Đề thi thử đại học lần 7 - Vật lý

Câu 2: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm này

A: Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng B: Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn

C: Tồn tại hai tần số trong một dao động D: Có biên độ không đổi

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 7 - Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 7 Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T , biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là A. 2A . B. . C. . D. . Câu 2: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm này A: Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng B: Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn C: Tồn tại hai tần số trong một dao động D: Có biên độ không đổi Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 44cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là x = 4cos(t -) (cm) . Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là 5/3. Lấy g = m/s2 = 10 m/s2 . Chiều dài của lò xo tại thời điểm t= 0 là: A. 28cm B. 32cm C. 62cm D. 58cm Câu 4: Treo quả cầu m=1kg vào lò xo có k=100N/m,lấy g =10m/.Kích thích cho quả cầu dao động thẳng đứng.Biết trong quá trình dao động , thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén.Biên độ dao động của quả cầu là: A. 10cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm Câu 5: Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương. Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó A. dãn 2cm B. dãn 4cm C. dãn 8cm D. nén 2cm Câu 7: Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha p/2 so với li độ. Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t - p/6)cm. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là A. 1,6N B. 1,2N C. 0,9N D. 2N Câu 9: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là: A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6 Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn thì chu kỳ dao động bây giờ là . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa thì chu kỳ dao động bây giờ bằng bao nhiêu ? A. 2s B. 3s C. 1,5s D. 1s Câu 11: Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 20 Hz biết vận tốc truyền song là 20m/s thì trên dây: A. không có sóng dừng B. có sóng dừng với 5 nút ,5 bụng C. có sóng dừng với 5 nút ,6 bụng D. có sóng dừng với 6 nút ,5 bụng Câu 12: Một sóng cơ, với phương trình: u=30cos(4.103t – 50x)cm, truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), tốc độ truyền sóng bằng: A. 50 m/s B. 80 m/s C. 100 m/s D. 125 m/s Câu 13: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + ) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 14: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là A. 840Hz B. 420Hz C. 500Hz D. 400Hz Câu 15: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy. trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Biên độ dao động của các phần tử sóng là a = 1cm và coi rằng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm Câu 16: Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở vào nguồn xoay chiều thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó, hệ số công suất của mạch sẽ bằng A. 0,4 B. 0,866 C. 1 D. 0,6 Câu 17: Biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40cos(ωt + π/6)(V); uMB = 50cos(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V). Câu 18: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. Câu 19: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là A. 0,5 lần. B. 2 lần . C. lần. D. lần. Câu 20: Cho một đoạn mạch gồm điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở R0 = 10Ω và độ tự cảm L = H. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 100cos100πt(V), cuộn dây sẽ tiêu thụ công suất A. P = 160W B. P = 120W C. P = 0W D. P = 40W Câu 21: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp làm thay đổi điện dung tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là A. ZL=R B. C. D. ZL = 3R Câu 22: Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng điện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A Câu 23: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là A. P B. 2P C. P D. 4P Câu 24: Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi A. công suất của dòng điện xoay chiều . B. biên độ điện áp của dòng điện xoay chiều . C. tần số của dòng điện xoay chiều . D. điện áp của dòng điện không đổi . Câu 25: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện lưới ba pha có điện áp pha 220 V. Công suất điện của động cơ là 7,5 KW , hệ số công suất là 0,8 .Cường độ dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. I = 24,6 A . B. I = 42,6 A . C. I = 14,2 A . D. I = 8,2 A . Câu 26: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động xoay chiều có biếu thức : e = E0cos100t (V), có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực thì sẽ quay với tốc độ A. 300 vòng/phút . B. 600vòng/phút . C. 3000 vòng/phút . D. 1000 vòng/phút . Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 7,85mA. B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA . Câu 28: Mạch dao động của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1H đến100H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được những sóng trong dải bước sóng : A.22,5 m đến 533m B. 13,5 m đến 421 m C.18,8 m đến 421m D. 18,8 m đến 625 m Câu 29: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là: A. λ =100m. B. λ = 140m. C. λ = 70m. D. λ = 48m . Câu 30: Một mạch dao động điện từ đang dao động, có độ tự cảm L = 0,1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là A. 188,4m; B. 18,84m; C. 60m; D. 600m; Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ảnh là 1,5m. Hai khe được chiếu bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 480nm và 640nm. Kích thước vùng quan sát giao thoa là 2cm. Vân sáng trung tâm nằm chính giữa vùng quan sát giao thoa. Số vân quan sát được là A. 72. B. 51. C. 61. D. 54. Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm . M và N là hai điểm trên màn quan sát ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân này lần lượt 0,6 cm và 1,95 cm . Số vân tối quan sát được trên đoạn MN là A. 8 vân . B. 6 vân . C. 7 vân . D. 5 vân . Câu 33: Chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 400nm đến 750nm) vào hai khe Iâng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc 480nm có vân sáng của ánh sáng đơn sắc A. 500nm. B. 600nm. C. 640nm. D. 720nm. Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng (S1 và S2) là 0,6mm; khoảng cách từ khe S tới mặt phẳng chứa hai khe là 80cm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 600nm. Vân sáng trung tâm nằm tại tâm O của màn. Muốn tại O là vân tối ta phải dời S theo phương song song với màn chứa hai khe một đoạn tối thiểu bằng A. 0,3mm. B. 0,5mm. C. 0,2mm. D. 0,4mm. Câu 35: Tia hồng ngoại A. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vô tuyến . B. bị lệch hướng khi truyền trong điện trường và từ trường . C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không . D. có tác dụng sinh lý như diệt khuẩn , làm da bị rám ... . Câu 36: Lần lượt chiếu hai bức xạ điện từ 405nm và 1,6.1015Hz vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hào trong cả hai lần chiếu đều bằng 8mA và hiệu suất bức xạ lượng tử đều bằng 5%. Công suất chùm sáng chiếu tới catốt trong hai lần chiếu lần lượt là A. 0,49W và 2,31W. B. 0,65W và 2,31W. C. 0,65W và 1,06W. D. 0,49W và 1,06W. Câu 37: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52, chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là A. 2,62.1022 hạt . B. 2,62.1015 hạt . C. 2,62.1029 hạt . D. 5,2.1020 hạt Câu 38: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ban đầu cực đại của quang êlectron vào tần số của bức xạ chiếu tới bề mặt kim loại làm catốt trong hệ trục toạ độ Wđ0maxOf có dạng A. là một đường parabol. B. là một đường hypebol. C. là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. là một đoạn thẳng không đi qua gốc toạ độ. Câu 39: Biết vạch đỏ trong quang phổ hiđrô có bước sóng là 656nm và vạch dài nhất trong dãy Laiman là 112nm. Bước sóng thứ hai trong dãy Laiman có bước sóng bằng A. 957nm. B. 95,7nm. C. 0,065μm. D. 6,56μm. Câu 40: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào bề mặt một tấm kim loại, người ta thu được êlectron quang điện có tốc độ ban đầu cực đại là v0. Cho êlectron này đi vào một từ trường đều B = 2.10-5T thì thấy quỹ đạo của nó có dạng hình tròn bán kính 10cm. Tốc độ ban đầu cực đại v0 và công thoát A của kim loại có giá trị lần lượt là A. 3,5.105m/s và 2,7eV. B. 3,5.106m/s và 2,7eV. C. 4,6.105m/s và 3,56eV. D. 4,6.106m/s và 3,56eV. Câu 41: Một mẫu chất phóng xạ A có chu kì bán rã T1 = 2ngày; mẫu chất phóng xạ B có chu kì bán rã T2 = 3ngày. Ban đầu mẫu chất A có 6,4.1011 nguyên tử, mẫu chất B có 8.1010 nguyên tử. Thời gian để số nguyên tử chất phóng xạ có trong hai mẫu chất trên bằng nhau là A. 6ngày. B. 12ngày. C. 18ngày. D. 24ngày. Câu 42: đứng yên phân rã α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết khối lượng của các hạt nhân , X và α lần lượt là 209,982876u; 205,974468u và 4,002603u. Tốc độ của hạt α được tạo ra sau phân ra là A. 1,2.106m/s. B. 12.106m/s. C. 1,6.106m/s. D. 16.106m/s. Câu 43: Chọn câu sai khi nói về phóng xạ A. Là phản ứng hạt nhân toả nhiệt. B. Là loại phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát. C. Không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ, áp suất. D. Tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. Câu 44: Đồng vị có chu kì bán rã 5800năm. Trong một mẫu xương tỉ số của và chỉ bằng 1/4 tỉ số tương ứng của hai đồng vị này trong không khí. Tuổi của mẫu xương này vào cỡ A. 2900năm. B. 17400năm. C. 11600năm. D. 5800năm. Câu 45: sau một chuỗi các phóng xạ a và b biến thành hạt nhân bền . Ban đầu có 119g urani. Thể tích khí hêli (ở ĐKTC) tạo thành sau 2 chu kì bán rã là A. 8,4lit. B. 2,8lit. C. 67,2 lit. D. 22,4lit. Câu 46: Muốn hạt nhân D bị vỡ thành một hạt prôton và một hạt nơtron thì cần cung cấp một năng lượng (biết khối lượng của các hạt D, p và n là 2,0136u; 1,0073u và 1,0087u) A. 2,24MeV. B. 3,32MeV. C. 3,00MeV. D. 5,00MeV. Câu 47: Người ta dùng prôton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng . Biết động năng của các hạt p, X, lần lượt là 5,45MeV; 4MeV và 3,575MeV. Coi khối lượng của các hạt xấp xỉ bằng số khối của nó tính theo đơn vị u). Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là A. 600. B. 450. C. 1200. D. 900. Câu 48: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ 0,8c. So với đồng hồ của một quan sát viên đứng yên thì sau 30 phút (gắn với đồng hồ chuyển động) đồng hồ chuyển động sẽ chạy A. chậm hơn 20phút. B. nhanh hơn 20phút. C. chậm hơn 24phút. D. nhanh hơn 24phút. Câu 49: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần Câu 50: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là A. 3,875.10-20kg.m/s B. 7,75.10-20kg.m/s. C. 2,4.10-20kg.m/s. D. 8,8.10-20kg.m/s.

File đính kèm:

  • docde thi tu dai hoc lan 7 NCL.doc
Giáo án liên quan