Đề thi môn lượng, từ

Câu 1 : Trong cỏc nguồn sỏng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ?

A. Hợp kim đồng nóng sáng trong lũ luyện kim. B. Mặt trời.

C. Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc. D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 2 : Phương trỡnh nào sau đây sai so với phương trỡnh Anhstanh:

A. B. C. D.

Câu 3 : Chiếu bức xạ cú vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thỡ cỏc e bay ra cú động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Cụng thoỏt của kim loại là

A. 3.10-20J B. 4,55.10-19J C. 3,55.10-19J D. 4.10-20J

Câu 4 : Tỡm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.

A. Ta cú cảm giỏc chựm là liờn tục vỡ số lượng các phôtôn là rất lớn. B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng.

C. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng. D. Những nguyờn tử hay phõn tử vật chất khụng hấp thụ hay bức xạ ỏnh sỏng một cỏch liờn tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt quóng.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn lượng, từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo QUảNG NINH Đề thi MÔN VậT Lý Trường THPT HOàNH Bồ Khối : . Thời gian thi : . Họ và tên : Lớp : Ngày thi : . Đề thi môn LUONG-TU Câu 1 : Trong cỏc nguồn sỏng sau đõy, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ ? A. Hợp kim đồng núng sỏng trong lũ luyện kim. B. Mặt trời. C. Ngọn lửa đốn cồn cú vài hạt muối rắc vào bấc. D. Đốn ống huỳnh quang Câu 2 : Phương trỡnh nào sau đõy sai so với phương trỡnh Anhstanh: A. B. C. D. Câu 3 : Chiếu bức xạ cú vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thỡ cỏc e bay ra cú động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Cụng thoỏt của kim loại là A. 3.10-20J B. 4,55.10-19J C. 3,55.10-19J D. 4.10-20J Câu 4 : Tỡm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sỏng. A. Ta cú cảm giỏc chựm là liờn tục vỡ số lượng cỏc phụtụn là rất lớn. B. Mỗi phần đú mang một năng lượng hoàn toàn xỏc định gọi là lượng tử năng lượng. C. Khi ỏnh sỏng truyền đi, lượng tử khụng đổi, khụng phụ thuộc vào khoảng cỏch tới nguồn sỏng. D. Những nguyờn tử hay phõn tử vật chất khụng hấp thụ hay bức xạ ỏnh sỏng một cỏch liờn tục, mà thành từng phần riờng biệt, đứt quóng. Câu 5 : Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện, dũng quang điện bằng khụng khi UAK = 0. Nhận định nào sau đõy là đỳng về bước súng ỏnh sỏng kớch thớch và giới hạn quang điện. A. B. C. D. Câu 6 : Một ống Rơnghen phỏt ra bứt xạ cú bước súng nhỏ nhất là 5. Cho điện tớch electron e = 1,6.1019C; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. Tớnh hiệu điện thế giữa anốt và catốt. A. 2500V B. 2484V C. 1600V D. 3750V Câu 7 : Một ống Rơn ghen có UAK= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất A. 0,9W B. 0,1W C. 9,9W D. 1W Câu 8 : Cụng thức đỳng về mối liờn hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hóm (Uh), độ lớn điện tớch electron (e), khối lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của electron (vomax): A. B. C. D. Câu 9 : Chọn cõu đỳng Cụng thức liờn hệ giữa giới hạn quang điện lo, cụng thoỏt A, hằng số plăng h và vận tốc ỏnh sỏng c là: A. lo.A = h.c