Đề thi thử đại học lần 1 năm học 2008 môn thi : hoá học – khối a-B thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1 : Cho 4 công thức phân tử sau C3H4O4, C4H6O4 , C4H8O4 , C4H10O4 Chọn công thức chất mà X không tác dụng Br2 , không cho phản ứng tráng gương , Tácdụng CaO theo tỷ lệ 1:1 mol

A. C4H8O4 B. C3H4O4 C. C3H4O4 , C4H6O4 D. C4H10O4

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 1 năm học 2008 môn thi : hoá học – khối a-B thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Chuyên HG Đề chính thức Mã đề : 148 Đề thi thử đại học lần 1 Năm học 2008 Môn thi : Hoá học – khối A-B Thời gian làm bài : 90 phút ( Đề này có : 04 trang ) Họ tên Học sinh :…………………………....................... Số báo danh ………….Phòng thi :.................................... Câu 1 : Cho 4 công thức phân tử sau C3H4O4, C4H6O4 , C4H8O4 , C4H10O4 Chọn công thức chất mà X không tác dụng Br2 , không cho phản ứng tráng gương , Tácdụng CaO theo tỷ lệ 1 :1 mol A. C4H8O4 B. C3H4O4 C. C3H4O4 , C4H6O4 D. C4H10O4 Câu 2 : Cho a gam Cu dư tác dụng 100 ml dung dịch chứa HNO3 – 1M và H2SO4 0,5 M ( loãng ) thoát ra khí NO .Phản ứng xong cô cạn cẩn thận .Hỏi thu bao nhiêu gam muôi khan A. 10.7 gam B. 9.6 gam C. 14,1 gam D. 12,7 gam Câu 3 : X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp và cùng phân nhóm A . X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y . Tổng điện tích hạt nhân của chúng là 32 . Hai nguyên tố đó lần lượt là A. Mg , Ca B. Si , Ar C. Al , K D. Na . Ga Câu 4 : Nếu đốt cháy một anđehit hai chức thu được số mol CO2 - số mol H2O = số mol anđehit thì công thức tổng quát anđehit là A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2n-4O2 Câu 5 : Hốn hợp A chứa x mol Fe , y mol Zn . hoà tan hết A bằng HNO3 đủ thu 0,06 mol NO , 0,01 mol N2O , 0,01 mol N2 , Cô cạn thu được 32,36 gam hai muối . Giá trị x ,y là A. X= 0,03 , y = 0,11 B. X= 0,1 , y = 0,2 C. X= 0,07 , y = 0,09 D. X= 0,04 , y = 0,12 Câu 6 : Có ba dung dịch là Cu(NO3)2 , Al(NO3)3, Fe(NO3)2 cho tác dụng dd NH3 dư , lọc kết tủa hoà tan dd NaOH còn lại chất không tan nung khô ngoài không khí được chất rắn là A. FeO ,CuO B. Fe2O3 C. CuO , Fe2O3 D. Al2O3 , Fe2O3 Câu 7 : Có ba lọ mất nhãn chứa axit acrilic, rượu etylic, axit axetic dùng thuốc thử nào nhận ra các chất trên A. Quì tím và dd Na2CO3 B. Na2CO3 và NaOH C. Quì tím và dd nước brôm D. Quì tím và dd Ca(OH)2 Câu 8 : Hoà tan hết 9,0 gam hỗn hợp muói cacbonnat và muối sunphít của kim loại M (phân nhóm chính nhóm 2) bằng dung dịch HCl dư, thu 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) . Kim loại là : A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 9 : Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- , 0,1 mol Na+ , 0,25 ml NH4+ , 0,3 mol Cl- .Cho 270 ml Ba(OH)2 – 0,2M vào dung dịch và đun nhẹ . Hỏi khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam ( coi nước bay hơi không đáng kể ) A. 5,269 g B. 6,761 C. 4,215 g D. 