Đề thi môn Vật lý 12 (đề 4)

Câu 1 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 90 N/m và vật có khối

lượng m =100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng . Biết trong quá trình dao động lò xo có độ nén cực đại là 2cm, độ giãn cực đại là 10 cm. Tìm vận tốc cực đại của vật?

A. 120cm/s B. 18cm/s C. 180cm/s D. 360cm/s

Câu 2 : Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau, cách nhau 10cm, thì trên đoạn S1 S2 quan sát được 21 cực đại giao thoa. Nếu tăng tần lên 10 lần thì quan sát được bao nhiêu cực đại giao thoa?Biết rằng tại S1, S2 luôn là những điểm cực đại.

A. 211 cực đai giao thoa B. 101 cực đai giao thoa

C. 151 cực đai giao thoa D. 201 cực đai giao thoa

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Vật lý 12 (đề 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo nghệ an Đề thi thử lần i………………. Trường THPT quỳnh lưu i Khối : …12………………. Thời gian thi : …60’………. Ngày thi : ………………. Đề thi môn vật lý 12 (Đề 4) Câu 1 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 90 N/m và vật có khối lượng m =100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng . Biết trong quá trình dao động lò xo có độ nén cực đại là 2cm, độ giãn cực đại là 10 cm. Tìm vận tốc cực đại của vật? A. 120cm/s B. 18cm/s C. 180cm/s D. 360cm/s Câu 2 : Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau, cách nhau 10cm, thì trên đoạn S1 S2 quan sát được 21 cực đại giao thoa. Nếu tăng tần lên 10 lần thì quan sát được bao nhiêu cực đại giao thoa?Biết rằng tại S1, S2 luôn là những điểm cực đại. A. 211 cực đai giao thoa B. 101 cực đai giao thoa C. 151 cực đai giao thoa D. 201 cực đai giao thoa Câu 3 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m . Nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà thì sau chuyển động vận tốc của vật bất đầu giảm. Tìm vận tốc cực đại của vật. Lấy g = 10m/s2 . A. 120cm/s B. 70cm/s C. 80cm/s D. 50cm/s Câu 4 : Một con lắc lò xo có chu kỳ T0= 2s.Tác dụng vào con lắc một lực biến thiên tuần hoàn có dạng F=F0Sinwt. Với giá trị nào của w con lắc dao động mạnh nhất? A. w =4p rad/s B. w =0,5p rad/s C. w =p rad/s D. w =2p rad/s Câu 5 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 40 N/m và vật có khối lượng m =100g. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả không vận tốc ban đầu . Vật dao động điều hoà . lấy g=10m/s2 . Tìm vận tốc cực đại của vật? A. 75cm/s B. 40cm/s C. 50cm/s D. 25cm/s Câu 6 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x= A sin(wt+j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là: A. vmax =2Aw B. vmax =Aw C. vmax =A2w D. vmax =Aw2 Câu 7 : Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỷ lệ thuận với: A. Cân bậc hai gia tốc trọng trường. B. Chiều dài con lắc C. Cân bậc hai chiều dài con lắc D. Gia tốc trọng trường Câu 8 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xôlà 1,25 s. Người đó đi với vận tốc nào thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất? A. 40 cm/s B. 40 mm/s C. 62,5 cm/s D. 40 m/s Câu 9 : Một con lắc đơn có sợi dây không giãn dài l=1m, và một gắn vào vật nặng M, đầu còn lại treo vào điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 5 0 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động. Lấy g=10m/s2 . Chọn gốc tại vị trí cân bằng. Vật dao động điều hoà với phương trình : A. a = 50 Sin (t+ ) B. a = 50 Sin t C. a = 5 Sin (t+ ) rad D. a = 5 Sin (t+ )cm Câu 10 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi,khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng liên tiếp bằng: A. Một phần tư bước sóng B. Một bước sóng C. Hai lần bước sóng D. Một nữa bước sóng Câu 11 : Một tụ có điện dung C = được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một dây thuần cảm có L = H. Bỏ qua điện trở của dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích của tụ điện có giá trị bằng không A. 0,01s B. 0,04s C. 0,02s