B. C. D. Câu 10 : Tỡm phỏt biểu đỳng về thớ nghiệm Hertz: A. Thớ nghiệm của Hertz chỉ cú thể giải thớch bằng thuyết lượng tử ỏnh sỏng. B. Chiếu ỏnh sỏng thớch hợp cú bước súng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại thỡ làm cho cỏc electron ở bề mặt kim loại đú bật ra. C. Khi chiếu ỏnh sỏng thớch hợp vào tấm kẽm tớch điện dương, thỡ hai lỏ điện nghiệm vẫn cụp lại. D. Hiện tượng trong thớ nghiệm Hertz gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron. Câu 11 : Một tấm kim loại cụ lập cú giới hạn quang điện được chiếu bởi ỏnh sỏng cú hai bức xạ và bức xạ cú tần số f = 1,67.1015Hz. Tớnh điện thế cực đại của tấm kim loại đú A. 7,8V B. 6,9V C. 9V D. 5,9V Câu 12 : Catốt của một tế bào quang điện cú cụng thoỏt A = 2,98.10-19J ban đầu chiếu vào catốt bức xạ cú ta thấy hiệu điện thế hóm U1 sau đú thay bức xạ khỏc cú thỡ hiệu điện thế hóm U2 = 2U1. Tớnh cỏc bước súng. A. B. C. D. Câu 13 : Một ngọn đốn phỏt ra ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng 0,6mm sẽ phỏt ra bao nhiờu phụtụn trong 1s, nếu cụng suất bức xạ của đốn là 10W ? A. 3.1019hạt/s B. 1,2.1019hạt/s C. 4,5.1019hạt/s D. 6.1019hạt/s Câu 14 : Chọn phỏt biểu sai. A. Dũng quang điện triệt tiờu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng khụng. B. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dũng quang điện bóo hoà tỉ lệ với cường độ của chựm sỏng kớch thớch C. Đối với mỗi kim loại dựng làm catốt, ỏnh sỏng kớch thớch phải cú bước súng nhỏ hơn trị số lo nào đú, thỡ mới gõy ra hiện tượng quang điện. D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng khụng vẫn tồn tại dũng quang điện. Câu 15 : Khi chiếu bức xạ cú vào catốt của tế bào quang điện thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V1. Thay bức xạ khỏc cú tần số f = 16.1014Hz thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V2 = 2V1. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ thỡ hiệu điện thế hóm cú độ lớn là A. 2,2V B. 6,6V C. 8,8V D. 8V Câu 16 : Chiếu bức xạ vào catốt của tế bào quang điện cú cụng thoỏt A = 3,62.10-19J. Đường đặc trưng Vụn-ampe (hỡnh bờn). Biết hiệu suất lượng tử H = 0,01. Bước súng của chựm bức xạ là A. 0,32 B. 0,38 C. 0,18 D. 0,28 Câu 17 : Khi chiếu lần lượt các bức xạ có các tần số là f1=7,5.1014Hz và f2= 5,76.1014Hz vào một miếng kim loại cô lập về điện thì có các e bay ra với các vận tốc ban đầu cực đại là : V1= 0,643.106m/s và V2. Tính V2 A. 5.105m/s B. 7.105m/s C. 6.105m/s D. 4.105m/s Câu 18 : Khi chiếu bức xạ cú vào catốt tế bào quang điện thỡ hiệu điện thế hóm Uh. Muốn hiệu điện thế này giảm đi 1V so với Uh thỡ phải chiếu bức xạ cú bước súng bao nhiờu A. 0,944 B. 0,649 C. 0,494 D. 0,449 Câu 19 : Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs cú l =0,6mm. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10-31kg,điện tớch electron e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. Chiếu vào ca tốt bức xạ cú bước súng l = 0,33mm. Để triệt tiờu dũng quang điện UAK phải thoả món : A. UAK Ê - 1,16 V B. UAK Ê -1,88V C. UAK Ê - 2,04 V D. UAK Ê - 2,35 V Câu 20 : Một tấm kẽm tớch điện õm nếu chiếu vào một chựm tia hồng ngoại sẽ cú hiện tượng gỡ xảy ra ? A. Khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra. B. Tấm kẽm mất điện tớch õm. C. Tấm kẽm mất bớt điện tớch dương. D. Tấm kẽm mất bớt electron. Câu 21 : Tỡm phỏt biểu sai về lưỡng tớnh súng hạt. A. Súng điện từ cú bước súng càng ngắn càng thể hiện rừ tớnh chất súng. B. Hiện tượng quang điện, ỏnh sỏng thể hiện tớnh chất hạt. C. Hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng thể hiện tớch chất súng. D. Cỏc súng điện từ cú bước súng càng dài thỡ tớnh chất súng thể hiện rừ hơn tớnh chất hạt. Câu 22 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước súng giới hạn của ỏnh sỏng kớch thớch đối với kim loại đú B. bước súng riờng của kim loại đú. C. cụng thoỏt của electron ở bề mặt kim loại đú. D. bước súng của ỏnh sỏng kớch thớch. Câu 23 : Giới hạn quang điện của Cs là 6600. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ỏnh Sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. Tớnh cụng thoỏt A của Cs ra đơn vị eV. A. 2,14eV B. 1,88eV C. 1,52eV D. 3,74eV Câu 24 : Khi chiếu bức xạ cú tần số f = 2,538.1015Hz lờn catốt của tế bào quang điện thỡ hiệu điện thế hóm bằng 8V. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ cú và thỡ hiệu điện thế hóm là A. - 0,4V B. - 0,6V C. - 0,65V D. - 0,55V Câu 25 : Khi chiếu bức xạ cú vào vào catốt của tế bào quang điện với cụng suất P = 3,03W thỡ cường độ dũng bóo hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là A. 2% B. 0,2% C. 4% D. 0,4% Câu 26 : Khi chiếu vào catốt của tế bào quang điện bức xạ cú bước súng 0,1854 thỡ hiệu điện thế hóm là Uh = -2V. Nếu chiếu bức xạ cú bước súng giảm đi 2 lần mà vẫn duy trỡ UAK = -2V thỡ động năng cực đại của e bay đến Anốt cú giỏ trị A. 6,2eV B. 62eV C. 67eV D. 6,7eV Câu 27 : Chiếu bức xạ cú bước súng 0,533 lờn một tấm kim loại cú cụng thoỏt A = 3.10-19J. Tỏch một chựm hẹp e quang điện cho bay vào vựng từ trường đều theo phương vuụng gúc với đường sức từ. Biết bỏn kớnh cực đại của quỹ đạo e là R = 22,75cm. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 10-5T B. 1,2.10-5T C. 1,2.10-4T D. 10-4T Câu 28 : Chọn cõu sai. Tia Rơnghen cú những tớnh chất: A. Tia Rơnghen làm phỏt quang một số chất. B. Xuyờn qua được tấm chỡ dầy vài centimột. C. Tia Rơnghen làm ion hoỏ mụi trường. D. Tia Rơnghen gõy ra hiệu ứng quang điện. Câu 29 : Chiếu bức xạ vào tế bào quang điện thỡ cú dũng quang điện. Khi chiếu bức xạ cú bước súng giảm 2 lần thỡ hiệu điện thế hóm thay đổi bao nhiờu A. Giảm 2 lần B. Khụng đổi C. Tăng 2 lần D. 2,5V Câu 30 : Chiếu bức xạ cú vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thỡ cỏc e bay ra cú động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Hiệu điện thế hóm cú độ lớn A. 3,36V B. 0,432V C. 0,336V D. 4,32V Câu 31 : Một chất quang dẫn cú giới hạn quang dẫn là 0,62. Chiếu vào bỏn dẫn đú lần lượt cỏc bức xạ cú tần số f1 = 4,5.1014Hz, f2 = 5.1013Hz, f3 = 6,5.1013 và f4 = 6.1014Hz thỡ hiện tượng quang dẫn sẽ xẩy ra với A. Chựm f3 B. Chựm f1 C. Chựm f2 D. Chựm f4 Câu 32 : Khi chiếu bức xạ cú vào catốt của tế bào quang điện thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V1. Thay bức xạ khỏc cú tần số f = 16.1014Hz thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V2 = 2V1. Cụng thoỏt