Đề thi môn hoá học lớp 9

Câu 1: 2 điểm﴿

Cho 16,8 lit CO2 ở đktc﴿ hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dich A.

A.Tính tổng khối luợng muối trong dung dịch A.

B.Lấy dung dịch A cho tác dụng với một lượng dư BaCl2. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2026 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hoá học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC Câu 1: ‏﴾ 2 điểm‏﴿ Cho 16,8 lit CO2 ‏﴾ở đktc‏﴿ hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dich A. A.Tính tổng khối luợng muối trong dung dịch A. B.Lấy dung dịch A cho tác dụng với một lượng dư BaCl2. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Câu 2: ‏﴾ 2 điểm‏﴿ Dung dịch A chứa hỗn hợp NaOH và Ba‏﴾OH‏﴿2 . Để trung hoà 50ml dung dịch A cần dùng 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Khi cho 50ml dung dịch A tác dụng với một lượng dư Na2CO3 thấy tạo thành 0,197 gam kết tủa Tính nồng độ mol của NaOH và Ba‏﴾OH‏﴿2 trong dung dịch A. Câu 3: ‏﴾ 2 điểm‏﴿ Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng đựoc khí B, dung dịch C, còn lại một chất rắn D, lọc D. Cho NaOH dư vào trong dung dịch C được dung dịch E và kết tủa F. Lấy F nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Sục khí CO2 dư vào dung dịch E. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4: ‏﴾ 2 điểm‏﴿ Lấy thanh kim loại Fe có khối lượng ban đầu là 8,4 gam nhúng vào 1 lit dung dịch chứa AgNO3 0,2M và CuSO4 0,1M. Thanh M có tan hết hay không? Tính khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng và CM các muối trong dung dịch B. ‏﴾ Giả sử V dung dịch B vẫn là 1 lít‏﴿. Câu 5: ‏﴾ 2 điểm‏﴿ Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A. A, Dung dịch A có môi trường gì? B, Để trung hoà hoàn toàn dung dịch A phải dung bao nhiêu ml dung dịch B chứa đồng thời HCl 2M và H2SO4 1,5M? ĐÁP ÁN C©u 1(2®) Sè mol CO2lµ : nCO2 = = 16,8/22,4 = 0.75 mol nNaOH =0,6.2=1,2 mol -XÐt tØ lÖ :1/2< nCO2/ nNaOH <1 àDung dÞch A gåm hçn hîp 2 muèi Na2CO3, NaHCO3 Gäi x lµ sè mol cña Na2CO3 ,y lµ sè mol cña NaHCO3 -PTHH: CO2 +2NaOH à Na2CO3 +H2O x 2x x (mol) CO2 +NaOH à NaHCO3 +H2O y y y (mol) -Theo pt vµ theo bµi ra ta cã hÖ pt : x +y =0,75 2x +y =1,2 -Gi¶i hÖ pt ta cã x =0,45 y= 0,3 -Tæng khèi l­îng muèi thu ®­îc lµ 0,45.106+0,3.84=72,9 g 2.Khi cho dung dÞch A vµo BaCl2d­ th× chØ cã mét ph¶n øng x¶y ra Na2CO3 + BaCl2 à BaCO3 +2NaCl -Theo PT : Sè mol Na2CO3=Sè mol BaCO3=0,45 mol -Khèi l­îng kÕt tña t¹o thµnh lµ : 0,45.197=88,65 g C©u 2 (2®) §æi 50ml =0,05 l 60ml=0,06 l Gäi x lµ nång ®é mol cña NaOH Y lµ nång ®é mol cña Ba(OH)2 trong dung dÞch A àn NaOH =0,05 x nBa(OH)2= 0,05 