Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 được làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt bằng 1,50 và 1,54. Chiếu tới cạnh lăng kính một chùm ánh sáng trắng hẹp vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang A. Phía sau lăng kính đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng phân giác góc chiết quang 2m. Bề rộng quang phổ liên tục thu được trên màn bằng
A. 105mm. B. 113mm. C. 8,5mm. D. 17mm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh là 2m. Người ta chiếu tới hai khe đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,4μm; 0,5μm; 0,6μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 24mm. B. 1,6mm. C. 2mm. D. 2,4mm.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 3 môn thi: Vật lý, khối A (Mã đề thi 931), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BẮC NINH
(Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 3 NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn thi: VẬT LÝ, khối A.
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi: 931
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ...................................
Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 được làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt bằng 1,50 và 1,54. Chiếu tới cạnh lăng kính một chùm ánh sáng trắng hẹp vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang A. Phía sau lăng kính đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng phân giác góc chiết quang 2m. Bề rộng quang phổ liên tục thu được trên màn bằng
A. 105mm. B. 113mm. C. 8,5mm. D. 17mm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh là 2m. Người ta chiếu tới hai khe đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,4μm; 0,5μm; 0,6μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 24mm. B. 1,6mm. C. 2mm. D. 2,4mm.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình (cm;s). Vật đi qua vị trí cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm
A. 5s. B. 2s. C. 4/3s. D. 1/3s.
Câu 4: Ba vật A, B, C có khối lượng lần lượt bằng 400g, 500g và 700g được móc nối tiếp vào một lò xo (A nối với lò xo, B nối với A và C nối với B). Khi bỏ C đi thì hệ dao động với chu kì 3s. Chu kì dao động của hệ khi chưa bỏ C và khi bỏ cả B và C lần lượt là
A. 2s; 4s. B. 2s; 6s. C. 4s; 2s. D. 6s; 1s.
Câu 5: Kết luận nào sau đây lạ không đúng về sự lan truyền sóng cơ?
A. Quá trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo phương truyền sóng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng làm biến dạng môi trường truyền sóng.
Câu 6: Sóng âm có tần số 850Hz truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
A. 0,4m. B. 0,2m. C. 0,1m. D. 0,8m.
Câu 7: Sẽ có hiện tượng giao thoa sóng xẩy ra trong miền hai sóng gặp nhau khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn
A. dao động cùng phương và cùng pha. B. dao động cùng pha và cùng biên độ.
C. dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha. D. dao động cùng phương, cùng biên độ.
Câu 8: Một sợi dây dài 1,05m hai đầu được gắn cố định. Kích thích cho dây dao động với tần số 100Hz thì thấy trên dây có sóng dừng với 7 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 15m/s. B. 30m/s. C. 17,5m/s. D. 35m/s.
Câu 9: Tại một nơi bên bờ vực sâu, một người thả rơi một viên đá xuống vực, sau thời gian 2s thì người đó nghe thấy tiếng viên đá va vào đáy vực. Coi chuyển động rơi của viên đá là rơi tự do, lấy g = 10m/s2; tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Độ sâu của đáy vực là
A. 19m. B. 340m. C. 680m. D. 20m.
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 19cm có hai nguồn sóng giống nhau dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 4. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 11: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n (vòng/giây) thì tần số f (Hz) của dòng điện được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 12: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở nối tiếp với tụ điện. B. Điện trở nối tiếp với điện trở.
C. Cuộn cảm nối tiếp với tụ điện. D. Điện trở nối tiếp với cuộn cảm.
Câu 13: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.
Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ban đầu cực đại của quang êlectron vào tần số của bức xạ chiếu tới bề mặt kim loại làm catốt trong hệ trục toạ độ Wđ0maxOf có dạng
A. là một đường parabol. B. là một đường hypebol.
C. là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. là một đoạn thẳng không đi qua gốc toạ độ.
Câu 15: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức với n = 1, 2, 3 ... ứng với các quỹ đạo K, L, M .... Biết h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. Số vạch quang phổ quan sát được trong vùng ánh sáng khả kiến (có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm) là
A. 4. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 16: Lần lượt chiếu hai bức xạ điện từ 405nm và 1,6.1015Hz vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hào trong cả hai lần chiếu đều bằng 8mA và hiệu suất bức xạ lượng tử đều bằng 5%. Công suất chùm sáng chiếu tới catốt trong hai lần chiếu lần lượt là
