Đề thi môn hóa đại học 7

Câ 1 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí từ thí nghiệm nào trong các thí nghiệm sau đây:

A. Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ.

B. Nhiệt phân muối

C. Đốt khí trong dòng khí tinh khiết.

D. Thêm dư vào dung dịch và đun nóng nhẹ.

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa đại học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi m«n HoaDH-7 C©u 1 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí từ thí nghiệm nào trong các thí nghiệm sau đây: A. Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ. B. Nhiệt phân muối C. Đốt khí trong dòng khí tinh khiết. D. Thêm dư vào dung dịch và đun nóng nhẹ. C©u 2 : Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,368kg glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng có thể thu được là: A. B. 16kg B. D. 19kg C. C. 17,5kg D. A. 15,69kg C©u 3 : Trung hoà 125ml dung dịch axit hữu cơ A 0,4M (cùng laọi với axit axetic) bằng dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,8g muối. Công thức axit hữu cơ A là công thức nào sau đây: A. C. HCOOH B. A. C. B. D. D. Kết quả khác C©u 4 : Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là không tác dụng với nước brom. Oxi hoá mạnh X với kali pemanganat, đun nóng tạo thành axit benzoic. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. B. Tất cả đều đúng. C. D. và C©u 5 : Nguyên tử X tạo được ion có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron. Công thức oxit cao nhất và hiđrõit cao nhất của X là công thức nào sau đây: A. Kết quả khác. B. và C. và D. và C©u 6 : Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng? A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dương. B. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxi hoá. C. Một chất hay ion có tính oxi hoá gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng oxhi hoá - khử. D. Trong mỗi nhóm A của bảng tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồm các nguyên tố phi kim. C©u 7 : Để nhận biết các chất benzen, metanol, phenol, anđehit fomic, ta có thể tiến hành theo các trình tự nào sau đây? A. C. Dùng , dùng nước brom sau đó dùng Na kim loại. B. B. Dùng natri kim loại, sau đó dùng dung dịch thuốc tím. C. D. A, B, C đều đúng. D. A. Dùng nước brom sau đó dùng natri kim loại. C©u 8 : Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa và thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: A. Fe, Cu và Ag B. Al, Cu và Ag C. Al, Fe và Cu D. Kết quả khác. C©u 9 : Phản ứng giữa và tạo khí Tổng số hệ số trong phương trình phản ứng oxi hoá khử này bằng: A. A. 42 B. B. 43 C. C. 44 D. D. 34 C©u 10 : Để phân biệt 4 mẫu kim loại là Mg, Zn, Fe, Cr người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây: A. C. dd NaOH loãng B. B. dd NaOH C. D. Kết quả khác. D. A. loãng C©u 11 : Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng X có công thức phân tử là: A. Không xác định được. B. C. D. C©u 12 : Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo tính hoạt động hoá học tăng dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. A. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na B. C. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na C. B. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na D. D. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na C©u 13 : Thuỷ phân este trong môi trường axit, ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este có thể là: A. B. C. D. A, B, C đều đúng. C©u 14 : Nhúng một thanh nhôm nặng 25g vào 200ml dung dịch Sau một thời gian, cân lại thanh nhôm thấy nặng 25,69g. Nồng độ mol của và trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là: A. 0,4M và 0,2M B. 0,425M và 0,025M C. 0,425M và 0,3M D. Kết quả khác. C©u 15 : Cho kim loại M tác dụng với dung dịch loãng để lấy khí khử oxit kim loại N (các phản ứng đều xảy ra). M và N lần lượt là những kim loại nào sau đây: A. A. Đồng và sắt B. C. Đồng và bạc. C. B. Bạc và đồng. D. D. Sắt và đồng. C©u 16 : Nguyên tố X có Z = 29, vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. C. Chu kì 4, nhóm IA B. D. Chu kì 3, nhóm IB C. B. Chu kì 3, nhóm IA D. A. Chu kì 4, nhóm IB C©u 17 : Các chất hữu cơ A, B, C, D, E có cùng công thức phân tử , A, B có phản ứng với Na và NaOH. Chất còn lại đều tác dụng với NaOH, riêng chất E còn tham gia phản ứng tráng gương. Các chất A, B, C, D, E là chất nào sau đây. A. B. C. D. Tất cả đều sai. C©u 18 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol ankan thu được 9,45g . Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5g B. 36,5g C. 38,5g D. 35,7g C©u 19 : Có dung dịch muối lẫn tạp chất . Có thể dùng chất tan nào sau đây để làm sạch muối nhôm: A. A. Zn B. B. Mg C. D. D. C. Al C©u 20 : Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất sau: dung dịch dung dịch dung dịch và chất lỏng Để phân biệt các chất này, ta có thể dùng hoá chất nào trong những hoá chất sau? A. C. Khí B. A. NaOH C. B. HCl D. D. B và C đúng. C©u 21 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là nguyên tố nào sau đây: A. A. Na và Cl B. B. Fe và P C. D. Fe và Cl D. C. Al và Cl C©u 22 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. A. Dầu ăn là este của glixerol B. C. Dầu ăn là este C. D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo D. B. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo. C©u 23 : Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào sau đây? A. HCHO B. C. A, B, C đều đúng D. HCOOH C©u 24 : Dãy nào trong các dãy hợp chất dưới dây chứa các hợp chất có độ phân cực của liên kết tăng dần: A. B. C. D. C©u 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch dư thu được 40g kết tủa. X có công thức phân tử là: A. B. C. D. Không xác định được. C©u 26 : Phát biều nào sau đây không đúng? A. B. Z là số proton trong nhân. B. D. Số nơtron trongnhân bằng A – Z C. A. Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử. D. C. A là tổng số proton và nơtron tron nhân. C©u 27 : Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử khi đun nóng với dung dịch NaOH được hợp chất Y(C, H, O, Na) thoả mãn. ankan đơn giản nhất. A. n = 3 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 1 C©u 28 : Anion có của electron giống (có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là ) thì có cấu hình electron của nguyên tử X là: A. A. B. B. C. C. D. D. C©u 29 : 1,84g hỗn hợp hai muối và tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. C. 4,17g B. D. A, B, C đều sai. C. A. 2,17g D. B. 3,17g C©u 30 : Đun nóng một ancol M với đậm đặc ở thu được một anken duy nhất. Công thức tổng quát của ancol là: A. B. C. D. C©u 31 : Một dung dịch chứa 2 cation   và và 2 anion và . Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị là: A. B. 0,15 và 0,3 B. C. 0,2 và 0,35 C. D. Kết quả khác D. A. 0,2 và 0,3 C©u 32 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: Trường hợp nào sau đâyđúng? A. B. C. D. Tất cả đều sai. C©u 33 : Những kết luận nào đúng theo thuyết A-rê-ni-ut: A. A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. B. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có H là một axit. C. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có H và phân li ra trong nước là một axit. D. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân li ra trong nước là một bazơ. C©u 34 : Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là Hãy chỉ ra câu sai sau đây khi nói về nguyên tử X: A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. B. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở nhóm IVA. C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3. D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. C©u 35 : Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây: A. A. Có thể coi hạt nhân nguyên tử hiđro là một proton. B. B. Hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron. C. C. Nguyên tử có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3. D. D. Tất cả đều sai. C©u 36 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: A. B. C. D. C©u 37 : Một hỗn hợp gồm và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng sinh ra từ ancol này bằng lượng nước sinh ra từ ancol kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với đậm đặc ở thì chỉ thu được 2 anken. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. B. C. D. ... (trang 11) C©u 38 : Cho 0,2 mol vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối: A. và B. và C. và D. và C©u 39 : Một dung dịch có . Môi trường của dung dịch là: A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. Không xác định được. C©u 40 : Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là HCl, NaCl, Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ? A. Dùng quì tím và muối bari B. Dùng dung dịch C. Dùng muối bari D. Dùng quì tím và dung dịch C©u 41 : Cho 5,05g hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm X tan hết trong nước. Sau phản ứng cần dùng 250ml dung dịch 0,3M để trung hoà dung dịch thu được. Cho biết tỉ lệ số mol của X và kali lớn hơn 1 : 4. X là kim loại nào sau đây: A. A. Rb B. B. Li C. D. Cs D. C. Na C©u 42 : Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ. Nguyên tố X có đặc điểm: A. C. Thuộc nhóm B bảng tuần hoàn B. A. Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1 C. D. A và B đều đúng D. B. Số khối là số chẵn C©u 43 : Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0 thì độ điện li bằng bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 14,18% B. 14,28% C. 14,82% D. 15,28% C©u 44 : Ta có thể dùng 2 thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất lỏng hecxin-1, propanal, propanol, axit acrylic, dung dịch fomon: A. Dùng dung dịch brom, dùng dung dịch trong B. Dùng dung dịch brom, dùng quỳ tím. C. Dùng dung dịch trong , dùng quỳ tím. D. Dùng dung dịch trong , dùng thuốc tím. C©u 45 : Chia hỗnhợp 3 anken: thành 2 phần bằng nhau: - Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít (đktc) - Phần 2 cho tác dụng với hiđro (có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu đựơc là: A. B. 29g B. C. 32g C. A. 30g D. D. 31g C©u 46 : Cho 4,64g hỗn hợp gồm (trong đó số mol FeO bằng số mol ) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,16 lít B. 0,46 lít C. 0,36 lít D. 0,26 lít C©u 47 : Khi pha loãng dung dịch một axit yêu, độ điện li của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng: A. Không xác định được B. Hằng số phân li axit không đổi. C. Hằng số phân li axit tăng D. Hằng số phân li axit giảm C©u 48 : Cho 3 nguyên tố: với n = 3 là lớp electrong ngoài cùng của X, Y, Z. Câu trả lời nào sau đây là sai: A. C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hoá trị có cực. B. B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion. C. D. X và Y là kim loại, Z là phi kim. D. A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị. C©u 49 : Cho 3,06g oxit tan trong dư thu được 5,22g muối. Công thức phân tử oxit kim loại đó là: A. MgO B. BaO C. CaO D. C©u 50 : Hãy chọn những ý đúng: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. D. Các chất tham gia phản ứng là chất điện li mạnh. B. A. Các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan. C. C. Tạo thành ít nhất một chất điện li yếu, hoặc chất ít tan (chất kết tủa hoặc chất khí) D. B. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng. C©u 51 : Nguyên tố N có Z = 27, vị trí của nguyên tố N trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây: A. B. Chu kì 4, nhóm IIA B. A. Chu kì 4, nhóm IA C. C. Chu kì 3, nhóm IA D. D. Tất cả đều sai C©u 52 : Một hỗn hợp gồm axit axetic và axit hữu cơ X có công thức . Tỉ lệ số mol tương ứng của 2 axit là 1 : 2. Nếu cho hỗn hợp 2 axit trên tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn thì thu được 27,4kg hỗn hợp 2 muối khan. X là công thức nào sau đây? A. C. B. B. C. A. D. D. Kết quả khác. C©u 53 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc A. A. và B. B. và C. C. và D. D. và C©u 54 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít (đktc) và 5,4g Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì công thức phân tử của chúng là công thức nào sau đây? A. B. Tất cả đều sai. C. D. C©u 55 : Chất X có công thức phân tử , X làm mất màu dung dịch brom và tác dụng với Na giải phóng hiđro. Công thức phân tử của X là: A. D. Tất cả đều sai B. A. và C. B. và D. C. và C©u 56 : Cho công thức nguyên tử chất X là Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau đây? A. B. C. D. A, B, C đều sai C©u 57 : Glixerol có khả năng tạo ra 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit và (có   đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este? A. A. 2 B. D. 8 C. B. 6 D. C. 4 C©u 58 : Một hỗn hợp 2ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 24,8g; thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc). Công thức phân tử của 2 ankan là: A. và B. và C. và D. và C©u 59 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử? A. C. H < Li < As < K < Cs B. A. H < K < Li < As < Cs C. D. H < As < Li < K < Cs D. B. H < Li < K < As < Cs C©u 60 : Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 đem đun nóng với đặc ở thu được khí X. Đốt cháy hoàn toàn khí X này thu được 13,5g - Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được Y lít khí (đktc). Y có giá trị là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 16,8 lít B. 15,8 lít C. 14,8 lít D. 17,8 lít M«n HoaDH-7 (§Ò sè 1) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : HoaDH-7 §Ò sè : 1 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54

File đính kèm:

  • docon DH 7.doc
Giáo án liên quan