Câu 1 : Một chiếc phà chuyển động theo chiều từ đông sang tây với vận tốc 20km/h, trên phà có một người đi bộ từ bắc xuống nam với vận tốc 5km/h so với phà. Vận tốc của người so với bờ là:
A. 25km/h B. 17,7 km/h C. 22km/h D. 20,7km/h
Câu 2 : Một đoàn tầu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, sau 10s vận tốc giảm xuống còn 54km/h. Gia tốc của đoàn tầu có độ lớn là:
A. 1,8km/h2 B. 0,5m/s2 C. - 0,5m/s2 D. - 1,8km/h2
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn vật lí 10 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên
Đề thi .
Trường THPT Khoái Châu
Khối : .
Thời gian thi : 45min.
Họ và tên:................................................Lớp:............
Ngày thi : .
Đề thi môn Vật lí 10 NC
(Đề 1978)
Phần trắc nghiệm:
Câu 1 :
Một chiếc phà chuyển động theo chiều từ đông sang tây với vận tốc 20km/h, trên phà có một người đi bộ từ bắc xuống nam với vận tốc 5km/h so với phà. Vận tốc của người so với bờ là:
A.
25km/h
B.
17,7 km/h
C.
22km/h
D.
20,7km/h
Câu 2 :
Một đoàn tầu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, sau 10s vận tốc giảm xuống còn 54km/h. Gia tốc của đoàn tầu có độ lớn là:
A.
1,8km/h2
B.
0,5m/s2
C.
- 0,5m/s2
D.
- 1,8km/h2
Câu 3 :
Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5 + 2t – t2 ( x: m, t: s). Hãy chọn câu đúng
A.
Vật luôn chuyển động nhanh dần dều
B.
Lúc đầu chuyển động chậm dần dều sau đó nhanh dần dều
C.
Vật luôn chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ
D.
Vật luôn chuyển động chậm dần dều
Câu 4 :
Chọn câu đúng:
A.
Chuyển động tịnh tiến là chuyển động mà mọi điểm trên vật có quĩ đạo giống nhau
B.
Mọi vật đều có thể coi là chất điểm
C.
Quĩ đạo của một vạt trong mọi hệ qui chiếu là như nhau
D.
Những vật có kích thước lớn không được coi là chát điểm
Câu 5 :
Một xe đạp chuyển động thẳng đều, bánh xe lăn tròn không trượt. chu kì quay của bánh xe là 3,14s. Gia tốc của một điểm thuộc chính giữa nan hoa của bánh xe là 2m/ s2. . Quãng đường xe đi được trong 5s là:
A.
20m
B.
5m
C.
10m
D.
1m
Câu 6 :
Phương trình của một chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng: x = 3 + 6t ( x: km, t: h ). Chọn câu sai
A.
Quãng đường đi được sau 2h là 12km
B.
Độ dời của chất điểm sau 2h là 15km
C.
Vận tốc của chất điểm là 6km/ h
D.
Quãng đường đi được sau 2h là 15km
Câu 7 :
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của chuyển động thẳng đều
A.
( x/ t) = ( t/ 2)
B.
( x / 2) = ( t/ 4 )
C.
x = 2- t
D.
x – 1 = t
Câu 8 :
Một đĩa tròn quay đều xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng đĩa và qua tâm đĩa. Đại lượng nào sau đây của M, N thuộc đĩa bằng nhau
A.
Không có
B.
Tốc độ dài
C.
Gia tốc
D.
Tốc độ góc
Câu 9 :
Từ đọ cao h = 80m, thả mọt viên bi rơi tự do, g = 10m/ s2. Quãng đường mà viên bi rơi được trong 3s đầu và trong giây thứ 3 là:
A.
20m, 5m
B.
20m, 15m
C.
45m, 25m
D.
45m, 5m
Câu 10 :
Hai xe chuyển động biến đổi dều. Xe A có a = 1m/s2, xe B có a = -1m/s2. Kết luận nào sau đây đúng:
A.
A chuyển động nhanh dần dều, B chuyển động chậm dần dều
B.
Độ thay đổi vận tốc của hai xe như nhau
C.
Hai xe chuyển động ngược chiều
D.
A chuyển động chậm dần dều, B chuyển động nhanh dần dều
II.Phần tự luận: Một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 15km/h, lúc 8h xe qua M. Lúc 8h30min cùng ngày một xe máy qua N cách M 6,5km chuyển động nhanh dần dều với gia tốc 4m/s2 đuổi theo xe đạp, vận tốc của xe máy khi qua N là 5m/s. Chọn trục toạ độ có phương MN, chiều dương cùng chiều chuyển động của hai xe, gốc toạ độ trùng với M, mốc thời gian là lúc 8h.
Viết phương trình chuyển động của hai xe
b.Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của hai xe
c. Khoảng cách giữa hai xe lúc 12h cùng ngày
( coi chuyển động của hai xe trên một đường thẳng)
Môn Vật lí 10 NC (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Vật lí 10 NC
Đề số : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
File đính kèm:
- De Kiem tra ChuongI NC.doc