A. 0,49W và 2,31W. B. 0,65W và 2,31W.
C. 0,65W và 1,06W. D. 0,49W và 1,06W.
Câu 17: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định đi qua vật thì
A. tích của vận tốc góc và gia tốc góc là một hằng số dương. B. vận tốc góc luôn mang giá trị âm.
C. tích của vận tốc góc và gia tốc góc là một hằng số âm. D. gia tốc góc luôn mang dấu âm.
Câu 18: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt + π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 100cos(100πt + π/6) mA. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 2,5kW. B. 5kW. C. 2,5W. D. 5W.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng
A. 0. B. 10Ω. C. 40Ω. D. 50Ω.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V, 60V, 20V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. 110V; 0,8. B. 50V; 0,6. C. 70V; 0,5. D. 60V; 0,75.
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 30V và 40V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 140W. B. 60W. C. 160W. D. 40W.
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + π/6)V và thay đổi điện dung của tụ điện sao cho điên áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và thấy điện áp cực đại bằng 150V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó là
A. 120V. B. 150V. C. 30V. D. 90V.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Tốc độ sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 25: Thiết bị nào sau đây chỉ có một chức năng thu hoặc phát sóng điện từ?
A. Ti vi. B. Máy nhắn tin. C. Điện thoại di động. D. Vệ tinh nhân tạo.
Câu 26: Một mạch dòng điện LC gồm tụ điện C = 8nF và cuộn cảm L = 2mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 12mA. B. 8,5mA. C. 17mA. D. 12A.
Câu 27: Một mạch dao động điện từ ở đầu vào của một máy thu sóng điện từ gồm cuộn cảm L = 4mH và tụ điện C có điện dung thay đổi từ 9pF đến 25pF. Lấy π2 = 10, tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.105km/s. Dải sóng điện từ mà mạch thu được có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,36m đến 0,6m. B. từ 360m đến 600m.
C. từ 360m đến 3km. D. từ 180m đến 600m.
Câu 28: Mạch dao động LC ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện. Khi điện dung của tụ điện là C = 40nF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Người ta mắc thêm tụ điện C’ với tụ điện C để thu sóng có bước sóng 30m. Khi đó cách mắc và giá trị của C’ là
A. C’ mắc nối tiếp với C; C’ = 50nF. B. C’ mắc song song với C; C’ = 50nF.
C. C’ mắc nối tiếp với C; C’ = 20nF. D. C’ mắc nối song song C; C’ = 20nF.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 10mm. Ánh sáng đã dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng
A. 0,50μm. B. 0,40μm. C. 0,54μm. D. 0,48μm.
Câu 30: Một vật ở nhiệt độ 300K có thể phát ra bức xạ điện từ nào sau đây?
A. Hồng ngoại. B. Tử ngoại. C. Rơnghen. D. Gamma.
Câu 31: Sóng điện có tần số nào sau đây được gọi là sóng hồng ngoại?
A. 50Hz. B. 2.1013Hz. C. 2.1010MHz. D. 1,5.108GHz.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 bằng 0,5mm; khoảng cách giữa màn chứa hai khe và mà ảnh E là 1,5m. Gọi O là trung tâm màn (giao của trung trục S1S2 và màn E). Khe S1 được chắn bởi một bản hai mặt song song mỏng có chiết suất n = 1,5; bề dày 10μm. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Khoảng cách từ O tới vân sáng bậc 2 là
A. 1,8mm. B. 3,6mm. C. 11,4mm. D. 15,0mm.
Câu 33: Trong quá trình truyền, một phôtôn ánh sáng có
A. bước sóng không thay đổi. B. tốc độ không thay đổi.
C. năng lượng không thay đổi. D. tần số thay đổi.
Câu 34: Hoạt động của linh kiện nào sau đây dựa trên hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện. B. Điện trở nhiệt.