của kim loại là A. 3,37.10-19J B. 4,37.10-19J C. 1,37.10-19J D. 2,37.10-19J Câu 33 : Khi chiếu bức xạ cú tần số f = 2,538.1015Hz vào kim loại làm catụt tế bào quang điện thỡ hiệu điện thế hóm Uh = 8V. Biết cụng thoỏt của kim loại là 2,2ev. Giới hạn quang điện của kim loại ấy là A. 0,59 B. 0,495 C. 0,695 D. 0,92 Câu 34 : Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện, dũng quang điện bằng khụng khi UAK = 0. Nhận định nào sau đõy là đỳng về cụng thoỏt A. A < B. A > C. A = D. A Câu 35 : Chọn phỏt biểu đỳng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dựng làm catốt tuỳ thuộc A. bản chất của kim loại đú. B. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện. C. bước súng của ỏnh sỏng chiếu vào catốt. D. điện trường giữa anốt và catốt. Câu 36 : Cường độ dũng quang điện bóo hoà trong mạch là 0,32mA. Tớnh số e- tỏch ra khỏi catốt của tế Bào quang điện trong thời gian t = 20s, biết rằng chỉ cú 80% electron tỏch ra được chuyển về anốt. Cho e = 1,6.10-19C. A. 3.1018 B. 3.1020 C. 5.1016 D. 2,5.1016 Câu 37 : Tỡm số electron quang điện đến đập vào bề mặt catốt mỗi giõy biết cường độ dũng quang điện Bóo hoà bằng 24mA. Cho điện tớch electron e = 1,6.10-19C A. 1,5.1014 hạt B. 3.1013hạt C. 1,5.1012hạt D. 0,67.1013hạt Câu 38 : Doứng quang ủieọn ủaùt ủeỏn baừo hoaứ khi A. Soỏ eõlectron tửứ catoõt veà anoõt khoõng ủoồi theo thụứi gian. B. Taỏt caỷ eõlectron baọt ra tửứ catoõt khi catoõt ủửụùc chieỏu saựng ủeàu quay trụỷ veà ủửụùc catoõt. C. Coự sửù caõn baống giửừa soỏ eõlectron baọt ra tửứ catoõt vaứ soỏ eõlectron bũ huựt trụỷ laùi catoõt. D. Taỏt caỷ eõlectron baọt ra tửứ catoõt khi catoõt ủửụùc chieỏu saựng ủeàu veà ủửụùc anoõt. Câu 39 : Khi chiếu bức xạ có tần số là f1=7,5.1014Hz vào một miếng kim loại cô lập về điện thì có các e bay ra với các vận tốc ban đầu cực đại là : V1= 0,643.106m/s Tìm bước sóng của bức xạ khi chiếu vào tấm kim loại để điện thế cức đại của nó là 3V ? A. 0,310 B. 0,352 C. 2,52 D. 0,252 Câu 40 : Phỏt biểu nào sau đõy sai. A. Giả thiết súng ỏnh sỏng khụng giải thớch được cỏc định luật quang điện. B. Ánh sỏng cú bản chất là súng điện từ. C. Vỡ ỏnh sỏng cú tớnh chất hạt nờn gõy ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. D. Ánh sỏng cú tớnh chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phụtụn. Câu 41 : Chiếu bức xạ cú bước súng 0,4 vào catốt tế bào quang điện. Cụng thoỏt của kim loại là A = 2eV. Để triệt tiờu dũng quang điện thỡ hiệu điện thế UAK phải thoả món A. UAK = 1,1V B. UAK = -1,1V C. UAK D. UAK Câu 42 : Chiếu bức xạ cú bước súng 0,533 lờn một tấm kim loại cú cụng thoỏt A = 3.10-19J. Tỏch một chựm hẹp e quang điện cho bay vào vựng từ trường đều theo phương vuụng gúc với đường sức từ. Biết bỏn kớnh cực đại của quỹ đạo e là R = 22,75cm. Vận tốc ban đầu cực đại của e là A. 5.105m/s B. 4,5.105m/s C. 6.105m/s D. 4.105m/s Câu 43 : Khi chiếu bức xạ cú vào catốt của tế bào quang điện thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V1. Thay bức xạ khỏc cú tần số f = 16.1014Hz thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V2 = 2V1. Xỏc định độ biến thiờn hiệu điện thế hóm để triệt tiờu dũng quang điện A. 8,8V B. 4,4V C. 6,6V D. 2,2V Câu 44 : Chiếu lần lượt hai bức xạ 0,555 và 377 vào catốt tế bào quang điện thỡ thấy hiệu điện thế hóm cú độ lớn gấp 4 lần nhau. Khi chỉ chỉ chiếu bức xạ 0,555 thỡ UAK như thế nào thỡ khụng cú dũng quang điện A. UAK = -0,35V B. UAK <-0,35V C. UAK = 0,35V D. UAK -0,35V Câu 45 : Trong thời gian 1phỳt, cú 1,2.107 electron tỏch khỏi catốt của tế bào quang điện để về anốt. Tớnh cường độ dũng quang điện bóo hoà. Biết điện tớch electron e = 1,6.10-19C. A. 0,5mA B. 0,32mA C. 0,5mA D. 0,16mA Câu 46 : Catốt của một tế bào quang điện cú cụng thoỏt 1,93eV. Chiếu vào catốt bức xạ cú bước súng 0,5. Catốt cú điện thế bằng 0. Xỏc định điện thế của Anốt để dũng quang điện triệt tiờu A. VA < - 0,54V B. VA = 1,18V C. VA = - 0,54V D. VA - 0,54V Câu 47 : Tỡm phỏt biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện. A. Cụng thoỏt của kim loại lớn hơn cụng cần thiết để bứt electron liờn kết trong bỏn dẫn. B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ỏnh sỏng hồng ngoại. C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ỏnh sỏng hồng ngoại. D. Chỉ cú tế bào quang điện cú catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ỏnh sỏng khả kiến. Câu 48 : Chiếu bức xạ cú bước súng 0,533 lờn một tấm kim loại cú cụng thoỏt A = 3.10-19J. Tỏch một chựm hẹp e quang điện cho bay vào vựng từ trường đều theo phương vuụng gúc với đường sức từ. Biết độ lớn của cảm ứng từ là B = 10-4T, bỏn kớnh lớn nhất của quỹ đạo e là A. 227,5cm B. 2,275m C. 2,275cm D. 22,75cm Câu 49 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phỏt biểu nào sau đõy là sai A. Cỏc phụtụn khụng thay đổi, khụng phụ thuộc vào khoảng cỏch đến nguồn sỏng B. Cường độ sỏng tỷ lệ thuận với số phụtụn trong chựm C. Cỏc phụtụn cú năng lượng như nhau vỡ cựng vận tốc C D. Chựm sỏng là chựm hạt, mỗi hạt là một phụtụn mang năng lượng Câu 50 : Chiếu tia tử ngoại cú bước súng 0,25mm vào catốt của tế bào quang điện phủ Na cú giới hạn Quang điện 0,5mm. Tỡm động năng ban đầu cực đại của cỏc electron quang điện. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. A. 4,15.10-19J B. 3,18.10-19J C. 3,97.10-19J D. 2,75.10-19J Câu 51 : Chọn phỏt biểu sai. A. Bờn trong búng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chõn khụng. B. Dũng quang điện cú chiều từ anốt sang catốt. C. Catốt của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm D. Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catốt đến anốt. Câu 52 : Cho khối lượng electron là m = 9,1.10-31kg, điện tớch electron e = 1,6.10-19C; Tớnh vận tốc ban đầu cực đại của cỏc electron quang điện biết hiệu điện thế hóm bằng 45,5V. A. 4.106m/s B. 1,444.106m/s C. 1,6.10-6m/s D. 3,2.106m/s Câu 53 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.104V. Cho điện tớch electron e = 1,6.10-19C; hằng số plank h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. Bước súng nhỏ nhất của chựm tia Rơnghen phỏt ra: A. 1,6.10-11m B. 4,14.10-11m C. 2,25.10-11m D. 3,14.10-11m Câu 54 : Cụng thoỏt đối với Cờsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10-31kg, điện tớch electron e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. Vận tốc ban đầu cực đại của cỏc electron quang điện khi chiếu vào cờsi ỏnh