Đề thi tháng 11 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 105 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang (Có đáp án)

pdf37 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 10/04/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi tháng 11 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 105 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THÁNG 11 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI THI MÔN: Toán Lớp 12 Ngày thi: .../11/2018 (Đề thi gồm: 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: .................................................... Số báo danh: .................... Mã đề 105 sinxx− 3cos3 Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tanx = 2 . Giá trị của biểu thức M = 5sin3 xx− 2cos bằng 7 7 7 7 A. B. C. D. 30 32 33 31 1 2 3 nn−2 Câu 2. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1.2Cn+ 2.3 C n + 3.4 Cn + ... + n() n + 1 Cn = 180.2 . Số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển ()1+ x n là A. 925x5 B. 924x6 C. 923x4 D. 926x7 Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB8, AD 5. Tích AB.. BD A. AB. BD 62. B. AB. BD 64. C. AB. BD 62. D. AB. BD 64. Câu 4. Hàm số y= − x32 +62 x + luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;+ ) B. ()0; + C. ()0;4 D. (− ;0) Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn 0;2  của phương trình sin33x−= cos x 1 bằng 5 7 3 A. B. C. 2 D. 2 2 2 Câu 6. Cho hình hộp ABCD.. A1 B 1 C 1 D 1 Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 A. BMBBBABC . B. CMCCCDCB . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 12 1 1 11 C. BB B A B C2. B D D. CMCCCDCB . 1 1 1 1 1 1 1 1 221 1 1 1 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 0;4 đến đường thẳng :xy cos sin 4 2 sin 0 bằng: 4 A. 8. B. 4 sin . C. . D. 8. cos sin Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R? 2x x e yx= log 2 A. 10− 3 B. y=−log2 () x x C. y = D. y = 3 3 Câu 9. Cho tứ diện ABCD có A()()()() 0;1;−− 1 ,B 1;1;2 ,C 1; 1;0 ,D 0;0;1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD. 2 32 A. 32 B. 22 C. D. 2 2 1/6 - Mã đề 105 Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB== a,AD 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 2a3 a3 6a3 2 2a3 A. B. C. D. 3 3 18 3 Câu 11. Ba mặt phẳng x+−−= 2y z 6 0,2x −++= y 3z 13 0,3x −++= 2y 3z 16 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là: A. A()−− 1;2; 3 B. A() 1;− 2;3 C. A()−− 1; 2;3 D. A() 1;2;3 Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9cosx −()mm − 1 3cosx − − 2 = 0 có nghiệm thực là 5 5 5 A. m B. m 0 C. 0 m D. 0 m 2 2 2 Câu 13. Bất phương trình 6.4x− 13.6 x + 6.9 x 0 có tập nghiệm là A. S =()() − ; − 2  1; + B. S =()() − ; − 1  1; + C. S =( − ; − 2]  [2; + ) D. S =()() − ; − 1  2; + 15 3 x Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 + là 2 A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 6 10 6 Câu 15. Cho hàm số fx() liên tục trên R thỏa mãn fxdx()()()= 7, fxdx= 8, fxdx = 9 . Giá trị của 0 3 3 10 I= f() x dx bằng 0 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1+a dx Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân tồn tại ta được 1 x()() x−−54 x A. −13 a B. a −1 C. aa 4, 5 D. a 3 Câu 17. Tất cả các giá trị để phương trình 3x− 1 − m x + 1 = 24 x2 − 1 có nghiệm là 1 1 1 1 A. m − B. − m 1 C. − m 1 D. − m 1 3 3 3 3 31x − Câu 18. Cho Hàm số y = . Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn x + 2 0;2  . Khi đó 42Mm− bằng A. 10 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a Khoảng cách từ điểm A đến mặt a3 phẳng (A’BCD’) bằng . Tính thể tích hình hộp theo a 2 a33 a3 21 A. V = B. V= a3 3 C. V = D. Va= 3 3 7 2/6 - Mã đề 105 Câu 20. Cho hàm số y= f( x) = x42 −2( m − 1) x + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m =−1 B. m = 0 C. m =1 D. m = 2 x3 Câu 21. Cho hàm số yx= − −1 giá trị cực tiểu của hàm số là 3 1 5 A. 2 B. C. − D. -1 3 3 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA=a và vuông góc với đáy. m 2 Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng , với cos = . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 5 4a3 2a3 a3 A. V . B. V . C. Va2.3 D. V . 