Câu 1. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
Câu 2. Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động. Chu kì dao động của vật là: (g = 10 m/s2)
A. 0,18s B. 2,2s C. 0,56s D. 1,1s
Câu 3. Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con lắc
A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều. B. Tăng nếu thang máy xuống chậm dần đều.
C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều. D. Giảm nếu thang máy xuống chậm dần đều.
11 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng môn Vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN VẬT LÍ
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
Câu 2. Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động. Chu kì dao động của vật là: (g = 10 m/s2)
A. 0,18s B. 2,2s C. 0,56s D. 1,1s
Câu 3. Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con lắc
A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều. B. Tăng nếu thang máy xuống chậm dần đều.
C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều. D. Giảm nếu thang máy xuống chậm dần đều.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình là cm. Tìm vận tốc của vật tại đó động năng bằng 3 lần thế năng.
A. ± 25 cm/s B. ± 43,3 cm/s C. ± 34,4 cm/s D. ± 30 cm/s
Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với phương trình . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là= 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g =10m/s2. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho tới khi dừng lại là:
A. s = 16cm B. s = 32cm C. s = 8cm D. s = 0cm
Câu 6. Một người đèo thùng nước ở phía sau xe đạp trên con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng sẽ dao động mạnh nhất khi xe đạp với vận tốc:
A. 3,3 km/h B. 12 km/h C. 3,6 km/h D. 33 km/h
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho biết R= 100và cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /4 . Có thể kết luận:
A. ZL< ZC B. ZL=ZC=100 C. ZL-ZC=100 D. ZC-ZL=100
Câu 8. Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng l. Gọi V là vận tốc truyền sóng và v là vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường. V = v khi:
A. B. C. D. V không thể bằng v
Câu 9. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở và đầu kia kín là bao nhiêu?
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L
Câu 10. Cho S1S2=3cm, với S1, S2 là hai nguồn . Trên đoạn S1S2 có 29 gợn sóng cực đại giao thoa mà khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8cm. Tính khoảng cách từ trung điểm I của S1S2 tới điểm gần nhất của trung trực S1S2 dao động cùng pha với I:
A. 0,5 B. 0,8 C. 1,2 D. 1.4
Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng a là:
A. 4cm B. 2cm C. cm D. cm
Câu 12. Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là . Biết trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 13. Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với căn 2.
Câu 14. Mạch nối tiếp RLC đang có cộng hưởng, phát biểu sai là:
A. giữ nguyên U,R,L,C thay đổi thì I giảm. B. giữ nguyên U,R,L, thay đổi C thì I giảm.
C. giữ nguyên U,R,C, thay đổi L thì I giảm. D. giữ nguyên U,C,L, thay đổi R thì P giảm.
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = const, f=50Hz,. Khi công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại thì R có giá trị:
A. B. C. D.
Câu 16. : Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(wt + j). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng p/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng:
A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1
Câu 17. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi được truyền đi với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu dây tải nơi truyền đi là 2kV, hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện đạt 95% thì ta phải :
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 6kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. Tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
Câu 18. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường so với tốc độ góc của rôto là:
A. luôn nhỏ hơn B. luôn lớn hơn C. bằng nhau D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là (A). Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2= t1+0,005s là:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ. Điều kiện để UAC=UAB+UBC là:
A. B. R1R2=ZC1ZC2
C. D. R1C1=R2C2
Câu 21. Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 600cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V).
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s).
Câu 23. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động, điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích trên các bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hòan theo thời gian.
Câu 24. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50 mH và tụ C = 50 μF. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là U0 = 12V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,2 A, năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị bằng:
A. Wđ = 2,6 (mJ) và Wt = 1 (mJ) B. Wđ = 2,6.10-4 (J) và Wt = 10-4 (J)
C. Wđ = 10-4 (J) và Wt = 2,6.10-4 (J) D. Wđ = 1,6 (mJ) và Wt = 2 (mJ)
Câu 25. Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng:
A. nc > nl > nL > nV. B. nc nL > nl > nV. D. nc < nL < nl < nV.
Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên màn ảnh người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên của vân sáng trung tâm là 2,4mm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, và màn ảnh cách hai khe 1m. Ánh sáng đó có màu gì?
