Câu 2: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ "?
A. Khi hoạt động, rôto quay còn stato đứng yên.
B. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
C. Rô to quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lồng sóc.
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn OM:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 1
9 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 2 môn thi: Vật lý - Khối A (Mã đề thi 209), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: VẬT LÝ - KHỐI: A
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u=931,5MeV/c2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ "?
A. Khi hoạt động, rôto quay còn stato đứng yên.
B. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
C. Rô to quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lồng sóc.
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn OM:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 1
Câu 4: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng l1 và l2 với l2 = vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là l0 . Tỉ số bằng:
A. B. 2 C. D.
Câu 5: Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2,0 sin ( 100t) A chạy qua dây dẫn. Trong 5 ms kể từ thời điểm t = 0 số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là
A. 3,98.10 B. 7,96.10 C. 7,96.10 D. 3,98.10
Câu 6: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. Là giá trị trung bình của cường độ dòng điện qua mạch.
B. Đo được bằng ampe kế nhiệt xoay chiều mắc nối tiếp vào mạch.
C. Là giá trị cực đại của dòng điện tức thời.
D. Cho ta biết giá trị của dòng điện gây ra tác dụng tại một thời điểm xác định.
Câu 7: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm
B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
Câu 8: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới
tác dụng của ngoại lực F = F0cos ( 2f t + ) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi
từ 1Hz đến 2Hz thì biênđộ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC có tụ C = 9nF, cuộn dây thuần cảm L = 1mH. Biết rằng thời điểm ta chọn làm mốc của dao động, cường độ trong mạch có giá trị cực đại và bằng 0,2A. Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về phóng xạ hạt nhân nguyên tử?
A. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.
D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 11: Chọn đáp án sai? Trong một dao động điều hoà thì :
A. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dương trục toạ độ.
B. Thế năng ở li độ x luôn bằng kx2.
C. Li độ, vận tốc, gia tốc dao động cùng tần số.
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào năng lượng kích thích ban đầu.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8 cm. Khối lượng của vật m = 300 g, chu kì dao động T = 0,5 s. Cho π2 = 10; g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật cách vị trí cân bằng 6,25 cm là:
A.3 N và 6 N B. 0 N và 3 N C. 0 N và 6 N D. Đáp án khác
Câu 13: Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814, chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương có giá trị :
R
E, r
C
K
R0,L
Hình vẽ 1
A. v = 1,8513.10m/s B. v = 2,5472.10m/s C. v = 1,2388.10m/s D. v = 2,7647.10m/s
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1, tụ điện có điện dung C = 100F, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở R, điện trở R = 18. Ban đầu khoá k đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.
A. 98,96 mJ B. 24,74 mJ
C. 126,45 mJ D. 31,61 mJ
Câu 15: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung :
A. B. (V)
C. D. (V)
Câu 16: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. B. C. D.
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy . Biết con lắc đơn chỉ dao động được thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản.
A. 1,5.10-2 N B. 1,57.10-3 N C. 2.10-4 N D. 1,7.10-4 N
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng . Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì khi đó:
A. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. Điện áp hai bản tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 19: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là.
A. v = 20 m/s B. v = 1 m/s C. v = 2 m/ s D. v = 10 m/s.
Câu 20: Một proton có động năng là 5,6MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên tạo ra hạt và hạt X. Biết động năng của hạt là 4,2MeV và tốc độ của hạt bằng hai lần tốc độ của hạt X. Năng lượng tỏa ra của phản ứng bằng bao nhiêu? Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.
A. B. C. D.
Câu 21: Hệ dao động trong con lắc đơn bao gồm :
