(Số câu trắc nghiệm: 50 câu)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với màn chứa hai khe thì
A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân sẽ giảm.
C. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.
D. hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm
A. có tần số không đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. đều mang năng lượng vì chúng đều cùng bản chất là sóng điện từ.
C. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
D. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2723 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 7 môn: Vật lý (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 7. Năm học 2009-2010
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
(Số câu trắc nghiệm: 50 câu)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với màn chứa hai khe thì
A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân sẽ giảm.
C. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.
D. hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm
A. có tần số không đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. đều mang năng lượng vì chúng đều cùng bản chất là sóng điện từ.
C. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
D. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5W, độ tự cảm 275mH và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 137mW B. 2,15mW C. 513mW D. 137mW
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau
B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác
D. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
Câu 5: Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r , độ tự cảm L . Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 200V ; trên điện trở là UR = 100V ; trên cuộn dây Ud = 100V . Hệ số công suất và điện trở r của cuộn dây là :
A. 3/4; 25 B. 1/2; 30 C. 3/4; 50 D. 1/2; 15
Câu 6: Hạt nhân a bắn vào hạt nhân Be đứng yên và gây ra phản ứng Be + He ® n + C.
Cho mBe = 9,0122u ; ma = 4,0015u ; mC = 12,0000u ; mn = 1,0087u ; u = 932MeV/c2. Phản ứng này
A. Thu năng lượng 4,66 MeV. B. Toả năng lượng 4,66MeV.
C. Thu năng lượng 2,33MeV. D. Toả năng lượng 2,33MeV.
Câu 7: Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năngcủa hạt α là Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 9,667MeV B. 1.231 MeV C. 4,886 MeV D. 2,596 MeV
Câu 8: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. B. C. D.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38mm £ l £ 0,76mm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. l1 = 0,48mm và l2 = 0,56mm B. l1 = 0,47mm và l2 = 0,64mm
C. l1 = 0,40mm và l2 = 0,60 D. l1 = 0,45mm và l2 = 0,62mm
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ UR=3UL=1,5UC. Khi đó trong mạch :
A. dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: Biết độ hụt khối của là DmD = 0,0024u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 7,7212MeV B. 1, 2212MeV C. 7,7212eV D. 12,212MeV
Câu 12: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng một phần tư công suất toàn phần.
C. Điện áp trên cuộn cảm sớm pha p/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. điện áp hai đầu điện trở R lệch pha p/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có f=50Hz, trong đó C thay đổi .khi C=C1=F và C=C2=F thì mạch điện có cùng công suất là P .Điện dung có giá trị bằng bao nhiêu thì công suất trong mạch đạt cực đại ?
A. F B. F C. F D. F
Câu 14: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Coi hệ số công suất lưới điện bằng 1. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 18kV B. 12kV C. 2kV D. 54kV
Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng đó là:
A. 10,5 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 16: Sự phát sáng của vật dưới đây là sự phát quang:
A. Tia lửa điện. B. Hồ quang điện. C. Bóng đèn ống. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 17: Chọn câu sai .vận tốc truyền âm trong một môi trường
A. Tăng khi mật độ các phần tử vật chất của môi trường tăng
B. Giảm khi tính đàn hồi của môi trường giảm C. Tăng khi nhiệt độ của môi trường giảm
D. Giảm khi khối lượng riêng của môi trường giảm
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
f = 20Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm ; d2 = 20cm sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 10cm/s B. 60cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 19: Người ta tạo ra tia X bằng cách
A. cho chùm electron có mật độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn
B. cho chùm electron có tốc độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. cho chùm phôtôn có cường độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. cho chùm phôtôn có năng lượng lớn lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 20: Mạch dao động điện từ có điện dung của tụ C = 4F . Trong quá trình dao động , điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 0,126mJ B. 0,44mJ C. 2,88.10- 4J D. 1,63.10- 4J
Câu 21: Trong hệ thống phát thanh,biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. trộn sóng âm và sóng điện từ tần số cao D. tách sóng âm ra khỏi sóng điện từ có tần số cao
Câu 22: Trong mạch dao động LC nếu gọi WC là năng lượng điện trường và WL là năng lượng từ trường thì khi cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì
A. WC = WL. B. WL = 3WC. C. WL =2WC. D. WC = 3WL.
Câu 23: Cho mạch RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U0. R thay đổi được. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u và i là φ1 . Khi R = R2 thì độ lệch pha giữa u và i là φ2 . Nếu φ1 + φ2 = 900 thì công suất mạch là
A. B. C. D.
Câu 24: Một con lắc có tần số dao động riêng là f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai.
A. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu ú f - f0ú. B. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0.
C. Dao động của con lắc là dao động duy trì
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà,khi vận tốc của vật bằng 40cm/s thì li độ của vật là 3cm ; khi vận tốc bằng 30cm/s thì li độ của vật là 4cm . Chu kì dao động của vật là :
A. 0,5s B. s C. s D. s
Câu 26: Có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng gồm các vật có khối lượng 2m và m . Đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ . Tỉ số năng lượng dao động của hai con lắc là :
A. 2 B. 4 C. 1 D. 8
Câu 27: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho các electron quang điện bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng khi
A. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tăng cường độ ánh sáng kích thích.
C. giảm cường độ ánh sáng kích thích. D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 28: Điều kiện để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật. B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
D. lực tác dụng luôn cùng chiều với vận tốc và tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
Câu 29: Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thụ
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. nhiều phôtôn nhất.
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. phôtôn ở ngay bề mặt kim loại.
Câu 30: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá trị k bằng
A. B. 4 C. D. 8
Câu 31: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2 Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả năng cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. 2cm. B. 3cm. C. 0 D. 5cm.
Câu 32: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
A. »2,48.10-13m B. »2,48.10-9m C. »2,48.10-10m D. »2,48.10-11m
Câu 33: Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox . Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau
PQ = 15cm . Biết tần số sóng là 10Hz , tốc độ truyền sóng v = 40cm/s , biên độ sóng không đổi khi truyền sóng và bằng cm . Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ cm thì li độ tại Q có độ lớn là :
A. 0 cm B. 0,75 cm C. cm D. 1,5cm
Câu 34: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75.Nếu chùm sáng này truyền vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5 ) thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là ( cho c=3.108 m/s , h= 6,625.10-34 Js)
A. 3,98.10-19 J . B. 2,65.10-19 J . . C. 1,77.10-19 J . D. 1,99.10-19 J
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000cos(100pt) (V). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút ,số cặp cực từ của máy là:
A. 10 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 36: Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại 80cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 5cm và 4rad/s B. 10cm và 2rad/s C. 0,005cm và 40rad/s D. 4cm và 5rad/s
Câu 37: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 126V thì điện áp trên cuộn cảm thuần lệch pha 60o so với điện áp trên hai đầu đoạn mạch.Biết R=63W,công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 252W B. 189W C. 126W D. 63W
Câu 39: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. gảy đàn nhẹ hơn. B. làm chùng dây đàn hơn. C. gảy đàn mạnh hơn. D. kéo căng dây đàn hơn.
Câu 40: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là
A. cuộn cảm thuần. B. cuộn dây không thuần cảm C. tụ điện. D. điện trở thuần.
Câu 41: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5pt - p/3) + 1 ( cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1 cm theo chiều âm được mấy lần?
A. 5 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 3 lần
Câu 42: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f đều có thể thay đổi được . Nếu ta đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cuờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm sẽ
A. không thay đổi . B. giảm 1,5 lần . C. giảm 2,25 lần . D. tăng 2,25 lần .
Câu 43: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng
Câu 44: Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là
A. B. C. D.
Câu 45: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 6%. B. 3%. C. 94%. D. 9%.
Câu 46: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái O. B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng thái M.
Câu 47: Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R2 = 10 m , mức cường độ âm là
A. dB. B. Thiếu dữ kiện để xác định. C. 7 dB. D. 50 dB.
Câu 48: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 49: Một người cảnh sát đứng bên lề đường, phát ra một tín hiệu có tần số 1000Hz về phía một ôtô đang chạy trên một đường thẳng với tốc độ 36km/h về phía người cảnh sát.Biết tốc độ truyền âm trong không khí bằng 343m/s. Tín hiệu phản hồi mà người ấy nhận được sẽ có tần số là
A. 1029Hz B. 1060Hz C. 1030Hz D. 943,3Hz
Câu 50: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng lại. Số vòng đã quay được kể từ lúc quay chậm dần của bánh xe là
A. 6,35 vòng B. 3,18 vòng C. 12,73 vòng D. 9,45 vòng
File đính kèm:
- De LTDH 7-2011.doc