A. Đỏ B. Vàng C. Lam D. Tím
Câu 27. Trong thí nghiệm Young, lúc đầu khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m thì tại M (trên màn) nằm ở vân tối thứ 4. Để M nằm ở vân tối thứ 3 thì màn phải dịch chuyển?
A. ra xa 0,2m. B. lại gần 0,2m. C. ra xa 0,4m. D. lại gần 0,4m.
Câu 28. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. Số lượng các vạch quang phổ. B. Bề rộng vùng tối
C. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ D. Màu sắc và vị trí các vạch.
Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2mm, D = 1m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 - 0,75. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30. Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha p/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha p/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Câu 31. Nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản được rọi bằng ánh sáng đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ. Tính năng lượng của photon rọi tới. (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro được tính theo công thức )
A. 1,36.10-19 J B. 2,04.10-18 J C. 1,28.10-18 J D. 0,85.10-19 J
Câu 32. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A
Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e =1000cos(100pt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4 B. 10 C. 5 D. 8
Câu 34. Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử hiđro đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng electron còn lại là: (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro được tính theo công thức )
A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. 3,1 eV
Câu 35. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
Câu 36. Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u , 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là:
A. 0,6322 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV D. 632,1531 MeV
Câu 37:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ
Câu 38: Thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T phân rã hoàn toàn thành hạt nhân khác là bao nhiêu?
A. kT (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ) B. k T/2 (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ)
C. Cả A và B đều dùng được D. Không xác định được
Câu 39: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X theo phương trình:. Biết proton có động năng Kp = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ số khối A của nó. Động năng của hạt X là:
A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. Một giá trị khác.
Câu 40. Hạt nhân sau nhiều lần phóng xạ và cùng loại biến đổi thành hạt nhân . Xác định số lần phóng xạ và .
A. 6 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ B. 5 phóng xạ và 6 phóng xạ
C. 3 phóng xạ và 5 phóng xạ D. 2 phóng xạ và 8 phóng xạ
Câu 41. Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm
Câu 42. Phát biểu sai về một vật rắn quay quanh một trục cố định:
A. Gia tốc hướng về tâm quỹ đạo.
B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mọi thời điểm.
C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mọi thời điểm.
D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn đồng trục.
Câu 43. Con laéc loø xo goàm vaät naëng 100g vaø loø xo nheï ñoä cöùng 40(N/m). Taùc duïng moät ngoaïi löïc ñieàu hoøa cöôõng böùc bieân ñoä FO vaø taàn soá f1 = 4 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A1. Neáu giöõ nguyeân bieân ñoä FO vaø taêng taàn soá ngoaïi löïc ñeán giaù trò f2 = 5 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A2. So saùnh A1 vaø A2 ta coù
A. A2 = A1 B. A2 < A1
C. Chöa ñuû döõ kieän ñeå keát luaän D. A2 > A1
Câu 44. Momen lực tác dụng với vật không phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của lực B. Cánh tay đòn C. Giá của lực D. Momen quán tính
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38mm £ l £ 0,76mm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. l1 = 0,45mm và l2 = 0,62mm B. l1 = 0,40mm và l2 = 0,60mm
C. l1 = 0,48mm và l2 = 0,56mm D. l1 = 0,47mm và l2 = 0,64mm
Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: và. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 6cm. B. 3cm. C. cm. D. 0cm.
Câu 47. Câu nào sau đây nói sai về độ phóng xạ
A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
B. Độ phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yêu của một lượng chất phóng xạ.
C. Với mỗi lượng chất xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.
Câu 48. Trong thí nghiệm I-âng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là:
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng xanh
C. Ánh sáng tím D. Tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe
Câu 49. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu , (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó:
A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha D. Không xác định được.