sỏng cú bước súng 0,5mm là: A. 4.106m/s B. 7,3.105m/s C. 5.105m/s D. 6,25.105m/s. Câu 55 : Tớnh bước súng ỏnh sỏng mà năng lượng của phụtụn là 2,8.10-19J. Cho hằng số plăng h = 6,625.1034Js, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. A. 0,71mm B. 0,66mm C. 0,58mm D. 0,45mm Câu 56 : Một tấm kim loại cú cụng thoỏt 3,74eV được chiộu bởi ỏnh sỏng cú . Đặt tấm kim loại trong một điện trường đều cản chuyển động của e cú E = 1500V/m. Cỏc e rời xa tấm kim loại đoạn xa nhất là A. 8,5mm B. 9mm C. 7,5mm D. 10mm Câu 57 : Một đốn Na chiếu sỏng cú cụng suất phỏt xạ P = 100W. Bước súng của ỏnh sỏng vàng do đốn phỏt ra là 0,589mm. Hỏi trong 30s, đốn phỏt ra bao nhiờu phụtụn ? Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s. A. 12.1022 B. 6.1024 C. 9.1021 D. 9.1018 Câu 58 : Khi chiếu bức xạ cú vào catốt của tế bào quang điện thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V1. Thay bức xạ khỏc cú tần số f = 16.1014Hz thỡ e bay ra cú vận tốc ban đầu cực đại V2 = 2V1. Trong hai lần chiếu dũng quang điện đều bằng 8mA và hiệu suất lượng tử đều là 5%. Hỏi bề mặt catốt nhận được cụng suất bao nhiờu trong mỗi lần chiếu A. P1 = 1,49W; P2 = 1,06W B. P1 = 0,49W; P2 = 2,06W C. P1 = 0,49W; P2 = 1,06W D. P1 = 1,06W; P2 = 0,49W Câu 59 : Mẫu nguyờn tử Bohr cú thể ỏp dụng cho ... A. cỏc ion. B. hờli. C. hiđrụ và cỏc ion tương tự hiđrụ. D. nguyờn tử hiđrụ. Câu 60 : Một tấm kim loại cụ lập cú cụng thoỏt 3,74eV được chiếu bởi ỏnh sỏng cú . Nối tấm kim loại với đất bằng một dõy dẫn cú R = 1K thỡ dũng điện cực đại qua dõy là A. 1,125A B. 11,25A C. 11,25mA D. 1,125mA Câu 61 : Catốt của tộ bào quang điện cú cụng thoỏt A = 1,8eV dược chiếu bởi bức xạ cú từ một nguồn sỏng cú cụng suất 2mW. Dũng quang điện bằng bao nhiờu biết rằng cứ 1000 phụtụn chiếu tới thỡ cú 2e bay ra. A. 2mA B. 0,002A C. 2A D. 0,002mA Câu 62 : Chiếu bức xạ vào catốt của tế bào quang điện cú cụng thoỏt A = 3,62.10-19J. Đường đặc trưng Vụn-ampe (hỡnh bờn). Biết hiệu suất lượng tử H = 0,01. Cụng suất chựm sỏng chiếu vào catốt cú giỏ trị A. 0,285mW B. 285mW C. 28,5mW D. 2,85mW Câu 63 : Chọn cõu đỳng. Cỏc electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ỏnh sỏng kớch thớch chiếu vào bề mặt kim loại cú A. bước súng nhỏ B. cường độ sỏng rất lớn. C. bước súng lớn. D. bước súng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xỏc định. Câu 64 : Thuyết lượng tử cú thể giải thớch được cỏc hiện tượng nào ? Chọn cõu sai. A. Sự phỏt quang của cỏc chất B. Hiện tượng ion hoỏ mụi trường C. Hiện tượng quang điện ngoài D. Hiện tượng quang hoỏ Câu 65 : Trong cỏc nguồn sỏng sau đõy, nguồn nào cho quang phổ vạch phỏt xạ ? A. Thỏi thộp cỏcbon núng sỏng trong lũ nung. B. Búng đốn nờon trong bỳt thử điện. C. Dõy túc của búng đốn làm vonfram núng sỏng. D. Mặt trời. Môn LUONG-TU (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 61 08 35 62 09 36 63 10 37 64 11 38 65 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : LUONG-TU Đề số : 1 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 61 08 35 62 09 36 63 10 37 64 11 38 65 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54

File đính kèm:

  • doc65 cau luong tu co dap an.doc
Giáo án liên quan