Đề thi thử Đại học Hóa học - Đề số 4

Câu 1. Cho sơ đồ biến đổi sau AB C6H6Cl6

 A là chất nào trong số các chất cho dưới đây?

A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH – CH3

C. CH CH D. CH CH – CH3

Câu 2. Cần điều chế 10,08 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn?

A. HCl

B. H2SO4

C. Hai axit có số mol bằng nhau

D. Không xác định được vì không cho biết khối lượng sắt.

Câu 3. 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử tăng dần với số mol có tỉ lệ 1 : 10 : 5 thì 3 amin trên có công thức phân tử là công thức nào sau đây?

A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2

B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2

C. C2H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2

D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2

Câu 4. X và Y là hai đồng phân, phân tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức và đều phản ứng với xút. Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH nồng độ 2 mol/l. Công thức phân tử của X và Y là công thức nào sau đây?

A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học Hóa học - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 4 I. PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Cho sơ đồ biến đổi sau AB C6H6Cl6 A là chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH – CH3 C. CH º CH D. CH º CH – CH3 Câu 2. Cần điều chế 10,08 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn? A. HCl B. H2SO4 C. Hai axit có số mol bằng nhau D. Không xác định được vì không cho biết khối lượng sắt. Câu 3. 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử tăng dần với số mol có tỉ lệ 1 : 10 : 5 thì 3 amin trên có công thức phân tử là công thức nào sau đây? A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 C. C2H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 Câu 4. X và Y là hai đồng phân, phân tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức và đều phản ứng với xút. Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH nồng độ 2 mol/l. Công thức phân tử của X và Y là công thức nào sau đây? A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2 Câu 5. Trong một nhà máy, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol, biết hiệu suất quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: A. 500kg B. 5051kg C. 6000kg D. 5031kg Câu 6. Cấu hình electron của ion Mn2+ là cấu hình electron nguyên tử nào sau đây: A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]3d34s2 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d4 Câu 7. Cho 16 lít ancol etylic 8O lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 92%. Drượu = 0,8g/cm3, Daxit axetic = 0,8g/cm3. Thể tích axit axetic điều chế được là: A. 1500ml B. 1650ml C. 1536ml D. 1635ml Câu 8. Khi đốt cháy một loại gluxit người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Công thức phân tử của gluxit là một trong các chất nào sau đây: A. C6H12O2 B. C12H12O11 C. (C6H10O5)n D. Cn(H2O)m Câu 9. Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, toàn bộ khí thu được cho tác dụng với CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây: A. Na B. Li C. K D. Rb Câu 10. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (các phản ứng đều xảy ra). M và N lần lượt là những kim loại nào sau đây: A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng Câu 11. Một dung dịch chứa 2 cation Fe2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và 2 anion Cl– (x mol) và (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị là: A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,35 D. 0,3 và 0,2 Câu 12. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở 140OC thu được hỗn hợp este. Đốt cháy hoàn toàn một trong số các ete đó thấy tỉ lệ nete : nO2 : nCO2 = 0,25 : 1,375 : 1. Công thức cấu tạo của ete đó là: A. CH3OC2H5 B. CH3OCH2-CH=CH2 C. C2H5OCH2-CH=CH2 D. C2H5OC3H2 Câu 13. Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là giá trị nào sau đây: A. 4,48 lít B. 3,48 lít C. 2,28 lít D. 1,28 lít Câu 14. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch BaCl2, Na2SO4, Na3PO4, HNO3 chỉ bằng 2 lần thử A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Quì tím D. Dung dịch NaCl Câu 15. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được chứa những muối nào? A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo muối. Câu 16. Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5a gam muối khan. M là kim loại nào sau đây: A. Al B. Ca C. Ba D. Mg Câu 17. Cho 12,4g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 27,75g muối khan và giải phóng 2,24 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây? A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr Câu 18. Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 1,34g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có công thức phân tử là: A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3 H7 Câu 19. Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là bazơ? A. CH3COO– B. CH3COO– C. ZnO, Al2O3, D. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. X và Y ứng với công thức phân tử nào sau đây: A. C2H6 và C3H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H10 và C5H12 Câu 21. Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là: A. 28,41% và 71,59% B. 28% và 72% C. 29,41% và 70,59% D. 26,41% và 73,59% Câu 22. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: C2H4 X CH3COOH Y X Các chất X, Y có thể là: A. X : C2H6Cl ; Y: CH3COOC2H5 B. X : C2H5OH ; Y: CH3COOC2H5 C. X : C2H6 ; Y: CH3COOC2H5 D. X : C2H5Br ; Y: CH3COOC2H5 Câu 23. Cho các chất và ion sau: Cl–, , K+, Fe2+, SO2, CO2, Fe. Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. Cl–, , K+, B. Fe2+, SO2 C. Fe2+, SO2, CO2, Fe D. Fe2+, SO2, CO2, Fe Câu 24. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Cu đ không xảy ra phản ứng Y + Cu đ không xảy ra phản ứng X + Y + Cu đ xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 ; NaHCO3 B. NaNO3 ; NaHSO4 C. Fe(NO3)3; NaHSO4 D. Mg(NO3)2 ; KNO3 Câu 25. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ? A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4 Câu 26. Trong môi trường axit dư, dung dịch chất nào dưới đây làm mât màu dung dịch KMnO4 ? A. NaNO3 B. Fe2(SO4)3 C. KClO3 D. FeSO4 Câu 27. Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, xảy ra phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là A. chất nhường proton B. chất nhận proton C. chất nhường electron cho NaOH D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá Câu 28. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp 2 este A, B là đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este đó thu được khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của 2 este là A. CH3COOCH3 ; HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 ; C2H5HCOOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH = CH2 ; CH2 = CHCOOCH3 Câu 29. A, B là 2 axit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít hiđro (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt là A. HCOOH, CH3COOH B. CH3COOCH, C2H5COOH C. C2H5COOH, C3H7COOH D. C3H7COOH, C5H9COOH Câu 30. Cho a gam hỗn hợp HCOOHvà C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí hiđro (đktc) thu được là 1,68 lít. Giá trị của a là A. 4,6 gam B. 5,5 gam C. 6,9 gam D. 7,2 gam Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 32. Trong số các polime sau đây: (1) Tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là: A. (1), (2), (3) B. (2), (5), (7) C. (2), (3), (6) D. (5), (6), (7) Câu 33. Poli (vinyl ancol) là polime được điều chế qua phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây: A. CH2 = CH-COOCH3 B. CH2 = CH-OCOCH3 C. CH2 = CH-COOC2H5 D. CH3-CO-CH=CH2 Câu 34. Cho dãy biến hóa sau: HO-CH2-CH2-COOH X1 X2 đ X3 (polime) Các chất X1, X2, X3 có thể là: A. CH2=CH-COOH; CH2=CH-COOCH3 và B. HO-(CH2)2-COOH; CH3-O-(CH2)2-COONa và C. NaO-(CH2)2-COOH ; NaO-(CH2)2-COOCH3 và D. HO-(CH2)2-COOH; CH3-O-(CH2)2-COONa và Câu 35. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng? A. NaOH + SO2 đ NaHSO3 B. 2NaOH + SO2 đ Na2SO3 + H2O C. 2NaOH + 2NO2 đ 2NaNO3 + H2 D. 2NaOH + 2NO2 đ NaNO3 + NaNO2 + HO2 Câu 36. Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây? A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm Câu 37. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,032 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 12,5% B. 60% C. 20% D. 80% Câu 38. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm: A. CO2, NO2 B. CO, NO C. CO2, NO D. CO2, N2 Câu 39. Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Cho một luồng khí clo đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan. Khối lượng muối khan là giá trị nào sau đây: A. 18,5g B. 20,00g C. 18,75g D. 16,5 g Câu 40. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. X tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được 3a mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 và H2O . Công thức cấu tạo của X là: A. HOOC-COOH B. HCOCH2-COOH C. HCO-COOH D. HCOOCH3 II. PHầN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được n: n = 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là: A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 42. Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH(CH3)CH3 Câu 43. Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng? A. Muối NaHCO3 là muối axit B. Muối NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt C. dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7 D. Ion trong muối có tính chất lưỡng tính Câu 44. Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được bốn kim loại: Na, Mg, Al, Ag ? A. H2O B. dung dịch HCl loãng C. dung dịch NaOH D. dung dịch NH3 Câu 45. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag2O, NO2 C. Ag, NO2 D. Ag, NO2,O2 Câu 46. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây A. Hằng số cân bằng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ B. Dùng chất xúc tác có thể làm tăng hằng số cân bằng C. Khi thay đổi nồng độ các chất, sẽ làm thay đổi hằng số cân bằng D. Khi thay đổi hệ số các chất trong một phản ứng, hằng số cân bằng K thay đổi Câu 47. Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dung dịch NaOH 4%. Mặt khác cũng cho khối lượng trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho 21,6g bạc. X và Y có công thức phân tử là: A. CH3COOH, C2H5COOH B. HCOOH, CH3COOH C. C2H5COOH, C3H7COOH D. HCOOH, C2H5COOH Câu 48. Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 7 B. 6 C. 6,5 D. 7,5 Câu 49. Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien với A. vinyl clorua. B. stiren. C. etilen. D. axetilen. Câu 50. Tính chất hoá học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính oxi hoá. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính khử. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Khi nhiệt độ tăng lên 10OC, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Tốc độ phản ứng tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20OC lên 50OC B. Tốc độ phản ứng tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20OC lên 50OC C. Tốc độ phản ứng tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20OC lên 50OC D. Tốc độ phản ứng tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20OC lên 50OC Câu 52. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là A. 5,69 gam B. 4,45 gam C. 5,07 gam D. 2,485 gam Câu 53. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Bằng phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự sau): A. Dùng quì tím, dùng AgNO3 trong dung dịch NH3, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 , dùng quì tím. C. Dùng Na2CO3 thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Dùng natri kim loại, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 54. Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít Câu 55. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2 B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3 D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 56. Hai đồng phân X, Y là chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Khi cho 6,6g mỗi chất tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối natri lần lượt có khối lượng 8,2g và 9,4g. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. CH3COOC2H3, C2H3COOCH3 B. HCOOHCH3, CH3COOH C. CH3COOC2H3, HCOOCH3 D. C2H3COOCH3, HCOOCH3 Câu 57. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là Cn(H2O)n C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là Cn(H2O)m D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên. Câu 58. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Lipit. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 59. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có công thức phân tử (C6H10O5) nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi còn tinh bột thì không. Cách giải thích nào sau đây là đúng: A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dễ xoắn lại thành sợi. B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo một trục xoắn lại thành sợi. C. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng sắp xếp song song với nhau làm cho tinh bột ở dạng hạt. D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vòng xoắn, các vòng xoắn đó cuộn lại làm cho tinh bột ở dạng hạt. Câu 60. M là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C7H9NO2. 1mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi cô cạn thu được 144g muối khan. Công thức cấu tạo của M là công thức nào sau đây: A. CH3-C6H5-NO2 B. HO-CH2-C6H3(OH)NH2 C. C6H5COONH4 D. C2H5-C6H5-NO2

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_hoa_hoc_de_so_4.doc
Giáo án liên quan