Câu 50. Một Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.D
4.B
5.B
6.B
7.C
8.C
9.A
10.B
11.A
12.C
13.B
14.D
15.A
16.A
17.A
18.B
19.D
20.A
21.D
22.B
23.D
24.A
25.A
26.D
27.C
28.B
29.B
30.D
31.B
32.D
33.A
34.B
35.A
36.C
37.C
38.D
39.B
40.A
41.B
42.A
43.B
44.D
45.B
46.B
47.D
48.A
49.B
50.C
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN VẬT LÍ
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi cân bằng lò xo giãn một đoạn 5cm. Kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ và thả vật thì vật đi được quãng đường 21cm trong 5/6 chu kì đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, lấy g=10m/s2. Viết phương trình dao động của vật.
A.B. C. D.
Câu 2. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là
A. 3/4 B. 2/3 C. 2 D. 16/9
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình là cm. Tính thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai.
A. 4/15s B. 1/5s C. 2/15s D. 4/5s
Câu 4. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 10cm, đầu dưới gắn vật nặng 200g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 17cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa với tần số 10/pHz, lấy g=10m/s2. Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật lúc lò xo dài 15cm là
A. 56/25 B. 25/24 C. 16/9 D. 51/49
Câu 5. Một con lắc lò xo mang vật nặng khối lượng 100g dao động với chu kỳ 4s. Khi pha dao động là 3p rad thì gia tốc là . Động năng cực đại của nó là
A. B. C. D.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng về dao động tắt dần.
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
B. Dao động tắt dần càng chậm nếu môi trường càng nhớt
C. Trong dầu thời gian dao động của vật ngắn hơn so với khi dao động trong không khí
D. Điểm đặc biệt của dao động tắt dần là biên độ giảm dần nhưng chu kì dao động không đổi
Câu 7. Chọn phát biểu đúng.
A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường mà phụ thuộc ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ
C. Dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ, tần số và pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
C. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng
D. Trong sóng cơ học, chỉ có pha dao động được truyền đi còn vật chất thì không
Câu 9. Chọn phát biểu đúng.
A. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian
B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của môi trường thay đổi
C. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc
D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian được gọi là mức cường độ âm
Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 giống hệt nhau phát sóng có bước sóng l được đặt cách nhau một khoảng d=6l. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn có tâm là trung điểm đoạn O1O2 và bán kính 3l.
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 11. Trên một sợi dây dài 1m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 2cm là 4cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu?
A. 6cm B. cm C. cm D. cm
Câu 12. Chọn phát biểu sai.
A. Sóng dài bị tầng điện li phản xạ
B. Sóng trung có bước sóng 50¸200m
C. Sóng cực ngắn chỉ dùng để thông tin trong phạm vi ngắn
D. Sóng ngắn có thể dùng để truyền tín hiệu đi xa
Câu 13. Chọn phát biểu sai.
A. Các đường sức của điện trường xoáy không có điểm khởi đầu và kết thúc
B. Từ trường xoáy có các đường sức bao quanh điện trường biến thiên
C. Trong điện từ trường, các vectơ điện trường và vectơ từ trường luôn vuông góc với nhau
D. Trong một số trường hợp đặc biệt có sự tồn tại riêng biệt giữa từ trường và điện trường
Câu 14. Cho mạch dao động LC. Ban đầu tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U0. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Năng lượng trên cuộn cảm đạt cực đại lần đầu tiên ở thời điểm
B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là
C. Năng lượng cực đại tích trữ trong cuộn cảm là
D. Năng lượng tích trữ trong tụ điện ở thời điểm bằng không
Câu 15. Moät hoäp kín X chæ coù 2 trong 3 linh kieän R, L, C maéc noái tieáp. Bieát hieäu ñieän theá hai ñaàu hoäp X vaø cöôøng ñoä doøng ñieän qua hoäp coù daïng: (dây cảm thuần) u = UOcos(t - ) (V) vaø i = IOcos(t - )A
A. Hoäp X chöùa L vaø C
B. Hoäp X chöùa R vaø C
C. Hoäp X chöùa R vaø L
D. Khoâng ñuû döõ kieän xaùc ñònh ñöôïc caùc phaàn töû chöùa trong hoäp X
Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm luôn nhỏ hơn hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
Câu 17. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch có biểu thức . Thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C đạt độ lớn cực đại lần đầu tiên lần lượt là
A. và B. và C. và D. và
Câu 18. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung một điện áp , thì cường độ dòng điện chạy qua tụ là
A. B. C. D.
Câu 19. Trong mạch RLC nối tiếp, người ta đo được hiệu điện hiệu dụng giữa hai bản tụ là UC =45 V và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là UL =5 V. Hỏi phải thay đổi tần số như thế nào để có cộng hưởng điện.