D. 0,03s Câu 12 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 40 N/m và vật có khối lượng m =100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng . Trong quá trình dao động chiều dài nhỏ nhất của lò xolà 30cm, chiều dài lớn nhất của lò xo là 40cm. Tìm vận tốc cực đại của vật? A. 50cm/s B. 150cm/s C. 200m/s D. 100cm/s Câu 13 : Một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác có khối lượng gấp 16 lần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, người ta thấy vận tốc bằng một nửa lúc đầu. So sánh hai dao động ta thấy: A. Tần số và biên độ không đổi. B. Tần số và biên độ thay đổi C. Tần số không đổi,biên độ bằng hai lần lúc đầu D. Tần số không đổi,biên độ bằng một nửa lúc đầu Câu 14 : Cho đoạn mạch RL ; u = (V). Điện trở R thay đổi được; L = , mạch tiêu thụ công suất P = 180W . Hệ thức nào dưới đây đúng : A. R1 + R2 = 120 W B. R1.R2 = 3600 W C. R1 + R2 = 60 W D. R1.R2 = 1800 W Câu 15 : Một vật dao động có chu kỳ riêng T0= p ( s). Tác dụng vào nó một lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn Có dạng F = F0Sinwt (N). Với giá trị nào dưới đây của w thì vật dao động mạnh nhất? A. 2p rad/s B. p rad/s C. 2 rad/s D. 4 rad/s Câu 16 : Một con lắc lò xo có độ cứng k không đổi. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác có khối Lượng gấp 4 lần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, người ta thấy vận tốc bằng vận tốc lúc đầu. So sánh hai dao động ta thấy: A. Biên độ tăng 2 lần B. Biên độ giảm 2 lần C. Biên độ tăng căn 2 lần D. Biên độ không đổi. Câu 17 : K m M Cho con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng M. Đặt trên M một vật m (hình vẽ), thì tại vị trí cân bằng lò xo nén một lượng 2,5cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà. Xác định biên độ dao động cực đại để trong quá trình dao động m không rời khỏi M. A. 2,5cm B. 5cm C. 1,25cm D. 25cm Câu 18 : Cho mạch điện như hình vẽ C R X B M A Hộp X chứa hai trong ba phần tử ( R0,L0,C0,) mắc nối tiếp. Biết rằng uAM và uMB cùng pha nhau Hộp X chứa những phần tử nào? A. L0 , C0 B. R0,L0 và R0 = R , ZL =ZC C. R0,C0 D. R0, C0 và R0 = R, C0 = C Câu 19 : Một con lắc lò xo nằm ngang gôm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho nó vận tốc v=1m/s, và sau khoảng thời gian ngắn nhất gia tốc của vật đạt giá trị cực đại ( kể từ khi truyền vận tốc). Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng chuyển động ban đầu , chọn gốc thời gian lúc bắt đầu truyền vận tốc . Vật dao động điều hoà và có phương trình là: A. x= 5Sin(10t+ ) cm B. x= 10Sin(20t+ p) cm C. x= 5Sin20t cm D. X=10Sin10tcm Câu 20 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 20Hz. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 50cm/s B. 80cm/s C. 60cm/s D. 100cm/s Câu 21 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên được từ 0,5mH đến 10 mH, và một tụ điện có điện dung biến thiên được từ 10pF đến 500 pF. Máy có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng nào ? A. Từ 420 m đến 1330m. B. Từ 4,2 m đến 133m. C. Từ 42 m đến 133m. D. Từ 4,2 mm đến 133mm Câu 22 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(wt +p/3).Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Lúc x=0 và theo chiều âm B. Lúc x = A/2 và theo chiều âm C. Lúc x= -A/2 và theo chiều dương D. Lúc x= +A/2 và theo chiều dương Câu 23 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 9 lần trong khoảng thời gian 32s. Chu kỳ dao động của sóng là: A. 5s B. 4s C. 3s D. 2s Câu 24 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng quang dẫn Câu 25 : Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lượng m =400g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết vận tốc cực đại Vmax=15p cm/s . Lấy p 2 =10, g = 10m/s2. Tìm khoảng thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ? A. 0,3s B. 0,1s C. 0,4s D. 0,2s Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m dao động điều hoà với phương trình x= Asin(wt + j). Biết trong quá trình dao động lò xo luôn giãn và độ giãn nhỏ nhất là 2cm, độ giãn lớn nhất là 8cm. Tìm biên độ A? A. 4cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 5cm. Câu 27 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 2mF và một cuộn cảm có L = 50 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch 0,04A.