Câu 2:Trong dụng cụnào dưới đây có cảmáy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu thanh.
C. Máy thu hình (TV - Ti vi). D. Chiếc điện thoại di động.
Câu 3:Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp đểgiảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là
A. chọn dây có điện trởsuất lớn. B. tăng chiều dài của dây.
C. giảm tiết diện của dây. D. tăng hiệu điện thế ởnơi truyền đi.
Câu 4:Sóng điện từvà sóng cơhọc khôngcó cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang. D. Truyền được trong chân không.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Vật lí (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
Môn thi: Vật lí - Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Mã đề thi 263
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện
trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u = 200sin100 π t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị
cực đại là
R L
C
A. I = 2A. B. I = 0,5A. C. AI
2
1= . D. I = 2 A.
Câu 2: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu thanh.
C. Máy thu hình (TV - Ti vi). D. Chiếc điện thoại di động.
Câu 3: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện là
A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. tăng chiều dài của dây.
C. giảm tiết diện của dây. D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 4: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang. D. Truyền được trong chân không.
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ
giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ là A (A > ∆l). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là
A. F = k(A - ∆l). B. F = 0. C. F = kA. D. F = k∆l.
Câu 6: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kỳ dao động
của con lắc được tính bằng công thức
A. T = 2π k
m
. B. T =
k
m
π2
1 . C. T =
l
g
∆π2
1 . D. T = 2π l
g
∆ .
Câu 7: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m. B. 1,5m. C. 2m. D. 1m.
Câu 8: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1, 2,... có giá trị là ± ±
A. 2 1d d kλ− = . B. 2 1 2d d kλ− = .
C. 2 1
1
2
d d k λ⎛ ⎞− = +⎜ ⎟⎝ ⎠ . D. 2 1 2d d k
λ− = .
Câu 9: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công
suất nhằm
A. tăng cường độ dòng điện. B. giảm cường độ dòng điện.
C. giảm công suất tiêu thụ. D. tăng công suất toả nhiệt.
Trang 1/4 - Mã đề thi 263
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu
thức u = 220 2 sinω t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω . Khi ω thay đổi thì công suất tiêu
thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 440W. B. 220W. C. 242W. D. 484W.
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
Cuộn dây có r = 10 , L=Ω H10
1
π . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá
trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz.
C R r, L
NM
A
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của
R và C1 là
A. R = 50 và Ω FC π
3
1
10−= . B. R = 50 Ω và FC π
3
1
10.2 −= .
C. R = 40 Ω và F10
3
1 π
−
=C . D. R = 40 Ω và FC π
3
1
10.2 −= .
Câu 12: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 sin100 π t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha
3
π so với hiệu điện thế hai đầu
mạch. Giá trị của R và C là
A. R = 50 3 Ω và F10C
4
π=
−
. B. R = 50 3 Ω và F
5
10C
3
π=
−
.
C. R =
3
50 Ω và F
5
10C
3
π=
−
. D. R =
3
50 Ω và F10C
4
π=
−
.
Câu 13: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80V. B. 60V. C. 40V. D. 160V.
Câu 14: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 15: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên
độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A. . B. . C. 2222 vxA ω+= 2222 xvA ω+= 2
2
22
ω
vxA += . D. 2
2
22
ω
xvA += .
Câu 16: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. không biến thiên điều hoà theo thời gian. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ
2
T .
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Câu 18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ( )tu π100sin2220= (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L,
C không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 115W. B. 440W. C. 172.7W. D. 460W.
Câu 19: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng
đường vật đi được trong
10
sπ đầu tiên là
A. 24cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 9cm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 263
Câu 20: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi
điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 2m/s. B. 1m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.
Câu 21: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
3
2π so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây
trung hoà.
B. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và
dây trung hoà.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của
các dòng điện trong ba dây pha.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
0
02
Q
I
T π= . B. 002 IQT π= . C.
0
02
I
Q
T π= . D. LCT π2= .
Câu 23: Một mạch dao động có tụ điện F10.2 3−= πC và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động
điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A. H
500
π . B. H . C. 10.5 4− H10
3
π
−
. D. H
2
10 3
π
−
.
Câu 24: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.
C
W
2
0Q= . B.
L
W
2
0Q= . C.
2C
W
2
0Q= . D.
2L
W
2
0Q= .
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao
động là ))(10sin(51 cmtx π= và ))(310sin(52 cmtx
ππ += . Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. ))(
6
10sin(5 cmtx ππ += . B. ))(
6
10sin(35 cmtx ππ += .
C. ))(
4
10sin(35 cmtx ππ += .
D.
))(
2
10sin(5 cmtx ππ += .
Câu 26: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha
4
π so với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. lệch pha
2
π so với li độ.
Câu 27: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. chu kỳ dao động.
C. li độ của dao động. D. bình phương biên độ dao động.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
F10
3
π
−
=C mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
uc = 50 2 sin(100 π t - 4
3π ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5 2 sin(100 t + π
4
3π ) (A). B. i = 5 2 sin(100 π t -
4
π ) (A).
C. i = 5 2 sin(100 π t ) (A). D. i = 5 2 sin(100 π t -
4
3π ) (A).
Trang 3/4 - Mã đề thi 263
Câu 29: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và
một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây
là sai
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện
trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
Câu 30: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên
20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. tăng 400 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 20 lần.
Câu 31: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 2L. B. L/2. C. L. D. L/4.
Câu 32: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 33: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 34: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 35: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và
T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc
nói trên là
A. 5,0s. B. 4,0s. C. 2,5s. D. 3,5s.
Câu 36: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm),
trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng
là
A. 100m/s. B. 314m/s. C. 334 m/s. D. 331m/s.
Câu 37: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
có độ lớn là
A. 6,28 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 4 (m/s).
Câu 38: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý. B. chiều dài dây treo.
C. khối lượng quả nặng. D. gia tốc trọng trường.
Câu 39: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sin(ωt + ϕ). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là
A.
2
0II = . B. I = 2I0. C. 2
0II = . D. I = I0 2 .
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật
khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A.
2
2Ax ±= . B.
4
2Ax ±= . C.
2
Ax ±= . D.
4
Ax ±= .
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 263
File đính kèm:
- k0_d-a_(4)_thithu2011.pdf