A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 6 lần D. Giảm 5 lần
Câu 20. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt trên R
A. tăng B. giảm C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi , kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dung kháng lớn hơn cảm kháng B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch
C. Mạch có tính cảm kháng D. Dòng điện đi qua tụ điện đạt cực đại
Câu 22. Điện áp giữa hai điểm A và B có biểu thức . Người ta mắc ba thiết bị: điện trở thuần R=60W, cuộn cảm thuần có L=0,159H và tụ điện có C=2.10-4/p F và điện áp trên sao cho chỉ có dòng điện xoay chiều đi qua điện trở. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở lớn nhất có thể đạt được là
A. 1,83A B. 1,4A C. 3,83A D. 2A
Câu 23. Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất tiêu thụ là 1800W, mỗi pha là cuộn cảm có độ tự cảm L=0,318H và điện trở 50Ω. Mắc nó theo hình sao vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz sao cho hiệu điện thế giữa hai dây pha là 220V thì hiệu suất động cơ là
A. 67,7% B. 89,2% C. 91,3% D. 85,2%
Câu 24. Điện năng được truyền đi xa từ trạm 1 đến trạm 2 qua đường dây tải điện ba pha có điện trở 50W. Biết điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp ở trạm 2 lần lượt là 3,3kV và 220V, cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 75A. Bỏ qua hao tổn năng lượng do các máy biến áp và xem hệ số công suất của mạch bằng 1. Tính điện áp ở trạm 1.
A. 3350V B. 3400V C. 3050V D. 3550V
Câu 25. Chọn phát biểu sai.
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu thành sóng cao tần
B. Tia tử ngoại có thể truyền được qua môi trường nước
C. Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng phương pháp chụp ảnh
D. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí
Câu 26. Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng trắng có bước sóng không xác định
B. Trong môi trường nhất định, vận tốc của tia đỏ lớn hơn tia tím
C. Khi chiếu ánh sáng mặt trời từ không khí vào nước thì tia đỏ bị lệch về phía mặt phân cách nhiều hơn tia tím
D. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua hai lăng kính ghép sát
Câu 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,25mm. Thay bức xạ trên bằng một bức xạ có bước sóng l' > l thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ l có một vân sáng của bức xạ l'. Bức xạ l' có màu gì?
A. Vàng B. Lục C. Lam D. Đỏ
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,6mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 2m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1,S2.
A. 0,9mm B. 2,3mm C. 1,75mm D. 3,8mm
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nếu chỉ sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=480nm hoặc 2=640nm thì khoảng vân trên màn lần lượt là 1,92mm và 2,56mm. Biết bề rộng vùng giao thoa là 3cm. Số vân sáng có thể quan sát được trên màn nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng trên là
A. 31 B. 23 C. 19 D. 47
Câu 30. Ưu điểm tuyệt đối của phương pháp phân tích quang phổ mà các phương pháp khác không thực hiện được
A. Phân tích được thành phần các chất rắn, lỏng được nung nóng sáng
B. Xác định được tuổi của các cổ vật ứng dụng trong khảo cổ học
C. Xác định được thành phần hóa học cấu tạo nên bề mặt các thiên thể phát sáng
D. Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất
Câu 31. Chọn phát biểu sai.
A. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích
B. Dòng quang điện không bị triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt bằng không
C. Trong tế bào quang điện, dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt
D. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa anôt và catôt khi hiệu điện thế này mang giá trị dương
Câu 32. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại.
A. 10-4/2π(F); B.10-4/π(F); C. 2.10-4/3π(F); D. 3.10-4/2π(F);
Câu 33. Chọn phát biểu sai
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong hoạt động của các tế bào quang điện
Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d = 16cm và d = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu . Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 20cm/s D. 40 cm/s
Câu 35. Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu
A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau p
File đính kèm:
- de thi chinh thuc 2012 mon ly.doc