Đề thi môn tiếng anh lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút)

Bài 1.Khoanh tròn vào một từ khác loại.(1 điểm )

1. a.teacher b.mother c.sister d.father

2. a.pen b.book c.eraser d.close

3. a.I b.she c.my d.he

4. a.nice b.five c.big d.small

5. a.meet b.sit c.thanks d. open

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2140 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn tiếng anh lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TIẾNG ANH Môn tiếng anh lớp 3  (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên_____________________________________________________ Lớp____________ Điểm Lời phê Bài 1.Khoanh tròn vào một từ khác loại.(1 điểm ) a.teacher      b.mother       c.sister           d.father a.pen    b.book    c.eraser    d.close a.I    b.she    c.my    d.he a.nice    b.five    c.big    d.small a.meet    b.sit    c.thanks    d. open Bài 2.Điền các chữ cái vào chỗ trống. (1 điểm ) Th _ s  is my   ho _ se. Wh _ t  is  y _ ur   n _ me? H _ w   are   y _ u ? _e  is   my   br _ ther Is  yo _ r   bo _ k   b _ g ? Bài 3.Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm ) This is  ……………. classroom    a.he    b.my    c.its What………….. your name  ?    a.is    b.are    c.am ………your  house  big and nice?    a.are    b.nice    c.is She  is Nguyet.  ……… my sister.    a.He’s    b.She’s    c.He Open ……….. books, please.    a.you    b.your    c.its Bài 4.Nối câu ở cột A và câu ở cột B sao cho phù hợp. (2 điểm ) A B A->B Is your classroom small ? a.My name is Thanh. 1-> How are you ? b.Yes,it is. 2-> What is your name ? c.Bye .See you later 3-> Goodbye. d.Its name is Kim Dong. 4-> What is its name ? e.Fine , thanks. 5-> Bài 5.Sắp xếp các từ sau thành câu . (2 điểm ) its  / name / What / is / ? ___________________________________________________________ is / brother / He / , / Trung  / my/. ___________________________________________________________ sister / This / my / is. ___________________________________________________________ Hoa Hong / is / school / It / primary. ___________________________________________________________ I / go / May / out / ? / ___________________________________________________________ Bài 6.Mỗi câu sau đây có một lỗi sai . Em hãy tìm và sửa lỗi sai. (2 điểm ) I am five,thank you. ___________________________________ Who is she ? – He is my friend. ___________________________________ It name are Thanh Xuan primary school. ___________________________________ This is Minh . She  is my friend.         ___________________________________ --------------------GOOD LUCK--------------------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chat luong.doc