.
Không xác định được
C©u 4 :
Trong 1 lít dung dịch có phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là Độ điện li của dung dịch axit trên là:
A.
3,89%
B.
4,98%
C.
3,98%
D.
3,96%
C©u 5 :
Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
A. B. C. D.
C©u 6 :
Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây khôngđúng?
A.
2p > 2s
B.
2p < 3s
C.
3s < 3d
D.
3s < 4s
C©u 7 :
Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch
A.
Quì tím
B.
Dung dịch
C.
Phenolphtalein
D.
Không xác định được
C©u 8 :
Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây khôngđúng?
A.
3s < 3d
B.
2p < 3s
C.
3s < 4s
D.
2p > 2s
C©u 9 :
Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là:
A.
với liên kết cộng hoá trị
B.
với liên kết cộng hoá trị
C.
với liên kết ion
D.
ZY với liên kết cho - nhận
C©u 10 :
Một dung dịch có Môi trường của dung dịch là:
A.
Kiềm
B.
Trung tính
C.
Axit
D.
Không xác định được
C©u 11 :
Có thể tìm thấy liên kết ba trong phân tử nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
Cation có cấu hình electrong ở phân lớp ngoài cùng là Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Kết quả khác
C©u 13 :
Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y có 72 proton. Công thức phân tử của Z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 14 :
Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y có 72 proton. Công thức phân tử của Z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 :
Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxi đó là oxit nào sau đây:
A.
CuO
B.
CaO
C.
MgO
D.
FeO
C©u 16 :
Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A.
Dùng nước brom,dùng dung dịch thuốc tím.
B.
Dùng thuốc thử dùng nước brom.
C.
Dùng dung dịch thuốc tím, dùng
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 17 :
Nồng độ của ion trong dung dịch là 0,0013 mol/l. Độ điện li của axit là:
A.
1,32%
B.
1,35%
C.
1,3%
D.
1,6%
C©u 18 :
X là este tạo bởi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thuỷ phân hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH. X có công thức cấu tạo là:
A.
B.
C.
D.
C©u 19 :
Một gluxit X không có tinh khử, có phân tử khối là 342 đvC. Để tráng một các gương hết 10,8g Ag, người ta phải cho 8,55g X tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch trong đun nhẹ. Công thức phân tử của gluxit X là:
A.
B.
C.
Kết quả khác
D.
C©u 20 :
Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) nếu sinh ra bằng hơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây?
A.
etilen glycol
B.
Tất cả đều sai
C.
đơn chức
D.
đa chức
C©u 21 :
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: và
A.
B.
C.
D.
C©u 22 :
Chọn câu đúng trong trường hợp sau:
A.
Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước
B.
Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ
C.
Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D.
Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C©u 23 :
Chọn câu đúng trong trường hợp sau:
A.
Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước
B.
Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C.
Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ
D.
Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
C©u 24 :
Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về áp suất mới của bình là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
A.
20%
B.
10%
C.
25%
D.
22%
C©u 25 :
Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?
A.
Be, Mg, Ca
B.
Sr, Cd, Ba
C.
Mg, Ca, Sr
D.
Tất cả đều sai
C©u 26 :
Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột
A.
Dung dịch đặc
B.
và đun nóng
C.
Dung dịch iot
D.
Dung dịch trong
C©u 27 :
Một dung dịch có Môi trường của dung dịch là:
A.
Axit
B.
Trung tính
C.
Kiềm
D.
Không xác định được
C©u 28 :
Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?
A.
Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al
B.
Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag
C.
K, F, Zn, Cu, Al, Ag
D.
K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
C©u 29 :
Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 30 :
Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về áp suất mới của bình là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
A.
10%
B.
22%
C.
20%
D.
25%
C©u 31 :
X là este tạo bởi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thuỷ phân hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH. X có công thức cấu tạo là:
A.
B.
C.
D.
C©u 32 :
Cho công thức nguyên tử chất X là Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
A, B, C đều sai
C©u 33 :
Hai nguyên tố X và Y nằm trong cùng một hàng của bảng tuần hoàn và có thứ tự 1 và 6 electron ở lớp ngoài cùng. Nếu giữa X và Y hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử XY thuộc loại liên kết nào sau đây:
A.
Liên kết ion
B.
Liên kết cộng hoá trị
C.
Liên kết cho - nhận
D.
Không xác định được
C©u 34 :
Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:
A.
Hai muối của axit béo.
B.
Một muối cùa axit béo.
C.
Ba muối của axit béo
D.