3 3 3 Câu 23. Cho hàm số y= f( x) , có đạo hàm là fx'( ) liên tục trên R và hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên (DBC) 1 tạo với mặt đáy (ABC) góc 2 mà cos  = − . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 3 A. O là trung điểm của AD. B. O là trung điểm của BD. C. O thuộc mặt phẳng (ADB). D. O là trung điểm của AB. Câu 25. Với các số thực dương xy, . Ta có 8x , 44 ,2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log2 45, log 2yx , log 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng? A. 225 B. 15 C. 105 D. 105 Câu 26. Hàm số F( x) =− x2 ln( sin x cos x) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x2 x2 A. fx( ) = B. f( x) =2 x ln( sin x − cos x) + sinxx− cos sinxx− cos x2 (cos x+ sin x) x2 (sin x+ cos x) C. f( x) =2 x ln( sin x − cos x) + D. fx( ) = sinxx− cos sinxx+ cos 3/6 - Mã đề 105 Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a Khi đó, thể tích của hình trụ bằng: 1 1 1 A. Sa B. Sa C. Sa D. Sa 2 3 4 Câu 28. Cho hàm số y=2cos32 x − 3cos x − m cos x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; . 2 3 3 3 3 A. m [;) − + B. m − 2;m C. m ;2 D. m (;] − − 2 2 2 2 1 Câu 29. Cho hàm số y== f() x . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số đã x32−31 x + m − cho có 4 đường thẳng tiệm cận. A. 15 m B. −12 m C. m 2 hoặc m −1 D. m 1hoặc m 5 Câu 30. Cho hàm số y= f() x có đạo hàm f'()() x= x − 22 () x2 − 4 x + 3 , với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số y= f( x2 −10 x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 B. 18 C. 15 D. 16 Câu 31. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f'0()() x−= xf x , f() x 0,  x R và f ()01= . Giá trị của f ()1 bằng? 1 1 A. B. C. e D. e e e 2 exx − Câu 32. Cho hàm số y== f x log . Khi đó f '1 bằng () 3 () 2018 1 21e − 41e − 2 A. B. C. D. ()e −1 ln 3 ()e −1 ln 3 ()e −1 ln 3 ()e −1 ln 3 21x − Câu 33. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong ()C . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên x +1 nằm trên bằng A. 7 B. -4 C. 5 D. 6 Câu 34. Số thực x thỏa mãn log2()() log 4 x = log4 log 2 x− a , a . Giá trị của log2 x bằng bao nhiêu? a 1 2 1−a 1−a A. B. a C. 2 D. 4 2 4/6 - Mã đề 105 Câu 35. Cho hàm số f() x= sin2 2 x .sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm . 44 44 A. y= cos35 x −sin x + C B. y= − cos35 x + cos x + C 35 35 44 44 C. y=sin35 x − cos x + C D. y= −sin35 x + sin x + C 35 35 Câu 36. Cho a, b 0,log33 a = p , log b = q . Đẳng thức nào dưới đây là đúng? 3r 3r A. log3 md =r + p.. m − q d B. log3 md =r + p. m + qd ab ab 3r 3r C. log3 md =r − p.. m − q d D. log3 md =r − p.. m + q d ab ab Câu 37. Cho các số thực không âm xy, thay đổi. Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu ()()x−− y1 xy thức P = . Giá trị của 84Mm+ bằng ()()xy++1122 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 y= f x Câu 38. Trong các khẳng định() dưới đây, khẳng định nào là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua B. Nếu fx'0()0 = vàfx ()fx''()0 0 thì là cực tiểu của hàm số C. Nếu và fx''()0 = 0 thì không phải là cực trị của hàm số đã cho. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm khi và chỉ khi là nghiệm của đạo hàm Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD . a 21 a 2 a 21 A. d . B. d . C. d . D. da. 14 2 7 Câu 40. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho 1 1 1 SA'= SA;SB' = SB;SC' = SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng: 2 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 12 24 6 x22+ x +1 − x − x Câu 41. Cho hàm số y = . Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số x −1 là: A. x=1; y = 0; y = 2; y = 1 B. x===1; y 1; y 2 C. x=1; y = 0; y = 1 D. xy==1; 0 2 Câu 42. Tích phân (sin x− cos x) dx = A + B . Tính AB+ bằng 0 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 5/6 - Mã đề 105 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai hai mặt phẳng (P), (Q) có các vectơ pháp tuyến lần lượt là a==()() a,a,a1 2 3 ,b b,b,b1 2 3 . Gọi góc giữa hai mặt phẳng đó. cos là biểu thức nào sau đây? a1 b 1++ a 2 b 2 a 3 b 3 a1 b 1++ a 2 b 2 a 3 b 1 A. B. 2 2 2 2 2 2 a . b a1+ a 2 + a 3 . b 1 + b 2 + b 3 a b++ a b a b a b++ a b a b C. 1 1 2 2 3 3 D. 1 1 2 2 3 3 a . b a,b Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính m xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3. 