y C¸c PTHH: NaOH + HClà NaCl + H2O (1) 0,05x 0,05x (mol) Ba(OH)2 + 2HClà BaCl2 + 2H2O (2) 0,05y 0,05.2 y (mol) Ba(OH)2 + Na2CO3à BaCO3 + 2NaOH (3) 1 1 (mol) Tõ pt 3 ta cã nBa(OH)2= nBaCO3= 0,197/197=0,001 mol àCM Ba(OH)2= y=0,001/0,05=0,02 (M) Tõ pt 1,2 vµ ®Çu bµi ta cã :0,05x+0,05.2 y=0.006 àCM NaOH =x =(0,006-0,05.2.0,02):0,05=0,08 (M) VËy CM Ba(OH)2 vµ CM NaOH lÇn l­ît lµ 0,02M ,0,08 M. Câu 3:(2 điểm) Khi cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư, chỉ có Al và Fe tan hết: 2Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2 ↑ Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 ↑ Khí B là H2, chất rắn D là Cu, dung dịch C gồm: AlCl3, FeCl2, HCl dư. Khi cho NaOH vào C, xảy ra phản ứng: NaOH + HClà NaCl + H2O FeCl2 + 2 NaOH à Fe‏﴾OH‏﴿2 ↓ + 2NaCl AlCl3 + 3NaOH à Al‏﴾OH‏﴿3 ↓ + 3NaCl NaOH + ‏ Al‏﴾OH‏﴿3 à NaAlO2 + 2 H2O Do vậy kết tủa F là Fe‏﴾OH‏﴿2, dung dịch E là NaAlO2 và NaOH dư. Khi lấy F nung trong không khí đến khối lượng không đổi: 4 Fe‏﴾OH‏﴿2 + O2 + 2 H2O à 4 Fe‏﴾OH‏﴿3 2Fe‏﴾OH‏﴿3 à Fe2O3 + 3 H2O Sục CO2 vào dung dịch E: CO2 + NaOH à NaHCO3 CO2 + 2 H2O + NaAlO2 à Al‏﴾OH‏﴿3 ↓ + NaHCO3 Chú ý: Mỗi pư 0,25 điểm riêng pư1,2,7,8 mỗi p ư 0,125 điểm. C©u 4: (2®) -Sè mol cña Fe lµ : n Fe=8,4:56 =0,15 ( mol ) -Sè mol ban ®Çu cña c¸c muèi lµ : n AgNO3=0,2.1 =0,2 ( mol ) n CuSO4=0,1.1 =0,1 ( mol ) -Do Cu ho¹t ®éng hãa häc m¹nh h¬n Ag nªn Fe p­ víi AgNO3 trong dung dÞch tr­íc . Fe +2AgNO3 àFe(NO3)2 +2 Ag (1) Theo PT : 1 2 1 2 (mol) Trước pư : 0,15 0,2 (mol); PƯ : 0,1 0,2 0,1 0,2 (mol); Sau PƯ : 0 ,05 0 0,1 0,2 (mol); Sau p­ 1 AgNO3hÕt vµ Fe d­ 0,05 mol .Ta cã PT 2 Fe + CuSO4 àFeSO4+ Cu (2) Theo PT : 1 1 1 1 (mol) Trước pư : 0,05 0,1 (mol); PƯ : 0,05 0,05 0,05 0,05 (mol); Sau PƯ : 0 0 ,05 0,05 0,05 (mol); VËy sau p­ 2 Fe tan hÕt ,trong ® B chøa 0,1 mol Fe(NO3)2 ;0,05 mol FeSO4 ;0,05 mol CóO4d­ VËy khèi l­îng cña chÊt r¾n A lµ 0,2.108+0,05.64=42,8 g Nång ®é M trong dd B lµ : CM Fe(NO3)2=0,1/1=0,1 (M) CM FeSO4=0,05/0,1=0,05 (M) CM CuSO4= 0,05/1=0,05 (M) C©u 5:(2 điểm); Đổi 200ml=0,2L ,100ml=0,1L a.số moL HCl=0,1.1= 0,1 moL số moL NaOH=0,2.1,5=0,3 moL Phản ứng xảy ra; HCl +NaOH à NaCl + H2O Trước pư 0,1 0,3 (mol); PƯ : 0,1 0,1 0,1 (mol); Sau PƯ : 0 0,2 0,1 (mol); Vậy dung dịch A gồm NaCl sinh ra ,và NaOH dư (0,2 mol) .Dung dịch A có môi trường kiềm . b.Giả sử phải dùng V l dung dịch B à V lít dung dịch B có 2V mol HCl và 1,5 V mol H2SO4 Các PƯ: HCl +NaOH à NaCl + H2O 2V 2V (mol) H2SO4 +2NaOH àNa2SO4 +2H2O 1,5V 3V (mol) à2V+3V=0,2 àV=0,04 l Vậy để trung hòa dung dịch A cần 0,04 l dung dịch B.

File đính kèm:

  • docde thi dap an HSG hoa 9.doc
Giáo án liên quan