Đề thi thử đại học lần 3 môn Hoá Học (Mã đề 112)

 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SÍNH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

C©u 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của criolit trong sản xuất nhôm.

A. Hoà tan tạp chất có trong Al2O3. B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

C. Tạo một chất lỏng có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm. D. Tạo một chất lỏng có độ dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.

C©u 2 : Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa:

A. axit axetic và glixin B. axit axetic và hexametylen điamin

C. axit ađipic và anilin D. axit ađipic và hexametylen điamin

C©u 3 : Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là:

A. 6,8g B. 4,9g C. 8,64g D. 6,84g

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 3 môn Hoá Học (Mã đề 112), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THÁI HOÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2010 Mã đề 112 (Đề thi gồm 5 trang) MÔN HOÁ HỌC - Thới gian: 90 phút Họ và tên:...............................................................Số báo danh:..................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SÍNH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của criolit trong sản xuất nhôm. A. Hoà tan tạp chất có trong Al2O3. B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. C. Tạo một chất lỏng có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm. D. Tạo một chất lỏng có độ dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. C©u 2 : Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa: A. axit axetic và glixin B. axit axetic và hexametylen điamin C. axit ađipic và anilin D. axit ađipic và hexametylen điamin C©u 3 : Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là: A. 6,8g B. 4,9g C. 8,64g D. 6,84g C©u 4 : Phân bón hoá học nào được sản xuất khi cho NH3 phản ứng với H3PO4 A. Ure B. Phân đạm kali C. Suppe photphat D. Amophot C©u 5 : Cho các kim loại và ion sau: Fe, Fe2+, Fe3+, Cu, Ag, Al. Những kim loại và ion phản ứng với dung dịch AgNO3 là: A. Fe, Cu, Al. B. Fe, Fe2+, Fe3+, Cu, Al. C. Fe, Fe2+, Fe3+, Cu, Ag, Al D. Fe, Fe2+, Al, Cu. C©u 6 : Một loại mỡ chứa 95% tristearin còn lại là tạp chất trơ. Cho 10 kg mỡ này tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 8,33 kg muối natri stearat. Tính hiệu suất phản ứng: A. 75% B. 90% C. .80% D. 85% C©u 7 : Cho sơ đồ. C2H2 XYZ anilin. Z là : A. C6H5CH3 B. C6H5NO2 C. C6H5NH3Cl D. C6H5OH C©u 8 : Cho từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,15M vào 100ml dung dịch HBr CM. Sau phản ứng thu được 0,448 lít khí (ở đktc). Giá trị CM là: A. 0,28M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,225M. C©u 9 : Cho dung dịch Mg(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: HCl, Ba(OH)2, Na2CO3, KHSO4. Khi đó ion HCO3- đóng vai trò: A. Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng. B. Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng. C. Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng. D. Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng. C©u 10 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Fe2+, Fe3+, NO3-, S2-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-. C. Fe2+, H+, SO42-, NO3-. D. Fe2+, Ag+, NO3-, F-. C©u 11 : Hoà tan 30,2 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong lượng vừa đủ 2 lít dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A và sản phẩm khử duy nhất NO. Cô cạn dung dịch A và nhiệt phân đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 41,2 B. 40,2 C. 39,2 D. 42,2 C©u 12 : Cho 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 3,17 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 0,672 lít C©u 13 : Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 160. B. 80. C. 120. D. 40. C©u 14 : Hoà tan a mol Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với 2 điện cực trơ bằng dòng điện cường độ 9,65A. Sau 1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot bắt đầu thoát ra bọt khí. Giá trị của a là: A. 0,050. B. 0,075. C. 0,025. D. 0,0125. C©u 15 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Mg và Fe2(SO4)3; Cu và FeCl3; Ba và AlCl3; Fe và Fe(NO3)3. Số hỗn hợp khi hoà tan vào nước dư chỉ tạo thành dung dịch là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 16 : C7H8O có bao nhiêu đồng phân phản ứng với Na và NaOH A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 