5 9 3 A. B. C. D. 14 14 14 Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: 2h 3 6h 3 h3 A. B. C. D. 2h 3 3 3 3 x Câu 46. Cho hình chóp có là hình thang cân đáy lớn AD. MN, lần lượt là hai trung điểm của AB và CD. P là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên SBC theo một giao tuyến. Thiết diện của và hình chóp là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình vuông xx Câu 47. Cho phương trình 4−() 10m + 1 .2 + 32 = 0 . Biết rằng phương trình này có 2 nghiệm xx12, thỏa S. ABCD ABCD 1 1 1 mãn + + =1. Khi đó, khẳng định nào sau đây về là đúng? x1 x 2 x 1 x 2 A. 01 m B. 23 m C. −10 m D. 12 m xx Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ()10+ 1 −m() 10 − 1 3x+1 nghiệm đúng với mọi là: 7 9 11 A. m1 − B. m − C. m −2 D. m − 2 4 4 4 Câu 49. Tìm giới hạn M=lim x22 − 4 x − x − x . Ta được M bằng x→− ( ) 3 3 1 A. − B. C. D. − 2 2 2 xx 22 Câu 50. Gọi là 2 nghiệm của phương trình ()2− 3 +() 2 + 3 = 4 . Khi đó xx12+ 2 bằng A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 6/6 - Mã đề 105 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUYÊN BẮC GIANG L1 THÁNG 11-2018-2019 Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tanx = 2 .Giá trị của biểu thức sinxx− 3cos3 M = bằng 5sin3 xx− 2cos 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 30 32 33 31 1 2 nn−2 Câu 2. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1.2Cn+ 2.3 C n + ... + n .() n + 1 Cn = 180.2 . Số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển ()1+ x n là 5 6 4 7 A.925x . B. 924x . C. 923x . D. 926x . Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB==8, AD 5 . Tích AB. BD A. AB. BD = 62 . B. AB. BD =− 64 . C. AB. BD =− 62 . D. AB. BD = 64 . Câu 4. Hàm số y= − x32 +62 x + luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;+ ) . B. (0;+ ). C. (0;4) . D. (− ;0). 33 Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn 0;2 của phương trình sinxx−= cos 1 bằng 5 7 3 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 2 Câu 6. Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1. Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 A. BMBBBABC= + + . B.CMCCCDCB= + + . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 12 1 1 11 C. BB+ B A + B C = 2 B D . D.CMCCCDCB= + + . 1 1 1 1 1 1 1 1 221 1 1 1 Câu 7. Trong mặt phẳngOxy , khoảng cách từđiểm M ()0;4 đến đường thẳng : x cos + y sin +4() 2 − sin = 0 bằng 4 A. 8 . B. 4sin . C. . D.8 . cos + sin Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập 2x x e yx= log 2 A. 10− 3 . B. y=−log2 () x x . C. y = . D. y = . 3 3 Câu 9. Cho tứ diện có ABCD()()()()0;1;−− 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1 . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A. BCD . 2 32 A. 32. B. 22. C. . D. . 2 2 Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 105 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Câu 10. Cho hình chop S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy ()ABCD, AB== a , AD 2 a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ()ABCD bằng 450 . Thể tích hình chop bằng 2a3 a3 6a3 22a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 18 3 Câu 11. Ba mặt phẳng x+2 y − z − 6 = 0 , 2x− y + 3 z + 13 = 0 , 3x− 2 y + 3 z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là : A. A()−−1;2; 3 . B. A()1;− 2;3 . C. A()−−1; 2;3 . D. A()1;2;3 . Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình 9cos xx−()mm − 1 3cos − − 2 = 0 có nghiệm thực là: 5 5 5 A. m . B. m 0 . C. 0 m . D. 0 m . 2 2 2 Câu 13. Bất phương trình 6.4x− 13.6 x + 6.9 x 0 có tập nghiệm là? A. S =()() − ; − 2  1; + . B. S =()() − ; − 1  1; + . C. S =( − ; − 2   2; + ) . D. S =()() − ; − 1  2; + 15 3 x Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển 3 + là: 2 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 6 10 6 Câu 15. Cho hàm số fx() liên tục trên thỏa mãn fxdx()()()=7, fxdx = 8, fxdx = 9 . Giá trị 0 3 3 10 của I= f() x dx bằng 0 A. I = 5. B. I = 6. C. I = 7 . D. I = 8 . 1+a dx Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân tồn tại ta được 1 x()() x−−54 x A. −13 a . B. a −1. C. aa 4, 5. D. a 3. Câu 17. Tìm tất cả giá trị m để phương trình 3x− 1 − m x + 1 = 24 x2 − 1 có nghiệm là 1 1 1 1 A. m − . B. − m 1. C. − m 1. D. − m 1. 