A. Vật dao động và dây treo B. Vật dao động và vật gây ra lực kéo về.
C. Vật dao động và lò xo D. Vật dao động và trái đất.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là :
A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,6μm D. 0,7μm
Câu 23: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng m =10g, mang điện tích q = 2.10 -7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2, chu kỳ con lắc khi không có điện trường là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 104V/m là
A. 2,10s. B. 1,98s. C. 1,85s. D. 1,81s.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,500 µm. B. 0,600 µm. C. 0,700 µm. D. 0,400 µm.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà, Δt = 0,05s là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng. Biết tổng quãng đường vật đi được trong thời gian t = 2 Δt liên tiếp là s = 20 cm . Biên độ và tần số của dao động này là:
A. A = 10 cm và f = 5 Hz B. A = 10 cm và f = 4 Hz
C. A = 40 cm và f = 4 Hz D. A = 40 cm và f = 5 Hz
Câu 26: phân rã thành với chu kỳ phân rã là T= 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg và 2,135mg. Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá hiện nay là:
A. Gần 3.108 năm. B. Gần 3,4.107 năm. C. Gần 2,5.106 năm. D. Gần 6.109 năm.
Câu 27: Chiếu lần lượt hai bức xạ l1 và l2 vào một tế bào quang điện, ta cần dùng các hiệu điện thế hãm Uh1 và Uh2 để triệt tiêu dòng quang điện. Cho biết Uh1= 2Uh2. Hỏi có thể kết luận gì?
A. λ1 = λ2 B. λ1 = 2λ2 C. λ1 > λ2 D. λ1 < λ2
Câu 28: Một tụ điện có điện dung C=36(pF) được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Sau đó người ta nối hai bản tụ với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4(mH). Hỏi sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì năng lượng của cuộn dây gấp ba lần năng lượng của tụ điện? Lấy .
A. B. C. D.
Câu 29: Cho giới hạn quang điện của catot là l-0 = 660 nm và đặt vào giữa Anot và Catot một
UAK = 1,5 V. Động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot nếu dùng bức xạ l = 282,5 nm chiếu vào catot:
A. 7,47.10-19J. B. 3,05.10-19J. C. 6,42.10-19J. D. 5,41.10-19J.
Câu 30: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt trong không khí?
A. B. C. D.
Câu 31: Một ống Rơn-ghen có UAK=10 KV với dòng điện trong ống là I=1mA. Coi rằng chỉ có 1% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất
A. 0,1W B. 9,9W C. 0,9W D. 1W
Câu 32: Có hai tia sáng đơn sắc khác nhau (1) và (2) cùng chiếu tới một thấu kính lồi (làm bằng thuỷ tinh) theo phương song song với trục chính (hình vẽ 2). Phát biểu chính xác là:
A. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (2).
B. Năng lượng của photon ứng với tia sáng (1) nhỏ hơn năng lượng của photon ứng với tia sáng (2).
C. Tiêu điểm chung của thấu kính cho cả hai tia sáng là A.
Hình vẽ 2
D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng ứng với tia sáng (2).
Câu 33: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp hiệu dụng pha 127 V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha này vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 15Ω và độ tự cảm 51,3 mH. Cường độ dòng điện đi qua các tải là:
A. 2,5A B. 5A C. 8A D. 10A
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản tụ lần lượt là U, UR, UL và UC. Điều nào sau đây không thể xảy ra ?
A. UR = U. B. UR > U. C. UC = U. D. UL U.
Câu 35: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi (Cs) là kim loại có công thoát electron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có l= 0,3975mm. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I0 = 2mA và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Tính số photon tới catốt trong 1 giây.
A. 2,5.10 14 B. 2,5.1015 C. 1,25.1014 D. 1,25.10 15
Câu 36: Hạt nhân phóng xạ X đang đứng yên phát ra tia và sinh ra một hạt nhân con Y. Tốc độ và khối lượng của các hạt sinh ra lần lượt là và ; và . Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 37: Đặt điện áp u = 120cos(100πt +) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện tức thời qua đoạn mạch là
A. (A). B. (A).
C. (A). D. (A).
Câu 38: Khối lượng hạt nhân , và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 1,008665u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 7,9 MeV B. 2005,5 MeV C. 8,15 MeV D. 211,8 MeV
Câu 39: Chọn phát biểu sai:
Trong mạch dao động LC,
A. dòng điện chạy qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. dòng điện chạy qua cuộn dây là dòng các hạt tải điện.