C. Điốt phát quang. D. Quang điện trở.
Câu 35: Các nguyên tử hiđrô có êlectron ở trạng thái cơ bản được kích thích lên quỹ đạo có bán kính tăng 9 lần. Số vạch quang phổ có thể thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Một đĩa mài bán kính 20cm quay quanh trục đối xứng của nó theo phương trình φ = 0,5 + 2t2 + 2t3 (φ đo bằng rad, t đo bằng s). Tại thời điểm t = 2s, gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành đĩa có độ lớn là
A. 32,5rad/s2. B. 6,5m/s2. C. 5,6m/s2. D. 28rad/s2.
Câu 37: Một vật dao động điều hoà với phương trình cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường 30cm là
A. 1,5s. B. 2,4s. C. 4/3s. D. 2/3s.
Câu 38: Một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà: x1 = 8cos(πt - π/2)cm; x2 = 6cosπt cm; x3 = 4cos(πt + π/2)cm; x4 = - 2cosπt cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 20cm. B. 10cm. C. cm. D. cm.
Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào một lò xo nhẹ, độ cứng 40N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng 50mJ. Gia tốc cực đại và tốc độ cực đại của vật lần lượt là
A. 20m/s2; 10m/s. B. 10m/s2; 1m/s. C. 1m/s2; 20m/s. D. 20m/s2; 1m/s.
Câu 40: Muốn phân biệt hai âm có cùng tần số ta phải dựa vào đặc tính vật lí của âm là
A. Tần số và biên độ của hoạ âm. B. Tần số và biên độ của âm cơ bản.
C. Tần số và cường độ âm. D. Cường độ âm và mức cường độ âm.
Câu 41: Một bánh đà đang quay đều với tốc độ 900vòng/phút thì được hãm lại với momen hãm không đổi, sau thời gian 20s thì bánh đà dừng hẳn. Số vòng bánh đà đã quay được từ khi bắt đầu hãm đến khi dừng hẳn là
A. 150 vòng. B. 300 vòng. C. 9000 vòng. D. 18000 vòng.
Câu 42: Một hình trụ rỗng, đồng chất, bán kính R, khối lượng m, bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng dài 20m và nghiêng góc 300 so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ dài của tâm trụ tại chân mặt phẳng nghiêng là
A. 10m/s. B. 14,1m/s. C. 7,1m/s. D. 20m/s.
Câu 43: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6kgm2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực không đổi M đối với trục quay đó. Bỏ qua momen cản. Sau 5s kể từ khi bắt đầu tác dụng momen lực bánh xe đạt tốc độ 100rad/s. Giá trị của M là
A. 50Nm. B. 75Nm. C. 100Nm. D. 120Nm.
Câu 44: Một thanh đồng chất tiết diện đều, chiều dài l = 60cm, có thể dao động trong mặt phẳng thẳng đứng quanh một trục cố định nằm ngang đi qua đầu trên của thanh. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động với biên độ nhỏ của thanh bằng
A. 1,26 s. B. 5,00s. C. 0,88s. D. 0,69s.
Câu 45: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 36km/h, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. 969,69Hz. B. 970,59Hz. C. 1030,30Hz. D. 1031,25Hz.
Câu 46: Trong dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu?
A. Biên độ . B. Pha ban đầu. C. Tần số. D. Tốc độ cực đại.
Câu 47: Một con lắc đơn treo trên trần một thang máy, cho con lắc dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Tỉ số giữa chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên với chu kì của con lắc khi thang máy chuyển động chậm dần đều lên trên với gia tốc a (a < g) bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m và thanh treo nhẹ l (bằng kim loại). Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc không phụ thuộc vào
A. vị trí địa lí nơi đặt con lắc. B. độ cao nơi đặt con lắc.
C. nhiệt độ nơi đặt con lắc. D. khối lượng của vật m.
Câu 49: Hai lò xo nhẹ k1, k2 cùng độ dài được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có treo các vật m1 và m2 (m1 = 4m2). Cho m1 và m2 dao động với biên độ nhỏ theo phương thẳng đứng, khi đó chu kì dao động của chúng lần lượt là T1 = 0,6s và T2 = 0,4s. Mắc hai lò xo k1 và k2 thành một lò xo dài gấp đôi, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m2. Tần số dao động của m2 khi đó bằng
A. 2,4Hz. B. 2Hz. C. 1Hz. D. 0,5Hz.
Câu 50: Một con lắc đơn chiều dài l = 0,5m được treo trên trần một toa xe. Toa xe có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là
A. 1,53s. B. 1,42s. C. 0,96s. D. 1,27s.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
File đính kèm:
- De_thi_thu_dai_hoc_chuyen_Bac_Ninh_lanIII_thithu2011.doc