I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Nêu đặc điểm chính về tự nhiên của Đồng bằng Sông Cửu Long. Phân tích thế mạnh về tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
2. Phân tích những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Tại sao dân số nước ta lại tăng nhanh?
Câu II (3,0 điểm)
1. Chứng minh công nghiệp nước ta có sự phân hóa về mặt lãnh thổ. Tại sao Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận là khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ vào loại cao nhất ở nước ta?
2. Trình bày thực trạng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng. Tại sao phải đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng này?
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần II, năm 2013 môn: Địa lí, khối: C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II , NĂM 2013
Môn: ĐỊA LÍ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
TTLT CHẤT LƯỢNG CAO HOÀNG HÁI ANH
TP. BẮC NINH - TỈNH BẮC NINH
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Nêu đặc điểm chính về tự nhiên của Đồng bằng Sông Cửu Long. Phân tích thế mạnh về tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
2. Phân tích những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Tại sao dân số nước ta lại tăng nhanh?
Câu II (3,0 điểm)
1. Chứng minh công nghiệp nước ta có sự phân hóa về mặt lãnh thổ. Tại sao Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận là khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ vào loại cao nhất ở nước ta?
2. Trình bày thực trạng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng. Tại sao phải đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng này?
Câu III (3,0 điểm)
Giá trị xuất nhập khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta,
năm 2000 và năm 2005
(đơn vị: Triệu USD)
Nhóm hàng
2000
2005
Xuất khẩu
14.482,7
32.447,1
- Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
5.382,1
11.701,4
- Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
4.903,1
13.293,4
- Hàng nông - lâm - thủy sản
4.197,5
7.452,3
Nhập khẩu
15.636,5
36.761,1
- Tư liệu sản xuất
14.668,2
2.992,5
- Hàng tiêu dùng
968,3
33.768,8
1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng xuất hập khẩu phân theo nhóm hàng năm 2000 và năm 2005.
2. Rút ra những nhận xét cần thiết.
II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)
Phân tích điều kiện phát triển cây công nghiệp ở nước ta. Tại sao việc xuất khẩu các sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở nước ta gần đây lại biến động mạnh?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
Phân tích sự suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta. Tại sao ở Tây Nguyên việc khai thác cần phải đi đôi với việc bảo vệ và tu bổ vốn rừng?
-------- Hết --------
GV ra đề: Nguyễn Thế Hiệu
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC TRONG TAM 2 NAM 2013.doc