Câu 1 : Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. và B. và
C. và D. và
8 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1867 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hoá ôn thi-1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Hoá ôn thi-1
Câu 1 :
Thủy phõn hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit bộo. Hai loại axit bộo đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 2 :
cú bao nhiờu đồng phõn axit?
A.
3 đồng phõn
B.
4 đồng phõn
C.
1 đồng phõn
D.
2 đồng phõn
Câu 3 :
Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đú là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 4 :
Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 3,36 lớt (đktc) và 2,7 gam nước. Hai axit trờn thuộc loại nào trong những loại sau?
A.
no, đa chức
B.
thơm, đơn chức
C.
no, đơn chức, mạch hở
D.
khụng no, đơn chức
Câu 5 :
Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là :
A.
axit fomic, vinylaxetilen, propin
B.
anđehit axetic, axetilen, butin-2
C.
anđehit fomic, axetilen, etilen
D.
anđehit axetic, butin-1, etilen
Câu 6 :
Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch dư thu được 21,6 gam kết tủa. Cụng thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Đốt chỏy hoàn toàn a gam hỗn hợp cỏc este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm chỏy được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch dư thấy khối lượng bỡnh tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A.
28,183 gam
B.
20 gam
C.
10 gam
D.
12,4 gam
Câu 8 :
Phỏt biểu KHễNG đỳng là:
A.
Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axit axetic
B.
Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat
C.
Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
D.
Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
Câu 9 :
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ
A.
a : b > 1 : 4
B.
a : b = 1 : 5
C.
a : b = 1 : 4
D.
a : b < 1 : 4
Câu 10 :
Cho cỏc chất sau: Tờn gọi thụng thường của cỏc hợp chất trờn lần lượt là
A.
axit fomic, axit propionic, axit propenoic, axit benzoic
B.
axit fomic, axit 2-mtylpropanoic, axit acrylic, axit phenic
C.
axit fomic, axit 2-metylpropioic, axit acrylic, axit benzoic
D.
axit fomic, axit isobutiric, axit acrylic, axit benzoic
Câu 11 :
Đốt chỏy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khỏc, để trung hũa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Y là :
A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
Cho 9,2 gam hỗn hợp và tỏc dụng hết với thỡ thể tớch khớ hiđro (đktc) thu được là
A.
1,12 lớt
B.
3,36 lớt
C.
4,48 lớt
D.
2,24 lớt
Câu 13 :
Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lớt (đktc) và 2,7 gam nước. Cụng thức phõn tử của chỳng là
A.
B.
C.
D.
Khụng xỏc định được
Câu 14 :
Cú cỏc chất . Để phõn biệt cỏc chất trờn mà chỉ được dựng 1 hoỏ chất thỡ hoỏ chất đú là
A.
quỳ tớm
B.
dung dịch
C.
D.
kim loại
Câu 15 :
Cho sơ đồ
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
Trung hoỏ 9 gam một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 gam muối. Axit đú là
A.
B.
C.
D.
Câu 17 :
Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tỏc dụng với lượng vừa đủ tạo thành 2,24 lớt (đktc). Khối lượng muối thu được là
A.
2,2 gam
B.
20,2 gam
C.
19,2 gam
D.
21,2 gam
Câu 18 :
Hiđrat húa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đú là.
A.
eten và but -1-en (hoặc buten-1)
B.
eten và but-2-en (hoặc buten-2)
C.
2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten -1)
D.
propen và but-2-en (hoặc buten-2)
Câu 19 :
Chỉ dựng 1 hoỏ chất nào dưới đõy để phõn biệt hai bỡnh mất nhón chứa khớ và ?
A.
B.
dung dịch
C.
dung dịch brom
D.
dung dịch
Câu 20 :
Đun núng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở và 600 mmHg sẽ chiếm thể tớch 8,32 lớt. Cụng thức phõn tử của chất X là
A.
B.
C.
D.
Câu 21 :
Thực hiện phản ứng este hoỏ m gam bằng một lượng vừa đủ thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng bằng 100%) thỡ giỏ trị của m là
A.
1,4 gam
B.
1,1 gam
C.
1,2 gam
D.