C©u 17 : Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Vị trí của X trong HTTH là: A. Chu kì 4 nhóm IIA. B. Chu kì 4 nhóm IB. C. Chu kì 4 nhóm IIB. D. Chu kì 4 nhóm VIIIB. C©u 18 : Đốt cháy một lượng than trong 4 mol khí O2, sau phản ứng thu được 5 mol hỗn hợp khí chứa 3 chất khí. Tách lấy CO từ 5 mol hỗn hợp khí trên và cho đi qua Fe3O4 dư, đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn khối lượng Fe3O4 giảm là: A. 28 gam. B. 16 gam. C. 32 gam. D. 44 gam. C©u 19 : C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo kết tủa: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 20 : Cho 11,5 gam hỗn hợp Mg, Cu, Al tác dụng với O2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,1 gam hỗn hợp oxit. Hoà tan hỗn hợp oxit này trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là: A. 49,9 gam. B. 45 gam. C. 43,5 gam. D. 45,1 gam. C©u 21 : Cho 17,6 gam hỗn hợp FeS2, FeS, Fe (trong đó số mol của FeS2 bằng Fe) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít SO2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 20,16 lít. C©u 22 : Cho 12,7 gam FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,5 gam. B. 10,8 gam. C. 14,35 gam. D. 28,7 gam. C©u 23 : Cho 40 gam Fe2(SO4)3 vào dung dịch Na2CO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,7 gam. B. 21,4 gam. C. 29,1 gam. D. 22,9 gam. C©u 24 : Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn mùn cưa trên có thể sản xuất được bao nhiêu lít ancol etylic 700. Hiệu suất quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 298,125 lít B. 365,675 lít C. 542,734 lít D. 425,926 lít C©u 25 : Este X không no mạch hở, tỉ khối so với O2 là 3,125 và khi tham gia xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 C©u 26 : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là: A. FeO ; 75%. B. Fe3O4 ;75%. C. Fe2O3 ; 75%. D. Fe2O3 ; 65%. C©u 27 : Đun nóng 1 mol Gly-Ala-Gly trong dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu được là: A. 312 (g) B. 305 (g) C. 319 (g) D. 208 (g) C©u 28 : Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Nếu cho 15,8 gam X tác dụng hết với dung dịch CuCl2 thì thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là: A. 34. B. 38,4. C. 22,6. D. 61,0. C©u 29 : Số lượng phản ứng xẩy ra khi cho Al2O3 tác dụng với: Khí CO (to), dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2, dung dịch NH3, Cl2 (to) là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 C©u 30 : Phản ứng thuỷ phân polime nào sau là phản ứng không cắt mạch polime A. đề polime hoá PS B. thuỷ phân tinh bột C. poli (metyl metacrylat) phản ứng với dung dich NaOH D. nilon-6 phản ứng với dung dịch NaOH C©u 31 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là: A. CH3–CCl2–CH2Cl B. CH2Cl–CH2–CHCl2 C. CH2Cl–CHCl–CHCl D. CH3–CH2–CCl3 C©u 32 : Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của rượu đơn chức no là: A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C2H5OH C©u 33 : Cho 1,52 gam một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức, no, mạch hở tác dung vừa đủ với dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng thể tích khí CO2 và N2 đktc khi đốt cháy 3,04 gam hỗn hợp trên là: A. 2,24 lít B. 3,584 lít C. 2,688 lít D. 3,36 lít C©u 34 : Nhiệt phân hoàn toàn 109,6 gam hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được 48 gam hỗn hợp chất rắn A và hỗn hợp khí X. Sục X vào dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là: A. 98,8 gam. B. 68 gam C. 61,6 gam. D. 34 gam C©u 35 : Nhiệt phân a gam mỗi chất sau, chất nào tạo O2 nhiều nhất? A. H2O2 B. KNO3 C. KMnO4 D. KClO3( MnO2 xúc tác) C©u 36 : Có 4 dung dịch: HCl, FeCl3, CuCl2, và H2SO4 có lẫn một ít CuSO4. Nhúng một lá Fe nguyên chất vào các dung dịch trên. Số trường hợp xẩy ra ăn mòn điện hoá là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 C©u 37 : Điều nào sau đây không đúng A. Hiđrohoa chất béo lỏng thu được chất béo rắn. B. Thuỷ phân mantozơ chỉ thu được glucozơ. C. Tripeptit chứa 3 liên kết peptit D. Glucozơ và Fructozơ phản ứng với H2 (Ni, t0) thu được sobitol C©u 38 : Nung nóng hỗn hợp X chứa 10,8 gam Al và 36 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hỗn hợp Y trong dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 60%. B. 50%. C. 80%. D. 75%. C©u 39 : Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai: A. CrO3 là một oxit bazơ, đồng thời là một chất oxi hoá rất mạnh. B. Các muối cromat là những chất oxi hoá mạnh. C. Cr3+ vừa có tính oxi hoá và tính khử. D. Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C©u 40 : X là hỗn hợp 2 este mach hở của cùng một ancol no đơn chức và hai axít no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 đktc. Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 7,5 gam B. 13,5 gam C. 15 gam D. 37,5 gam II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến 50) C©u 41 : Hoãn hôïp A goàm C3H4, C3H6, C3H8 coù tæ khoái hôi so vôùi N2 baèng 1,5.Ñoát chaùy hoaøn toaøn 3,36 lít hoãn hôïp A (ñktc), roài daãn toaøn boä saûn phaåm chaùy vaøo bình ñöïng nöôùc voâi trong dö.Ñoä taêng khoái löôïng cuûa bình ñöïng nöôùc voâi trong laø: A. 9,3g B. 27,9g C. 12,7g D. 9,6g C©u 42 : C3H6O có bao nhiêu đồng phân bền mạch hở : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 C©u 43 : Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa: A. Fe2O3, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. FeO, CuO, BaSO4 D. FeO, CuO, Al2O3 C©u 44 : Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là: A. 0,24 lít. B. 0,336 lít. C. 0,237 lít. D. 0,2 lít C©u 45 : Thủy phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được: m1 gam C15H31COONa, m2 gam C17H31COONa , m3 gam C17H35COONa .Nếu m1 =2,78g thì m2, m3 bằng bao nhiêu? A. 3,05g và 3,09g B. 6,04g và 6,12 g C. 3,02g và 3,06g D. 3,02g và 3,05g C©u 46 : Mét ®ång ®¼ng cña benzen cã CTPT C8H10. Sè ®ång ph©n cña chÊt nµy lµ: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 47 : Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là: A. dung dịch NaOH, dung dịch brom. B. dung dịch brom, quỳ tím. C. quỳ tím, dung dịch brom. D. dung dịch HCl, quỳ tím. C©u 48 : Dung dòch A chöùa caùc ion Al3+(0,6 mol); Fe2+(0,3mol); Cl-(a mol); SO42-(b mol).Coâ caïn dd A thu ñöôïc 140,7g muoái .Giaù trò cuûa a vaø b laø: A. 0,9 vaø 0,6 B. 0,3 vaø 0,5 C. 0,2 vaø 0,3 D. 0,6 vaø 0,9 C©u 49 : Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là: A. C2H5COOH B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH. C©u 50 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) C©u 51 : Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Ni-X) = 0,12V; Eo(Y-Ni) = 0,02V; Eo(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, Ni, X. B. Y, Ni, Z, X. C. X, Z, Ni, Y. D. Y, Ni, X, Z. C©u 52 : Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là: A. CnH2n – 6O, n7 B. CnH2n + 2O, n1 C. CnH2nO, n3 D. CnH2n – 2O, n3 C©u 53 : Khử 5,1 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp hai ancol. Đun hai ancol này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được 5,6 lít CO2 đktc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là: A. CH3CHO, C2H5CHO. B. C2H5CHO, C3H7CHO. C. C3H7CHO, C4H9CHO D. HCHO, CH3CHO. C©u 54 : Cho 0,2 mol chaát X(CH6O3N2) taùc duïng vôùi dd chöùa 200ml NaOH 2M ñun noùng thu ñöôïc chaát khí laøm xanh quyø tím aåm vaø dd Y.Coâ caïn dd Y thu ñöôïc m(g) chaát raén.Giaù trò cuûa m laø: A. 25 B. 30 C. 11,4 D. 43,6 C©u 55 : Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (duy nhất) tạo thành lần lượt là : A. 0,03 và 0,01. B. 0,06 và 0,01. C. 0,06 và 0,02. D. 0,03 và 0,02. C©u 56 : Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2 . Trộn 2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là: A. X 2 chức, Y đơn chức. B. X, Y đều đơn chức. C. X đơn chức, Y 2 chức D. X, Y đều 2 chức C©u 57 : Ñieän phaân 500 ml dung dòch AgNO3 vôùi doøng ñieän I = 20A baèng ñieän cöïc trô cho ñeán khi catoát baét ñaàu coù khí thoaùt ra thì ngöøng ñieän phaân. Ñeå trung hoøa dung dòch sau ñieän phaân caàn 800 ml dd NaOH 1M. Thôøi gian ñieän phaân laø: A. 7720 giaây B. 1930 giaây C. 3860 giaây D. 386 giaây C©u 58 : Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được hỗn hợp khí H2S và CO2. Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí này so với H2 bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng: A. 75% B. 25% C. 79,81 % D. 20,18 % C©u 59 : Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là: A. 44 và 72 B. 176 và 90 C. 44 và 18 D. 176 và 180 C©u 60 : Anilin phản ứng với dung dịch nào sau đây: A. NaCl B. HCl. C. Na2CO3 D. NaOH. ------------------Hết-------------- *Lưu ý:-Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm M«n Hoa 40 cau (§Ò sè 4) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Hoa - M· ®Ò 112 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDE THI THU DH LAN 3 TRUONG THPT THAI HOA MON HOA CODAO AN.doc
Giáo án liên quan