3 3 M 3 3 31x − Câu 18. Cho hàm số y = . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x + 2 đoạn 0;2  . Khi đó 42Mm− bằng A. 10. B. 6 . C. . D. . Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.'''' A B C D có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A a 3 đến mặt phẳng ()A'' BCD bằng . Tính thể tích hình hộp theo 2 a3 3 a3 21 A.V = . B.Va= 3 3 . C.V = . D.Va= 3 . 3 7 Câu 20. Cho hàm số y= f( x ) = x42 − 2( m − 1) x + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m =−1. B. m = 0. C. m =1. D. m = 2. x3 Câu 21. Cho hàm số yx= − −1 giá trị cực tiểu của hàm số là: 3 −1 −5 A. . B. . C. . D. −1. 3 3 Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 105 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB= a . Biết SA= a và vuông góc 2 với đáy. Góc giữa mặt phẳng ()SBC và ()SCD bằng , với cos = . Tính theo a thể tích 5 khối chóp . 4 2 a3 A. a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. . 3 3 3 Câu 23. Cho hàm số y= f() x , có đạo hàm là fx () liên tục trên và hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 24. Cho tứ diện có ABC và DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2 . Cho biết mặt 1 bên ()DBC tạo với mặt đáy ()ABC góc 2 mà cos 2 =− . Hãy xác định tâm O của mặt ABCD 3 cầu ngoại tiếp tứ diện đó. A. là trung điểm của AD . B. là trung điểm của BD . C. thuộc mặt phẳng ()ADB D. là trung điểm của AB . Câu 25. Với các số thực dương xy, . Ta có 8x , 44 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log2 45, log2yx , log 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng: A. 225 . B. 15. C.105 . D. 105 . Câu 26. Hàm số F()() x=− x2 ln sin x cos x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x2 A. fx() = . sinxx− cos x2 B. f()() x=2 x ln sin x − cos x + . sinxx− cos x2 ()cos x+ sin x a C. f()() x=2 x ln sin x − cos x + . sinxx− cos x2 ()sin x+ cos x D. fx() = . sinxx− cos Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính . Khi đó thể tích của hình trụ bằng 1 1 1 A. Sa . B. Sa . C. Sa . D. Sa 2 3 4 Câu 28. Cho hàm số y=2cos32 x − 3cos x − m cos x .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; . 2 3 3 3 3 A. m −; + . B. m − 2; . C. m ;2 . D. − ; − . 2 2 2 2 Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 105 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19 1 Câu 29. Cho hàm số y== f() x . Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số có x32−31 x + m − bốn đường thẳng tiệm cận. m 1 m 1 A. 15m . B. 12m . C. . D. . m 2 m 5 Câu 30. Cho hàm số f'()() x= x − 22 () x2 − 4 x + 3 với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương y= f() x của tham số m để hàm số y= f( x2 −10 x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16. Câu 31. Cho hàm số y= f() x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ()() x−= xf x 0 , fx() 0 ,  x và f ()01= . Giá trị của f ()1 bằng? 1 1 A. . B. . C. e . D. e . e e 2 exx − Câu 32. Cho hàm số y== f( x ) log . Khi đó f 1 bằng 3 () 2018 1 21e − 41e − 2 A. . B. . C. . D. . (e − 1)ln 3 (e − 1)ln 3 (e − 1)ln 3 (e − 1)ln 3 5 21x − Câu 33. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong ()C . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ x +1 nguyên nằm trên bằng A. 7 . B. −4 . C. . D. . Câu 34. Số thực thỏa mãn , . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. m Câu 35. Cho hàm số f( x )= sin2 2 x .sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm fx(). 44 44 A. y= cos35 x −sin x + C . B. y= − cos35 x + cos x + C . 35 35 44 44 C. y=sin35 x − cos x + C . D. y= −sin35 x + sin x + C . 35 35 Câu 36. Cho ab,0 , log ap= , log bq= . Đẳng thức nào dưới đây đúng? 3 63 3r 3r A. log3 md =r + p.. m − q d . B. log3 md =r + p.. m + q d . ab ab 3r 3r C. log3 md =r − p.. m − q d . D. log3 md =r − p.. m + q d . ab ab Câu 37. Cho các số thực không âm xy, thay đổi. Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của ()()x−− y1 xy biểu thức . Giá trị của bằng: P = 22 84Mm+ ()()xy++11 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua . B. Nếu fx ()0 = 0 và fx ()0 0 thì là cực tiểu của hàm số . Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 105

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thang_11_mon_toan_lop_12_ma_de_105_nam_hoc_2018_2019.pdf