2,1 gam
Câu 22 :
Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau Phần 1: trung hoà vừa đủ bởi 0,5 lớt dung dịch 0,4M Phần 2: thực hiện phản ứng este hoỏ ới ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Vậy m cú giỏ trị là
A.
16,7 gam
B.
18,6 gam
C.
17,6 gam
D.
16,8 gam
Câu 23 :
Cho a gam hỗn hợp và tỏc dụng hết với Na thỡ thể tớch khớ hiđro (đktc) thu được là 1,68 lớt. Giỏ trị của a là
A.
7,2 gam
B.
5,5 gam
C.
4,6 gam
D.
6,9 gam
Câu 24 :
Cho sơ đồ phản ứng: X, Y, Z, T là cỏc hợp chất hữu cơ, cụng thức của T là
A.
B.
C.
D.
Câu 25 :
Cho m gam tinh bột lờn men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thờm được 100 gam kết tủa. Giỏ trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A.
750
B.
550
C.
650
D.
810
Câu 26 :
A, B là 2 axit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B tỏc dụng hết với kim loại thu được 2,24 lớt hiđro (đktc). Cụng thức phõn tử của A và B lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu 27 :
Khối lượng cần phải lấy để tỏc dụng vừa đủ với 39 gam là
A.
23 gam
B.
21 gam
C.
26 gam
D.
25 gam
Câu 28 :
Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cú cựng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phõn tử CH3COOH thỡ cú 1 phõn tử điện li).
A.
y = x + 2
B.
y = 100x
C.
y = x − 2
D.
y = 2x
Câu 29 :
Cho 0,1 mol anđehit X tỏc dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro húa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)
A.
B.
C.
D.
Câu 30 :
Cho cỏc chất sau:
Những chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dư cho cựng 1 sản phẩm?
A.
B.
C.
D.
Câu 31 :
Xà phũng hoỏ hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp 2 este A, B là đồng phõn của nhau cần dựng vừa hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khỏc khi đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp este đú thu được khớ và với thể tớch bằng nhau (ở cựng điều kiện). Cụng thức cấu tạo của 2 este là
A.
B.
C.
D.
Câu 32 :
Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khớ Z cú tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Cụng thức phõn tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A.
B.
C.
D.
Câu 33 :
Hiđrat húa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đú là.
A.
eten và but -1-en (hoặc buten-1)
B.
eten và but-2-en (hoặc buten-2)
C.
2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten -1)
D.
propen và but-2-en (hoặc buten-2)
Câu 34 :
Trong phũng thớ nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khớ X tinh khiết, người ta đun núng dung dịch amoni nitrit bóo hũa. Khớ X là
A.
B.
C.
D.
Câu 35 :
Cụng thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.
B.
C.
D.
Câu 36 :
Hũa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loóng (dư) , thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giỏ trị của V là (cho Fe = 56)
A.
20
B.
40
C.
60
D.
80
Câu 37 :
Khối lượng cần phải lấy để tỏc dụng vừa đủ với 39 gam là
A.
14 gam
B.
10 gam
C.
13 gam
D.
15 gam
Câu 38 :
Cụng thức chung của axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở là
A.
B.
C.
D.
Câu 39 :
Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cú khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A.
3,28 gam
B.
8,56 gam
C.
8,2 gam
D.
10,4 gam
Câu 40 :
Chia m gam làm 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho tỏc dụng hết với Na thu được 2,24 lớt hiđro (đktc) Phần 2: Đem thực hiện phản ứng hoỏ este với axit . Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thỡ khối lượng este thu được là
A.
18,7 gam
B.
17,6 gam
C.
16,7 gam
D.
17,8 gam
Câu 41 :
Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta cú thể dựng chất oxi hoỏ nào sau đõy?
A.
dung dịch
B.
C.
dung dịch hoặc
D.
Câu 42 :
Khi nung hỗn hợp cỏc chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, thu được một chất rắn là
A.
B.
C.
D.
Câu 43 :
Đốt a gam thu được 0,2 mol . Đốt b gam thu được 0,2 mol . Cho a gam tỏc dụng với b gam cú xỳc tỏc là đặc (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thỡ thu được bao nhiờu gam este?
A.
4,4 gam
B.
8,8 gam
C.
13,2 gam
D.