7,015 Câu 10 : Hoà tan 3,2 g M2Ox bằng dd vừa đủ H2SO4 – 10% thu được muối nồng độ 12,9 % . Oxit đó là A. Fe2O3 B. Mn2O3 C. Cr2O3 D. Al2O3 Câu 11 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2-0,1M và NaOH -0,1 M thu được dung dịch X . Cho từ từ X vào 200 ml Al2(SO4)3 – 0,1 M . Để thu lượng kết tủa lớn nhất giá trị m là A. 1,59 gam B. 1,17 gam C. 1,95 gam D. 1,7 1 gam Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng ; X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2+H2O X là dãy chất nào sau : A. Fe , Fe3O4 , Fe2O3 , FeS ,FeBr2 B. Fe , Fe3O4 , Fe(OH)2 , FeS , FeSO4 C. Fe , Fe3O4 , FeSO4 ,Fe(OH)3, FeS D. Fe , Fe3O4 , FeCl2 , FeS , FeS2 Câu 13 : Gọi tên rượu sau CH3-C(OH)(CH3) -C(CH3)C2H5-CH3 A. 2-etyl-2,4 đimetyl-pentannol -4 B. 2,4 đimetyl- 2-ety-pentannol-4 C. 2,3,3 trimetyl –pentanol-2 D. 3-etyl-2,3 dimetyl-butanol-2 Câu 14 : Tính chất chung của tinh bột , xenlulozo, saccarozo , mantozo đều có khả năng : A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng oxi hoá bằng Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao D. Phản ứng thuỷ phân Câu 15 : Đem nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí thu được 63,2 gam hỗn hợp B gồm Fe , Cu , CuO , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 . Hoà tan B bằng H2SO4 đặc thu được 0,3 mol SO2 . Giá trị x là A. 0,4 mol B. 0.7 mol C. 0,5 mol D. 0.6 mol Câu 16 : Cho các chất sau : Phenol , etanol , etylclorua . Kết luận nào đúng . A. Có một chất tác dụng Na B. Cả ba chất đều tan tốt trong nước C. Có hai chất tác dụng NaOH D. Có 2 chất đều tác dụng Na2CO3 Câu 17 : Ba ancol A, B, C mạch hở không phải đồng phân của nhau đốt mỗi chất đều tạo ra mol CO2 :H2O = 3 :4 Công thức ba chất là A. CH3OH . C2H5OH , glyxerin B. CH3OH , C2H5OH , C3H7OH C. C3H8O , C3H8O2 , C3H8O3 D. Etylic , etylenglycol , glyxerin Câu 18 : Một phản ứng tiến hành 200C mất 27 phút . khi tiến hành phản ứng đó ở 400C thì mất 3 phút .Hỏi phản ứng đó tiến hành ở 600 C thì mất bao lâu A. 1/3 phút B. 2/3 phút C. 1.0 phút D. 3/4 phut Câu 19 : Để phân biệt 3 chất lỏng gồm rượu etylic , glixêrin , anđehit focmic có thể dùng : 1/ Cu(OH)2 có thể dùng phương pháp đun nóng 2/ Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 3/ AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. 1,3 B. 2,3 C. 1,2 D. 1,2,3 Câu 20 : Đốt 10 ml hydrocacbon X bằng 80 ml O2 dư sản phẩm cho ngưng tụ còn lại 65 ml cho qua dd KOH dư còn lại 25 ml ( các khí đo cùng điều kiện ) Vậy X là A. C3H8 B. C4H6 C. C5H10 D. C4H10 Câu 21 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B chia thành hai phần bằng nhau . Phần 1 tan trong HCl thu được 1,792 lít H2(đktc) . Phần hai đốt trong oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit . Khối lượng hỗn hợp kim loại ban đầu A. 2,64 g B. 3,12 g C. 2,4 g D. 1,8 g Câu 22 : Cho m gam Fe tác dung H2SO4 đặc nóng thu khí SO2 và 8,28 gam muối , Số mol Fe phản ứng bằng 37,5% mol H2SO4 phản ứng . m có giá trị A. 2,24 gam B. 2,52 gam C. 5,6 gam D. 2,8 gam Câu 23 : Cho hồn hợp gồm Al và Mg tác dụng dung dịch H2SO4 loãng thu 4,48 lít H2 . Hỏi cũng hỗn hợp trên tác dụng H2SO4 đặc nóng thu bao nhiêu lít H2S (ở đktc ) A. 1,12 lít B. 3,36 lit C. 4,48lit D. 6,72 lit Câu 24 : Một hydrocacbon X có công thức CnH2n+2-2k . Khi đốt cháy thu được tỷ lệ mol CO2 :H2O là 2 . ứng với k nhỏ nhất công thức X là A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C6H6 Câu 25 : Cho 1 miếng đất đèn CaC2 vào nước dư thu được dung dịch A chất khí B . Đốt chấy hoàn toàn B toàn bộ sản phẩm cho từ từ qua dung dịch A hiện tượng quan sát thấy là A. Sau phản ứng có kết tủa B. Kết tủa sinh ra sau đó tan hết C. Không có kết tủa xuất hiện D. Kết tủa tạo ra sau đó tan một phần Câu 26 : Một hỗn hợp gồm propin và ankin X có tỷ lệ mol 1 :1 . Cho 0,3 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ 0,45 mol AgNO3/NH3 . Vậy X là A. Không xác định được B. Butin -2 C. Axetilen D. Butin -1 Câu 27 : Cho 0,1 mol H2SO4 tác dụng chất nào sau để thu được 3,36 lit SO2 ( đktc) A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Nhôm D. Phốt pho Câu 28 : Đun nóng este X công thức C6H12O2 với NaOH thu rượu A không bị oxi hoá bởi CuO . X có tên là A. Iso butyl axetat B. n-Butyl – axetat C. Isopropyl propionat D. Tertbutyl – axetat Câu 29 : Để xác định độ rượu etylic người ta cho 10 ml rượu đó tác dụng Na thu được 3,7632 lit H2 ( ĐKTC) .Tính độ rượu biết khối lượng riêng rượu là 0,8g/ml , của nước 1,0 g/ml A. 87,5 B. 91,0 C. 57,5 D. 92,5 Câu 30 : Cho phản ứng sau : N2(k) + 3H3(k) 2NH3(k) =-92kJ (toả nhiệt) Các yếu tố sau : 1/ Tăng nhiệt độ 2/ Tăng áp suất 3/ Cho chất xúc tác 4/ Giảm nhiệt độ 5/ Lấy NH3 ra khỏi hệ . Những yếu tố làm cân bằng dịch chiều thuận : A. 2,4,5 B. 1,2,3 C. 1,4,5 D. 2,3,4 Câu 31 : Trong các chất sau : 1/ Glucozo ,2/ Fructozo 3/ Sáccarozo 4/ Tinh bột 5/ C3H5(OOC-CH3)3 6/ Mantozo Các chất tham gia phản ứng với dd H2SO4 loãng và đun nóng là : A. 2,3,4,5 B. Tất cả C. 3,4,6 D. 3,4,5,6 Câu 32 : Dung dịch A – 400 ml chứa NaOH -1M và Ca(OH)2 – 0,01 M . sục 2,24 lít CO2 vào A thu được bao nhiêu gam kết tủa A. 1,2 g B. 0.4g C. 3 g D. 2 g Câu 33 : Khi cho khí CO dư qua ống chứa Al2O3 ,MgO ,Fe3O4, CuO ,Na2O thu được chất rắn Y . Cho Y qua dd NaOH dư thu chất rắn gồm A. Fe , Cu , MgO B. Al2O3 , Fe, Cu C. Na2O , Al2O3 , Fe , Cu D. MgO . Al2O3 , Fe , Cu Câu 34 : Bột Al có thể tan trong dung dịch nào sau đây A. NaHSO4 B. Cả ba dung dịch C. Na2CO3 D. NH4Cl Câu 35 : Cho 4,3 gam hỗn hợp gồm BaCl2 và CaCl2 vào 100 ml dd chứa Na2CO3-0.1M và (NH4)2CO3- 0,25 M Thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa Y . Tính mol các chất trong Y A. 0,01 mol BaCO3 và 0,015 mol CaCO3 B. 0,01 mol BaCO3 và 0,02 mol CaCO3 C. 0,015 mol BaCO3 và 0,01 mol CaCO3 D. 0,02 mol BaCO3 và 0,01 mol CaCO3 Câu 36 : Este X có tỷ khối so oxi là 3,125 . Khi thuỷ phân trong môi trường axit thu 1 axit và 1 anđekit . Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thảo mãn . A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 37 : Tên gọi các axit sau hypocloro , axit cloro , axit cloric , axit pecloric có công thức tương ứng là A. HClO , HClO2 , HClO3 ,HClO4 B. HClO2 , HClO , HClO4 ,HClO3 C. HClO4 , HClO , HClO3 ,HClO2 D. HClO3 , HClO , HClO4 ,HClO2 Câu 38 : Công thức tổng quát đồng đẳng glyxerin là A. CnH2nO3 B. CnH2n-2O3 C. CnH2n+2O3 D. CnH2n+1O3 Câu 39 : Một nguyên tố nhóm VI A có tổng số hạt là 24 cấu hình nguyên tử nguyên tố đó là A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p6 Câu 40 : Cho dung dịch CH3COOH ( chất điện ly yếu) khi pha loãng dung dịch thì độ điện ly : A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không đủ điều kiện xác định được Câu 41 : Dung dich X chứa Ca2+ . Mg2+ , Ba2+ và 0,2 mol Cl- , 0,4 mol NO3- , Tính thể tích tối thiểu dd Na2CO3 – 0,5M , K2CO3-0,5 M .để kết tủa hết X A. 300 ml B. 200 ml C. 500 ml D. 400 ml Câu 42 : X có công thức phân tử C7H8O2 có các tính chất sau : 1 mol X tác dụng đủ 2 mol Na , 1 mol X tác dung 1 mol NaOH công thức X là A. CH3-C6H3(OH)2 B. CH3-O-C6H4OH C. HO-C6H4-CH2-OH D. HO-CH2-O-C6H5 Câu 43 : Poli metylmetacrilat ( thuỷ tinh hữu cơ) được điều chế từ môno me nào A. CH2=C(CH3)-OOCCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3-CH=C(CH3)(COOCH3 D. CH2=C(CH3)-COOCH3 Câu 44 : Có bao nhiêu tri peptit tạo ra từ 2 phân tử axit amino axetic và 1 phân tử anpha aminopropionic A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 45 : Chất X có công thức phân tử là C3H7O2N . Cho 4,45 gam X tác dụng hoàn toàn NaOH thu 5,5 gam muối . Công thức X là A. H2N-CH2-COO-CH3 B. CH3-COO-CH2-NH2 C. CH2=CHCOONH4 D. H2N-CH2-CH2-COOH Câu 46 : X có công thức phân tử C4H7ClO2 X tác dụng NaOH cho muối X1 + rượu etylenglicol + NaCl công thức X là A. Cl-CH2-COO-CH2 -CH3 B. CH3-COO-CHCl-CH3 C. CH3 -COO-CH2-CH2Cl D. CH3- CHCl- COO -CH3 Câu 47 : Theo định nghĩa Bronstet trong các ion sau đây có bao nhiêu ion là axit : Na+ , Cl- , HSO4- , S2- ,CH3COO- , NH4+, Al3+ A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 48 : Cho Fe tác dụng AgNO3 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa : A. Fe(NO3)2 , AgNO3 B. Fe(NO3)3 , AgNO3 C. Fe(NO3)2 , AgNO3 , Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 49 : Cho Fe dư tác dụng dd HNO3 thu được muối nào sau A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Không xác định được Câu 50 : Chất hữu cơ X khi cho tác dụng AgNO3/NH3 thu được chất Y . Khi cho Y tác dụng NaOH hoặc HCl đêu cho khí vô cơ thoát ra .X là A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. Tất cả đúng Chú ý : HS được phép sử dụng bảng tuần hoàn ----------------------Hết ------------------------- phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : De thi thu DH lan 1 Mã đề : 148 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docThi thu DH so 1.doc
Giáo án liên quan