Câu 3. Trong dao động điều hoà thì : K
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng .
B. lực hồi phuc cũng là lực đàn hồi.
C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian.
D. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ .
Câu 4. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch
cực đại của dây so với đường thẳng đứng = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng
trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng
khi nó ở vị trí thấp nhất là :
A. E = 2J ; vmax =2m/s B. E = 0,30J ; vmax =0,77m/s
C. E = 0,30J ; vmax =7,7m/s D. E = 3J ; vmax =7,7m/s.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê thi thử đại học lần 1 môn thi Vật lý - Mã đề thi 107, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2007 LẦN I
HÀ TĨNH Môn thi : Vật lý
(Đề thi có 05 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ,tên thí sinh......................................... Mã đề thi 107
S ố báo danh:.....................................................
Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(20t - ) ( cm, s) . Vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian t = s kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s.
m
hình 1
Câu 2. Một cơ hệ được bố trí như hình 1, gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với ròng rọc động, khối lượng không đáng kể. Một dây mảnh không giản một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật có khối lượng m được vắt qua ròng rọc. kích thích để hệ dao điều hoà .
Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 2p B. 2p C. 2p D. 2p
Câu 3. Trong dao động điều hoà thì : K
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng .
B. lực hồi phuc cũng là lực đàn hồi.
C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian.
D. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ .
Câu 4. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch
cực đại của dây so với đường thẳng đứng a = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng
trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng
khi nó ở vị trí thấp nhất là :
A. E = 2J ; vmax =2m/s B. E = 0,30J ; vmax =0,77m/s
C. E = 0,30J ; vmax =7,7m/s D. E = 3J ; vmax =7,7m/s.
Câu 5. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm .
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Một vật chuyển động biến đổi trên một đoạn đường thẳng. nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Như vậy:
A. tại thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất .
B. tại thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.
C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
D. tại cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.
Câu 7. Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà.Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:
A. 20nF và 2,25.10-8J B. 20nF và 5.10-10J C. 10nF và 25.10-10J D. 10nF và 3.10-10J
Câu 8.Sóng điện từ là qua trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của điện từ trường đó :
A. và biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc .
B. và cùng phương.
C. và biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
D. và vuông góc với nhau nhưng không vuông góc với phương truyền.
Câu 9. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của cường độ dòng diện qua mạch là i = 0,4sin(2.106t) A. Điện tích lớn nhất của tụ là :
A. 8.10-6C B. 4.10-7C C. 2.10-7C D. 8.10-7C Câu 10. Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số : x1 = 5sin(wt-) ; x2 = 5sin(wt +). Dao động tổng hợp có dạng :
A. x = 5sin(wt +). B. x = 10sin(wt -).
C. x = 5sinwt D. x = sin(wt +).
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường ?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một t ừ trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là các đường cong.
Câu 12. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau .
B. hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau .
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha , cùng tần số giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ 2 nguồn cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
Câu 13.Chọn câu đúng khi nói về sóng ngang trong cơ học?
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Sóng ngang chỉ truyền được ttrong chất khí và lỏng.
C. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
D.Sóng ngang truyền được trong chất lỏng , rắn và khí.
Câu 14. Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình truyền sóng là: u = 6sin(4,0pt + 0,2px ) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng và ly độ của một phần tử trên dây có toạ độ x = 2,5cm vào lúc t = 0,25s là:
A. v = 10cm/s, u = - 3cm B. v = 10cm/s, u = 3cm/s
C. v = 20cm/s, u = - 6cm, D. v = 10cm/s , u = - 6cm
Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha .
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato.
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.
D. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
Câu 16. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng /giây thì tần số dòng điện phát ra là :
A. f = B. f = np C. f = D. f =
Câu 17. Một biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng:
A. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
B. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế .
C. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện .
D. tăng cường độ dòng điện , giảm hiệu điện thế.
Câu 18. Một bàn là điện trên nhãn có ghi : 220V- 1000W được mắc vào hiệu điện thế u = 311sin100pt(V) Điện trở của bàn là và biểu thức cường độ dòng điện qua bàn là la:
A. R = 4,84W; i = 16sin100pt(A) B. R = 24,2W; i = 6,43sin100pt(A)
C. R = 48,4W; i = 43sin100pt(A) D. R = 48,4W; i = 6,43sin100pt(A)
Câu 19. Một điện trở thuần R = 208W và một tụ điện có dung kháng ZC= 120W được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120sin100pt(V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = sin(100pt + ) (A) B. i = sin(100pt - ) (A)
A L N R M C B
.