17,6 gam
Câu 44 :
Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm chỏy vào dung dịch dư thu được 20 gam kết tủa. Cụng thức phõn tử của X là
A.
B.
C.
D.
Câu 45 :
Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lớt (đktc) và 2,7 gam nước. Số mol của mỗi axil lần lượt là
A.
0,06 mol và 0,04 mol
B.
0,045 mol và 0,055 mol
C.
0,05 mol và 0,05 mol
D.
0,04 mol và 0,06 mol
Câu 46 :
Hũa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A.
6,81 gam
B.
5,81 gam
C.
3,81 gam
D.
4,81 gam
Câu 47 :
Để điều chế anđehit từ ancol bằng 1 phản ứng, người ta dựng
A.
ancol bậc 3
B.
ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C.
ancol bậc 2
D.
ancol bậc 1
Câu 48 :
Dóy gồm cỏc ion X+, Y - và nguyờn tử Z đều cú cấu hỡnh electron 1s22s22p6 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 49 :
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam C2H5OH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este húa đều bằng 80%). Giỏ trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A.
6,48
B.
10,12
C.
8,10
D.
16,20
Câu 50 :
Nilon – 6,6 là một loại
A.
tơ poliamit
B.
tơ visco
C.
tơ axetat
D.
polieste
Caõu 51: Cho m g hoón hụùp goàm 3 kim loaùi ủửựng trửụực H2 trong daừy hoaùt ủoọng hoựa hoùc phaỷn ửựng heỏt vụựi H2SO4 dử, thu ủửụùc 1,008 lớt H2 (ủkc). Coõ caùn dung dũch thu ủửụùc 7,32 g raộn. Vaọy m coự theồ baống:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Keỏt quaỷ khaực
Caõu 52:Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu cú cụng thức CxH2x+2O và CyH2yO
biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cụng thức phõn tử hai rượu là:
A. C3H8O và C5H10O B. CH4O và C3H6O C. C2H6O và C4H8O D. C4H10O và C6H12O
Caõu 53: Trong CuFeS2 coự:
A. Soỏ oxi hoaự cuỷa Fe, Cu laàn lửụùt baống +2 , +2 B. Soỏ oxi hoaự cuỷa Fe, Cu laàn lửụùt baống +3, +2
C. Soỏ oxi hoaự cuỷa Fe, Cu laàn lửụùt baống +2, +1 D. A, B,C ủeàu sai
Caõu 54: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỡ liờn tiếp thuộc
phõn nhúm chớnh nhúm II tỏc dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M,ủửụùc
6,72 lớt (ủkc) khớ hiđro Hai kim loại đú là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B ủeàu ủuựng
Caõu 55: Cú một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt chỏy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiờu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thỡ được rượu đơn chức. Cụng thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH c. CH3-CH=CH-CH2-OH d. CH2=CH-CH2-OH .
Caõu 6: Cho pử R + HNO3 + HCl→ X + NO + H2O; Vụựi R laứ kim loaùi. Vaọy X laứ:
A. R(NO3)n B.RCln C. R(NO3)n ; RCln D. A,B,C sai
Caõu 57: M2(CO3)n+ HNO3 ủaởc → Muoỏi X+ NO2 + H2O+ CO2 (1). Vaọy M laứ : A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Caõu 59: FeS2+ A → FeSO4 + H2S + S (1). Vaọy A laứ :
A. H2SO4 (loaừng) B. H2SO4 (ẹaởc) C. A, B ủeàu ủuựng D. A, B ủeàu sai
Caõu 60:ẹeồ nhaọn bieỏt NaHCO3 vaứ NH4HSO4 ta coự theồ duứng:
A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C ủeàu ủửụùc
Caõu 61: Cho hhA; Ag, Cu Fe phaỷn ửựng heỏt vụựi HNO3; thu ủửục
hhG:NO, NO2; thaỏy lửụùng nửụực taờng 7,2 gam.
Số mol HNO3 tham gia phản ứng bằng:
A. 0,35mol B. 0,25mol C. 0,2mol D. Giá trị khác
Môn Hoá ôn thi-1 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoá ôn thi-1
Đề số : 1
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
File đính kèm:
- on thi DH so 1.doc