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là : A. 2.10-8 v B. .10-7v C. .10-8v D. 2.10-7 v Câu 28 : Để sóng dừng xảy ra trên một sơi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì: A. Chiều dài dây bằngmột số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. Chiều dài dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng C. Bước sóng đúng bằng chiều dài dây D. Chiều dài dây bằng một số nguyên lân nửa bước sóng Câu 29 : Đặt hiệu điện thế u = U Sinwt (V), vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, trong đó R là không đổi. Khi U = UR thì: A. i sớm pha hơn u B. Z= 2R C. i cùng pha với u D. i trễ pha hơn u Câu 30 : Dòng điện chảy qua tụ là: A. Dòng chuyển dời của các hạt mang điện B. Dòng điện dẫn C. Dòng các iôn dương D. Dòng điện dịch Câu 31 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gôm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m . Nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả nhẹ thì sau chuyển động gia tốc của vật bắt đầu đổi chiều. Lấy g=10m/s2 . Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc thời gian lúc bắt đầu thả vật. Vật dao động điều hoà và có phương trình là: A. x= 8Sin(10t+ ) cm B. x= 12Sin(20t+ ) cm C. x= 8Sin(20t+ ) cm D. x= 12Sin(10t+ ) cm Câu 32 : Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều . Chọn câu sai? A. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. B. làm u sớm pha hơn i một góc p/2 C. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện nhỏ. D. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. Câu 33 : Trong mạch LC, nếu tích số LC = 1 HF thì chu kỳ dao động của mạch là: A. 1(s) B. p (s) C. 2(s) D. 2p (s) Câu 34 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lượng m =250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc thời gian lúc bắt đầu thả vật.Lấy g =10 m/s2. Vật dao động điều hoà . Tìm thời gian từ lúc thả vật đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất. A. 0,105 B. 2,1s. C. 1,05s D. 0,21s Câu 35 : Trong đoạn mạch RLC, hiệu điện thế hiệu dụng U. Nếu có wL = thì kết luận nào dưới đây Sai? A. Cường độ hiệu dụng I = B. Tổng trở Z = R C. Dòng điện i vuông pha với hiệu điện thế u D. Công suất tiêu thụ trung bình P = Câu 36 : Vận tốc trung bình trong một chu kì của một chất điểm dao động điều hoà là: A. B. 2pVmax C. D. Vmax Câu 37 : Phương trình chuyển động của vật có dạng x1 = 6Sin (5pt - ) cm trong giây đầu tiên vật qua vị trí x =3 cm mấy lần A. 3 lần B. 5ần C. 3 lần D. 6lần Câu 38 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lượng m =100g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà. Lấy p 2 =10, g = 10m/s2 . Tìm khoảng thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ? A. B. C. D. Câu 39 : Khi có sóng dừng trên 1 dây AB thì thấy trên dây có 11 nút (A và B đều là nút).tần số sóng là 100Hz. Muốn dây trên có 6 nút(A và B cũng đều là nút) thì tần số sóng phải là; A. 200Hz B. 50Hz C. 30Hz D. 40Hz Câu 40 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gôm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lượng m =250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc thời gian lúc bắt đầu thả vật.Lấy g =10 m/s2. Vật dao động điều hoà và có phương trình là: A. x= 5Sin(20t- ) cm. B. x= 5Sin(20t+ ) cm C. X=7,5Sin(20t+ ) cm D. X=7,5Sin(20t- ) cm Môn vật lý 12 (Đề số 4) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : vật lý 12 Đề số : 4 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc.doc
Giáo án liên quan