C. dòng điện chạy qua vùng không gian giữa hai bản tụ tương đương với một điện trường biến thiên theo thời gian.
D. dòng điện chạy qua vùng không gian giữa hai bản tụ là dòng các hạt tải điện.
Câu 40: Thực hiện thí nghiệm giao thoa bằng khe Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 1,2mm khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 1,8m, nguồn sáng có bước sóng 0,75 đặt cách màn 2,8m. Dịch chuyển nguồn sáng S theo phương song song với hai khe một đoạn y=1,5mm( như hình vẽ 3). Hai điểm M,N có tọa độ lần lượt là 4mm và 9mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN sau khi dịch chuyển nguồn là:
A. 4 vân sáng, 5 vân tối B. 4 vân tối, 5 vân sáng.
C. 5 vân sáng, 5 vân tối D. 4 vân sáng, 4 vân tối
Hình vẽ 3
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo thứ n của electron được xác định bằng công thức: eV. Bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme là:
A. 0,76(μm ) B. 0,56(μm ) C. 0,657(μm) D. 0,625(μm)
Câu 42: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để mạch có thể cộng hưởng với các tần số từ 3 MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. B. 0,16pF C0,28pF
C. 1,6pF C2,8pF D.
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại các hạt sơ cấp người ta căn cứ vào?
A. Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp.
B. Số lượng tử Spin của các hạt sơ cấp.
C. Độ lớn điện tích của các hạt sơ cấp.
D. Thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
B. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.
C. Tốc độ lan truyền sóng càng yếu khi tính đàn hồi của môi trường càng giảm.
D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
Câu 45: Môt chất điểm có khối lượng 200g thực hiện dao động cưỡng bức đã ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng bức F=0,2cos(5t) (N). Biên độ dao đông trong trường hợp này bằng
A. 8 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 12cm
Câu 46: Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày : (Cho NA = 6,02.1023/mol, lấy khối lượng gần đúng của hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng)
A. 0,675kg. B. 1,050kg. C. 6,74kg. D. 7,023kg.
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là
A. B. C. D.
C
C
L
K
Hình vẽ 4
Câu 48: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khoá K mắc ở hai đầu một tụ như hình vẽ 4. Mạch đang hoạt động thì ta đóng khoá K ngay thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ
A. giảm còn B. không thay đổi.
C. giảm còn D. giảm còn .
Câu 49: Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Điện trở R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F). Điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U không đổi và có tần số f thay đổi. Khi thay đổi f để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thì f có giá trị là
A. 50 Hz. B. 70,7Hz C. 444,3 Hz D. 60,7 Hz.
Câu 50: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng thì quan sát được 17 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là :
A. 33 B. 25 C. 21 D. 17
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc là:
A. B. C. D.
Câu 52: Cho hằng số Hớp-bơn H= 1,7.10-2 m/(S.năm ánh sáng). Một Thiên Hà cách xa chúng ta 1,5.106 năm ánh sáng có tốc độ chạy ra xa chúng ta là
A. 25,5 km/s. B. 25,3 km/s. C. 25 km/s. D. 23,4 km/s.
Câu 53: Mạch dao động LC của một máy thu, thu được sóng điện từ có bước sóng . Muốn mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng 3 thì phải mắc thêm tụ nữa với C là C0 bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc nối tiếp với C và C0 = 2C.
B. Mắc nối tiếp với C và C0 = 8C.
C. Mắc song song với C và C0 = 8C.
D. Mắc song song với C và C0 = C/8.
Câu 54: Một hạt có khối lượng nghỉ m0, động năng K. Theo thuyết tương đối hẹp, động lượng p của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 55: Chọn phát biểu đúng: Nếu tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không thì
A. Gia tốc góc của vật thay đổi. B. Tốc độ góc của vật không đổi.
C. Gia tốc toàn phần của vật không đổi. D. Mômen động lượng của vật không đổi.
Câu 56: Một lực tiếp tuyến 10N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 80cm. Bánh xe quay từ nghỉ và sau 1,5s thì quay được một vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe là:
A. 1,91kgm2. B. 1,43kgm2. C. 0,96kgm2. D. 0,72kgm2.
Câu 57: Độ phóng xạ tính cho một gam của mẫu cacbon từ hài cốt có 2000 tuổi là bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5730 năm. Cho biết tỷ số đối với cơ thể sống, và NA = 6,02.1023/mol .