Một hỗn hợp muối của axit béo
C©u 35 :
Xét các hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no (A), andehit đơn chức no (B), ancol đơn chức không no 1 nối đôi (C), anđehit đơn chức không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức tổng quát chỉ có 2 chất sau:
A.
C, D
B.
B, C
C.
A, B
D.
A, D
C©u 36 :
Kết luận nào sau đây sai?
A.
Liên kết trong phân tử CaS và là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim
B.
Liên kết trong phân tử và CsCl là liên kết ion.
C.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị có cực
D.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị không cực
C©u 37 :
Đối với dung dịch axit yếu những đánh giá nào sau đây là đúng?
A.
B.
pH > 1
C.
D.
pH = 1
C©u 38 :
Đốt cháy hiđrocacbon X thu được và có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là:
A.
B.
Kết quả khác
C.
D.
C©u 39 :
Hai nguyên tố X và Y nằm trong cùng một hàng của bảng tuần hoàn và có thứ tự 1 và 6 electron ở lớp ngoài cùng. Nếu giữa X và Y hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử XY thuộc loại liên kết nào sau đây:
A.Liên kết cho - nhận B.Không xác định được C.Liên kết cộng hoá trị D.Liên kết ion
C©u 40 :
Đối với dung dịch axit yếu những đánh giá nào sau đây là đúng?
A.
pH = 1
B.
C.
pH > 1
D.
C©u 41 :
Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào sau đây?
A.
HCOOH
B.
A, B, C đều đúng
C.
D.
HCHO
C©u 42 :
Phản ứng giữa với tạo khí NO. Tổng các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi hoá - khử này là:
A.
8
B.
10
C.
9
D.
12
C©u 43 :
Cation có cấu hình electrong ở phân lớp ngoài cùng là Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Kết quả khác
C©u 44 :
Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxi đó là oxit nào sau đây:
A.
MgO
B.
CaO
C.
FeO
D.
CuO
C©u 45 :
Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột
A.
Dung dịch iot
B.
Dung dịch trong
C.
Dung dịch đặc
D.
và đun nóng
C©u 46 :
Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi:
Trường hợp nào sau đâyđúng?
A.
B.
C.
D.
Tất cả đều sai.
C©u 47 :
Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một lượng M thu được số mol gấp đôi số mol còn khi cho M tác dụng với Na dư cho số mol bằng số mol M phản ứng. M là hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 48 :
Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?
A.
K, F, Zn, Cu, Al, Ag
B.
K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
C.
Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag
D.
Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al
C©u 49 :
Đốt cháy hiđrocacbon X thu được và có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là:
A.
B.
C.
Kết quả khác
D.
C©u 50 :
Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch
A.
Không xác định được
B.
Dung dịch
C.
Phenolphtalein
D.
Quì tím
C©u 51 :
Một hợp chất thơm có công thức phân tử là Số đồng phân của hợp chất thơm này là:
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
C©u 52 :
Nồng độ của ion trong dung dịch là 0,0013 mol/l. Độ điện li của axit là:
A.
1,32%
B.
1,3%
C.
1,35%
D.
1,6%
C©u 53 :
Kết luận nào sau đây sai?
A.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị có cực
B.
Liên kết trong phân tử và CsCl là liên kết ion.
C.
Liên kết trong phân tử CaS và là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim
D.
Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị không cực
C©u 54 :
Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 55 :
Trong 1 lít dung dịch có phân tử chưa phân li và ion. Biết giá trị của số Arogađro là Độ điện li của dung dịch axit trên là:
A.
3,89%
B.
3,98%
C.
4,98%
D.
3,96%
C©u 56 :
Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?
A.
Mg, Ca, Sr
B.
Be, Mg, Ca
C.
Tất cả đều sai
D.
Sr, Cd, Ba
C©u 57 :
Có 6 dung dịch vàđựng trong 6 lọ không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
A.
Không xác định được
B.
Dung dịch brom
C
Khí
D.
Dung dịch HCl
C©u 58 :
Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là:
A.
với liên kết ion
B.
với liên kết cộng hoá trị
C.
ZY với liên kết cho - nhận
D.
với liên kết cộng hoá trị
C©u 59 :
Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau:
Các chất đó là:
A. B. C. D.
C©u 60 :
Hãy chọn phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu ăn bám vào quần áo.
A.
Giặt bằng xà phòng
B.
Tẩy bằng giấm
C.
Tẩy bằng xăng
D.
Tẩy bằng cồn
M«n H0áĐH- 4 (§Ò sè 1)
Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
51
25
52
26
53
27
54
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : H0áĐH- 4
§Ò sè : 1
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
51
25
52
26
53
27
54
File đính kèm:
- on DH 4.doc