.
.
.
C. i = 0,707sin(100pt + ) (A) D. i = 0,707sin(100pt + p) (A)
Câu 20 . Cho mạch điện như hình vẽ:
L = H; R = 100W, tụ điện có điện dung thay đổi được , hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là uAB = 200sin100pt (V). Để uAM và uNB lệch pha một góc , thì điện dung C của tụ điện phải có giá trị ?
A. .10-4F B. .10-4F C. .10-4F D. .10-4F
Câu 21. Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất bằng 2,5.10-8Wm, có tiết diện 0,5cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 6kV,P = 540kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosj = 0,9. Hiệu suất truyền tải là
A. 90% B. 94,4% C. 89,7% D. 92%
Câu 22.Cho mạch điện gồm L,R,C mắc nối tiếp, biết L = H, C = 31,8mF, f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch 200Ö2V, công suất mạch 400w .Khi đó R có thể nhận những giá trị ?
A. R = 160W hoặc R = 40W B. R = 80W hoặc R = 120W
C. R = 60W D. R = 30W hoặc R = 90W
Câu 23. Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100sin100pt (V), Bi ết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng làA và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là:
A. R = 50W và C = F B. R = W và C = F
C. R = 50W và C = F D. R = W và C = F
Câu 24. Một thấu kính hội tụ có chiết suất lớn hơn 4/3, khi đưa từ không khí vào nước thì tiêu cự của thấu kính sẽ :
A. tăng vì chiết suất tỷ đối tăng B. tăng vì chiết suất tỷ đối giảm
C. giảm vì chiết suất tỷ đối tăng D. giảm vì chiết suất tỷ đối giảm
Câu 25. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào một giọt nước hình cầu có chiết suất n = 4/3 dưới góc tới 600. Khi đó góc lệc giữa tia ló và tia tới có giá trị là :
A. 390 B. 450 C. 300 D. 420
Câu 26.Một khối nhựa trong suốt hình lập phương có chiết suất n. Để mọi tia sáng từ không khí xuyên vào một mặt, tới mặt kề đều phản xạ toàn phần trên mặt này thì chiết suất của khối nhựa phải có điều kiện:
A. n D. n
Câu 27. Dùng gương cầu lõm bán kính R=2m để thu ảnh của mặt trăng. Biết góc trông đường kính mặt trăng là a = 33/ ; 1/ =3.10-4 rad. Đường kính ảnh của mặt trăng thu được là :
A. 1,5 cm B. 2 cm D. 0,59 cm D. 0,99 cm
Câu 28. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cho ảnh trên màn có diện tích bằng 4 lần diện tích vật. Khoảng cách giữa vật và màn là :
A. 45 cm B. 90 cm C. 120 cm D. 60 cm
Câu 29. Điều nào sau đây là đúng khi nói về thị trường của gương cầu lồi?
A. Thị trường của gương là vùng không gian đằng trước gương sao cho đặt vật trong vùng không gian này , dù đặt mắt ở đâu cũng có thể thấy ảnh của vật qua gương
B. Nếu một gương cầu lồi và một gương phẳng có cùng kích thước đường rìa và cùng vị trí đặt mắt thì thì kích thước vùng thị trường của nó là như nhau
C. Kích thước của vùng thị trường phụ thuộc vào kích thước gương và vị trí đặt mắt
D. Kích thước vùng thị trường chỉ phụ thuộc vào kích thước gương
Câu 30. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, khoảng cách từ quang tâm của mắt đến võng mạc là 2 cm. Độ tụ của thuỷ tinh khi mắt điều tiết tối đa là :
A. 30 điôp B. 54 điôp C. 45 điôp D. 63 điôp
Câu 31. Trên vành của một kính lúp có ghi X 2,5. Tiêu cự của kính lúp là :
A. f=2,5 cm B. f = 5 cm C. f = 10 cm D. f = 4 cm
Câu 32. Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 50 mm. Phim có kích thước 24 mm ´ 36 mm. Muốn chụp được ảnh của toà nhà dài 50 m, phải đặt máy cách toà nhà một khoảng tối thiểu là :
A. 69,5 m B. 50 m C. 79,5 m D. 104,2 m
Câu 33. Trong trường hợp nào dưới đây mắt không nhìn thấy ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật ,không điều tiết B. Mắt viễn thị có điều tiết
C. Mắt lão không điều tiết D. Mắt viễn thị không điều tiết
Câu 34. Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc:
A. tần số của ánh sáng B. bước sóng của ánh sáng
C. cả bước sóng lẫn môi trường truyền ánh sáng D. môi trường truyền sáng
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young , các khe cách nhau một khoảng bằng 100 lần bước sóng ánh sáng đi qua khe. Khi đó khoảng cách giữa vân tối bậc 3 và vân sáng bậc 1 trên màn quan sát đặt cách hai khe 50 cm là:
A. 5 mm B. 7,5 mm C. 2,5 mm D. 2 mm
Câu 36. Chiếu một chùm tia sáng trắng,song song,hẹp(coi như một tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc chiết quang A= 600 dưới góc tới i= 600.Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là nd= 1,50 và đối với tia tím là nt= 1,54. Góc tạo bởi giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là:
A. DD= 3012/ B. DD= 13012/ C. DD= 3029/ D. DD= 13029/
Câu 37. Vị trí của các vân tối trong giao thoa của thí nghiệm Young được xác định theo công thức:
A. x =K (K ÎZ) B. x=K (K ÎZ)
C. x = (2K+1) (K ÎZ) D. x= ± (K+ (K ÎZ)
Câu 38. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, , quan sát trên màn cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là vân sáng .Biết PQ =3mm.Tại điểm M1 cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,75 mm là vân:
A. vân tối ứng với K=4 B. vân sáng ứng với K=2
C. vân tối ứng với K=2 D. vân sáng ứng với K=4
Câu 39. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hệ thống các vân sáng và vân tối luôn đối xứng nhau qua vân trung tâm.Nếu đặt trước khe S1 một bản mỏng có hai mặt song song với nhau ,thì độ dịch chuyển của hệ vân trên màn được xác định theo công thức:
A. x0 = B. x0 =
C. x0 = D. x0 =
Câu 40. Vận tốc ban đầu của electron quang điện bứt khỏi kim loại :
A. có đủ giá trị từ 0 đến giá trị V0MAX
B. có cùng một giá trị với mọi electron
C. có đủ giá trị từ 0 đến vô cùng
D. có một loạt giá trị gián đoạn , xác định
Câu 41. Một kim loại có giới hạn quang điện l0= 0,30mm. Để hiện tượng quang điện xẩy ra cần chiếu vào kim loại này ánh sáng có tần số:
A. f £1014 Hz B. f ³ 1014Hz C. f £ 1015 Hz D. f ³ 1015Hz
Câu 42. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tốt của tế bào quang điện có giá trị 1,72 eV.Biết hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện là 60V.Vận tốc cực đại của quang electron khi đến anốt là :
A. 4,66.106 m/s B. 4,66.107 m/s C. 7.105 m/s D. 3,6.107 m/s
Câu 43. Trong nguyên tử Hyđrô, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K , L , M lần lượt là : -13,6ev ; -3,4ev ; -1,51ev. Trong chân không, nguyên tử hyđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng là :
A. l= 102,7mm B. l=102,7mm
C. l= 102,7nm D. l=102,7 cm
Câu 44. Điện thế cực đại trên tấm kim loại cô lập về điện khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào phụ thuộc:
A. cường độ chùm sáng chiếu vào
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào và bản chất kim loại
C. bản chất kim loại
D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào
Câu 45. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli (2He4)
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện , tia anpha bị lệch về phía bản âm
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Khi đi trong không khí tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng
Câu 46. Cho MU234=233,9904u ; Mp=1,007276u ;Mn=1,008665u ; 1u= 931Mev/c2 .Khi đó năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92U234 là :
A. DE0=7,6 Mev B. DE0= 4,2 Mev C.DE0=6,7Mev D.DE0 =12 Mev
Câu 47. Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là:
A. 39s-1 B. 139s-1 C. 239s-1 D. 0,038h-1
Câu 48. Pôlôni phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày .Sau 414 ngày lượng pôlôni giảm đi?
A. 12,5% B. 75% C.87,5% D. 25 %
Câu 49. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân 92U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 MeV. Năng lượng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1 kg Urani là :
A. 8,2.1010 J B. 8,2.1013 J C. 8,2.107 J D. 2.105 MeV
Câu 50. Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prôton, hạt nhân đơteri và hạt a, cùng đi và một từ trường đều, chúng đều có chuyển động tròn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là : RH, RD, Ra ,và xem khối lượng các hạt m » A.u. Giá trị của các bán kính sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. RH > RD >Ra B. Ra = RD > RH C. RD > RH = Ra D. RD > Ra > RH
------- Hết -------
File đính kèm:
- De_thi_thu_DH_truong_THPT_CHuyen_Ha_Tinh_4807_74789854.doc