Đề thi môn Vật lý (1 tiết)

Câu 1 : Mộtô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều .sau 20s ôtô đạt vận tốc 14 m/s.Sau 40s kể từ lúc tăng tốc ,gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:

A. 0,2m/s2 , 18 m/s B. 0,2m/s2 , 88 m/s

C. 0,7m/s2 , 38 m/s D. 01,4m/s2 , 66 m/s

Câu 2 : Chọn phương án đúng:Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là

A. x=x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) B. S=v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu)

C. S=v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu) D. x=x0 + v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu)

Câu 3 : Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:

A. Gia tốc luôn luôn âm B. a luôn luôn cùng dấu với v

C. a luôn luôn ngược dấu với v D. Vận tốc luôn dương

Câu 4 : Một vật chuyển động có công thức vận tốc: v=2t+6 (m/s).Quãng đường của vật đi đượic trong 10 s đầu là:

A. 160m B. 80m C. 120m

Câu 5 : Thả1 vật rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất.Bỏ qua lực cản khôngkhí,lấyg=9,8m/s2.Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

A. 9,6m/s B. 1,0m/s C. 9,8m/s

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Vật lý (1 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn VL(1tiết) Họ và tên.................................................................................Lớp.......................................................... Câu 1 : Mộtô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều .sau 20s ôtô đạt vận tốc 14 m/s.Sau 40s kể từ lúc tăng tốc ,gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là : A. 0,2m/s2 , 18 m/s B. 0,2m/s2 , 88 m/s C. 0,7m/s2 , 38 m/s D. 01,4m/s2 , 66 m/s Câu 2 : Chọn phương án đúng :Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là A. x=x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) B. S=v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) C. S=v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu) D. x=x0 + v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu) Câu 3 : Trong chuyển động thẳng chậm dần đều : A. Gia tốc luôn luôn âm B. a luôn luôn cùng dấu với v C. a luôn luôn ngược dấu với v D. Vận tốc luôn dương Câu 4 : Một vật chuyển động có công thức vận tốc : v=2t+6 (m/s).Quãng đường của vật đi đượic trong 10 s đầu là : A. 160m B. 80m C. 120m D. 10m Câu 5 : Thả1 vật rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất.Bỏ qua lực cản khôngkhí,lấyg=9,8m/s2.Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu ? A. 9,6m/s B. 1,0m/s C. 9,8m/s D. 9.9m/s Câu 6 : Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : A. a luôn luôn dương B. v luôn luôn dương C. a luôn luôn ngược dấu với v D. a luôn luôn cùng dấu với v Câu 7 : Một vật được thả rơi không vận tốc ban đầu.Nếu nó rơi được quãng đường s1 trong giây đầu tiên và rơi thêm 1 đoạn s2 rtrong giây kế tiếp thì tỷ số s2/s1 là : A. 3 B. 1 C. 5 D. 2 Câu 8 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất.Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là : A. v = B. v = C. v = 2gh D. v = Câu 9 : Chọn phát biểu sai A. Chuyển động có tính tương đối B. Sự thay đổi vị trí của vật này so vói vật khác gọi là chuyển động cơ học C. Đứng yên có tính tương đối D. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật đó là đứng yên Câu 10 : Chọn câu sai Chuyển động tròn đều có : A. Tốc độ dài không đổi B. Quỹ đạo chuyển động là đường tròn C. Véc tơ gia tốc không đổi D. Tốc độ góc không đổi Câu 11 : Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với vận tốc v0=18km/h và quãng đường nó đi được trong giây thứ 5 là 4,5 m.Gia tốc của chất điểm là : A. 1,1m/s2 B. -0,1m/s2 C. 0,1m/s2 D. -1,1m/s2 Câu 12 : Phương trình chuyển động của 1 chất điểm dọc theo trục OX có dạng : x=4t – 10 (x đo bằng km,t đo bằng giờ) thì quãng đường đi của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là bao nhiêu ? A. 12km B. 18km C. 8km D. 2km Câu 13 : Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục OX khi vật không xuất phát từ điểm gốc O là : A. s = vt B. x = vt C. x = x0 + vt D. Một phương trình khác Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian B. Trong chuyển động thẳng đều ,độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động D. Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian Câu 15 : Từ mặt đất người ta ném 1 vật thẳng đứng lên cao với vận tốcv0=20m/s.Lấyg=10m/s2. Vận tốc lúc vật rơi chạm đất là: A. 4,5 m/s B . 30 m/s C. 4 m/s D . 20 m/s Câu 16 : Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ.AB cách nhau 36 km,nước chảy với vận tốc 4km/h.vận tốc tương đối của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu ? A. 12km/h B. 8 km/h C. 16 km/h D. 32 km/h Câu 17 : Một chhát điểm chuyển động biến đổi đều với v0=18km/hvà quãng đường nó đi được trong giây thứ 5 là 4,5 m.Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 s là : A. 75m B. 45m C. 15,5m D. 15m Câu 18 : Từ mặt đất người ta ném 1 vật thẳng đứng lên cao với vận tốcv0=20m/s.Lấyg=10m/s2. Thời gian vật lên đến độ cao cực đại là: A. 4,4s B. 2s C. 4s D. 3s Câu 19 : Một cánh quạt quay đều,trong 1 phút quay được 120vòng.Tính chu kỳ quay và tần số quay của quạt ? A. 1phút và 120 vòng/phút B. 0,5s và 2vòng/s C. 5s và 120vòng/phút D. 1phút và 2 vòng/phút Câu 20 : Trong chuyển động thẳng đều hệ số góc của đường biểu diễn toạ độ theo thời gian (x-t) bằng A. Toạ độ của chất điểm B. Hằng số C. Gia tốc của chuyển động D. Vận tốc của chuyển động Điền đáp án vào ô 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Môn KtVL10-45-k1 (Đề số 2) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : KtVL10-45-k1 Đề số 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

File đính kèm:

  • dockiem tra 45phut.doc