A. H=2,237Bq B. H=1,845Bq C. H=0,196Bq D. H=1,367Bq
Câu 58: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 2N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần.Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động lò xo có độ dãn lớn nhất là:
A. 6cm B. 7cm C. 9cm D. 8cm
Câu 59: Hiệu ứng Đốp-ple là hiện tượng thay đổi
A. độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu
B. âm sắc của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu
C. độ cao , cường độ âm và âm sắc của âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu
D. cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với máy thu
Câu 60: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc w trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có mômen quán tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. . B. 3. C. . D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp án chấm thi thử đại học lần 2 ( 2010 - 2011)
Môn vật lý
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
132
1
C
209
1
B
357
1
B
485
1
C
132
2
B
209
2
C
357
2
B
485
2
B
132
3
B
209
3
C
357
3
A
485
3
C
132
4
A
209
4
A
357
4
B
485
4
D
132
5
D
209
5
B
357
5
C
485
5
A
132
6
D
209
6
B
357
6
C
485
6
B
132
7
D
209
7
D
357
7
D
485
7
C
132
8
C
209
8
B
357
8
D
485
8
A
132
9
A
209
9
D
357
9
B
485
9
D
132
10
B
209
10
C
357
10
C
485
10
A
132
11
C
209
11
B
357
11
C
485
11
D
132
12
A
209
12
C
357
12
A
485
12
D
132
13
C
209
13
C
357
13
D
485
13
C
132
14
B
209
14
A
357
14
A
485
14
B
132
15
D
209
15
A
357
15
A
485
15
B
132
16
C
209
16
B
357
16
A
485
16
C
132
17
A
209
17
D
357
17
B
485
17
B
132
18
B
209
18
D
357
18
B
485
18
A
132
19
B
209
19
C
357
19
C
485
19
A
132
20
D
209
20
B
357
20
C
485
20
B
132
21
C
209
21
D
357
21
B
485
21
B
132
22
B
209
22
A
357
22
D
485
22
B
132
23
D
209
23
B
357
23
D
485
23
D
132
24
B
209
24
A
357
24
D
485
24
B
132
25
C
209
25
A
357
25
B
485
25
C
132
26
C
209
26
A
357
26
B
485
26
A
132
27
A
209
27
D
357
27
D
485
27
B
132
28
D
209
28
D
357
28
B
485
28
A
132
29
A
209
29
C
357
29
A
485
29
A
132
30
A
209
30
C
357
30
C
485
30
C
132
31
B
209
31
A
357
31
C
485
31
C
132
32
C
209
32
B
357
32
C
485
32
D
132
33
D
209
33
D
357
33
B
485
33
D
132
34
B
209
34
B
357
34
C
485
34
B
132
35
A
209
35
B
357
35
A
485
35
D
132
36
D
209
36
A
357
36
B
485
36
A
132
37
C
209
37
C
357
37
D
485
37
D
132
38
B
209
38
C
357
38
A
485
38
C
132
39
A
209
39
D
357
39
D
485
39
B
132
40
B
209
40
B
357
40
A
485
40
C
132
41
D
209
41
C
357
41
C
485
41
C
132
42
C
209
42
C
357
42
C
485
42
D
132
43
D
209
43
A
357
43
B
485
43
C
132
44
C
209
44
B
357
44
C
485
44
C
132
45
C
209
45
C
357
45
C
485
45
D
132
46
B
209
46
C
357
46
D
485
46
C
132
47
D
209
47
B
357
47
D
485
47
D
132
48
C
209
48
D
357
48
A
485
48
A
132
49
A
209
49
B
357
49
C
485
49
D
132
50
A
209
50
C
357
50
D
485
50
D
132
51
A
209
51
D
357
51
B
485
51
C
132
52
A
209
52
A
357
52
B
485
52
D
132
53
D
209
53
C
357
53
D
485
53
B
132
54
C
209
54
C
357
54
D
485
54
A
132
55
B
209
55
B
357
55
A
485
55
A
132
56
A
209
56
D
357
56
B
485
56
A
132
57
A
209
57
C
357
57
A
485
57
A
132
58
B
209
58
D
357
58
A
485
58
C
132
59
D
209
59
A
357
59
D
485
59
A
132
60
B
209
60
A
357
60
D
485
60
C
File đính kèm:
- De thi thu suu tam cua cac truong s1.doc