Đề thi thử đại học lần III môn: hóa học khoa hóa học

Câu 1: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng hết với dung dịch HCl được 15,35% muối khan. Toàn bộ lượng muối này phản ứng hết với dung dịch NaOH được 13,9g một muối khác. Xác định công thức amino axit.

A. NH2[CH2]4COOH B. (NH2)2C2H3COOH

C. NH2CH(COOH)2 D. NH2 - CH2 - COOH

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần III môn: hóa học khoa hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III MÔN: HÓA HỌC KHOA HÓA HỌC - ĐHSPHN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng hết với dung dịch HCl được 15,35% muối khan. Toàn bộ lượng muối này phản ứng hết với dung dịch NaOH được 13,9g một muối khác. Xác định công thức amino axit. A. NH2[CH2]4COOH B. (NH2)2C2H3COOH C. NH2CH(COOH)2 D. NH2 - CH2 - COOH Câu 2: Cấu hình e nào dưới đây là của nguyên tử thuộc nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất? A. [Ne]3s1 B. [Ar]4s1 C. [Ne]3s23p1 D. [Ne]3s23p5 Câu 3: Để thu được Ag từ Ag2S, bằng phương pháp ướt, người ta sử dụng nhóm chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và Al B. Dung dịch NaCl và Zn C. O2 và CO D. Dung dịch HNO3 và dung dịch Cu(NO3)2 Câu 4: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và rắn Y. Nhận xét nào sau đây không thể đúng? Dung dịch X chỉ có Fe(NO3)2; rắn Y gồm Fe và Ag Dung dịch X gồm Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3; rắn Y là Ag Dung dịch X chỉ có Fe(NO3)2; rắn Y là Ag Dung dịch X chỉ có Fe(NO3)3; rắn Y gồm Fe và Ag Câu 5: Có bao nhiêu amin bậc 2 ứng với công thức C4H11N? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 6: Cho 1 mol CH3COOH phản ứng với 1 mol C2H5OH. Tại thời điểm cân bằng còn lại x mol CH3COOH. Biết hằng số cân bằng của phản ứng tại thời điểm đã cho là 4. Tính số mol CH2COOH đã tham gia phản ứng? A. 0,5mol B. 2/3mol C. 1/3mol D. 3/4mol Câu 7: Dùng phản ứng nào sau đây để chuyển hóa dầu thực vật, dầu cá thành mỡ ở trạng thái rắn? A. hydri hóa B. hydrat hóa C. Thủy phân rồi este hóa D. Brom hóa rồi tách HBr Câu 8: Cho sơ đồ Alamin →X5 Nhận xét nào đúng về sơ đồ trên: A. X3và X4 giống nhau B. X5 cũng là alamin C. X1 và X2 giống nhau D. X1 và X4 giống nhau Câu 9: Nung nóng đôlômin chứa 20% tạp chất trơ (không bị nhiệt phân) còn lại là CaCO3 và MgCO3 theo tỷ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng bằng 86,609% khối lượng trước khi nung. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. Biết rằng CaCO3 và MgCO3 bị nhiệt phân với hiệu suất bằng nhau A. 80% B. 35% C. 60% D. 75% Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp glyxerol, etylen glycol, CnH2n-1(OH)2 và CH3OH được 6,272 lít CO2 (đktc) và bao nhiêu gam nước? A. 7,2g B. 6,84g C. 3,24g D. 8,1g Câu 11: Cho pH của các dung dịch cùng nồng độ mol của NH2CH2COOH là a; của CH3CH2COOH là b, của CH3 – (CH2)3 – NH2 là c. Sự so sánh nào sau đây là đúng? A. a > b > c B. b > c > a C. b b > a Câu 12: Cho 0,3 mol HCHO phản ứng vừa hết với dung dịch có 0,7mol AgNO3 trong môi trường NH3, sau khi phản ứng xong được Ag và dung dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X có bao nhiêu mol khí bay ra? A. 0,3 mol B. 1,4mol C. 0,05mol D. 0,15mol Câu 13: Cho axit acrylic và một axit đơn chức X. Lấy m gam mỗi axit trên cho tác dụng hết với Natri. Biết lượng hydro do axit này sinh ra bằng 1,2 lần lượng hydro do axit kia sinh ra. Nếu lấy 8,1 gam X cho phản ứng hết với etylen glicol xúc tác H2SO4 đặc, hiệu suất 100% thì thu được bao nhiêu gam một este thuần chức? A. 6,6375g B. 8,25g C. 10,255g D. 9,855g Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hợp chất thơm axetylen salixilic có công thức là CH3COOC6H4COOH người ta dùng vừa đủ 0,03mol NaOH. Tính m A. 3,6g B. 5,4g C. 1,8g D. 2,7g Câu 15: Cho từ từ dung dịch có 0,04mol HCl vào dung dịch có 3,5g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 được V ml CO2 và dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư được 3,94g kết tủa. Tính % khối lượng K2CO3 trong hỗn hợp 2 muối ban đầu A. 31,54% B. 39,43% C. 47,31% D. 70,97% Câu 16: Phản ứng nào sau đây không tạo thành ancol? Thủy phân benzyl bromua Thủy phân ortho brom toluen Oxy hóa olefin bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường trung tính Hydro hóa andehit hay xeton Câu 17: hydrat hóa 3,12g axetilen được hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng hết với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 27,84g kết tủa. Tính tỷ lệ % axetilen bị hydrat hóa A. 43,33% B. 66,67% C. 33,33% D. 50% Câu 18: Cho sơ đồ Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Z là C2H5OH B. Y là CH3CHO C. E là C2H2 D. X là CH3COOH Câu 19: Cho các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, BaCl2, NaOH, KNO3, MgSO4, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu dung dịch trong số trên, khi đem điện phân với điện cực trơ thì ngay từ đầu nước đã bị điện phân ở cả hai điện cực? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu và dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xong có các nhận xét: a) thu được nhiều nhất 3 muối. b) thu được nhiều nhất 2 muối. c) thu được nhiều nhất 3 kim loại. d) thu được nhiều nhất 2 kim loại. Có bao nhiêu nhận xét đúng ở trên A. 1. B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21: Cho các axit oxalic, propionic, oleic, axetic, acrylic, metacrylic, stearic, linoleic, benzoic. Có bao nhiêu axit trong số trên thường có mặt dưới dạng este trong thành phần chất béo rắn. A. 3. B. 4 C. 5 D. 2 Câu 22: Hòa tan hết 8,4g NaHCO3 vào dung dịch có 0,08mol Ba(OH)2. sau khi phản ứng xong trong dung dịch thu được gồm bao nhiêu mol chất nào (không kể nước?) 0,06mol NaOH 0,02mol Na2CO3 0,04mol Na2CO3 0,02mol NaHCO3 0,02mol NaOH 0,04mol Na2CO3 0,03mol Ba(HCO3)2 0,1mol NaOH Câu 23: Cần dung dịch chứa bao nhiêu mol HCl cho tác dụng với 15,05g hỗn hợp FeO và NaNO3, để sau khi phản ứng xong chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO và thu được dung dịch chỉ chứa NaCl và FeCl3 A. 0,6mol B. 0,4mol C. 0,3mol D. 0,5mol Câu 24: Cho rất từ từ dung dịch A chứa a mol HCl vào dung dịch B chứa b mol Na2CO3. Kết thúc phản ứng được V lít CO2 (đktc). Biết a < 2b. tính V theo a, b A. 22,4(a – b) B. 22,4(2b – a) C. 22,4(a – b/2) D. 22,4b Câu 25: Tìm các câu đúng sau đây: Phenol, axit axetic và CO2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH Phenol và ancol etylic đều không phản ứng với dung dịch NaHCO3 Axit acrylic, phenol, andehit, xeton đều làm mất màu nước brom phenyl amoni clorua và metyl amoni clorua đều phản ứng được với amoniac anilin, benzyl amin, phenol đều phản ứng được với dung dịch HCl axit clohydric và axit axetic đều phản ứng được với N – metyletanamin A. 1,3,5 B. 1,3,6 C. 1,2,6 D. cả 6 câu Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng? Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat Thành phần chính của clorua vôi là canxi clorua Thành phần chính của vôi sống mới ra lò là canxi oxit Thành phần chính của vôi tôi là canxi hydroxit Câu 27: Phải dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để chuyển hóa but-1-en thành but – 2 – en A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 28: Cho dòng CO dư đi qua 22,4g hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Cu nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn được 20,32g hỗn hợp rắn X. Toàn bộ X cho vào dung dịch HCl dư, phản ứng hết 0,04mol HCl. Tính tỉ lệ % khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu A. 57,14% B. 34,29% C. 60% D. 42,86% Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 2 amino axit no mạch hở X và Y (trong phân tử đều có một nhóm – NH2 và một nhóm –COOH) hơn kém nhau 1 nhóm –CH2- được 1,3mol CO2 và 1,55mol H2O. Tính % khối lượng X trong hỗn hợp. Biết MX < My. Câu 30: Cho các phản ứng: glucozo tạo thành amoni gluconat; glucozo tạo thành ancol socbitol. Glucozo tạo thành axit gluconic; glucozo tạo thành dung dịch xanh lam đồng gluconat, glucozo làm mất màu nước brom. Có bao nhiêu phản ứng trong số trên, glucozo đóng vai trò chất khử? A. 3. B. 4 C. 1 D. 2 Câu 31: Cho hỗn hợp Ag, Cu, Fe. Phải thực hiện phản ứng với ít nhất bao nhiêu chất khác để chuyển hóa toàn bộ lượng Ag ban đầu thành AgNO3? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 32: Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,12M. Khi V biến thiên từ 2,24lit đến 3,584 lít thì lượng kết tủa thu được cũng biến đổi theo, khi đó lượng kết tủa thu được bé nhất là bao nhiêu gam? A. 15,76g B. 19,7g C. 9,85g D. 7,88g Câu 33: Nhận xét nào dưới đây đúng? 3 ancol đơn chức chỉ có thể trực tiếp tạo thành tối đa 6 ete 3 ancol no đơn chức chỉ có thể trực tiếp tạo thành tối đa 3 olefin 2 ancol đơn chức chỉ có thể trực tiếp tạo thành tối đa 2 ete Số đồng phân olefin và số đồng phân ete tạo thành 1 ancol luôn luôn bằng nhau Câu 34: Cho các chất: a)ancol no 2 đơn chức; b) axit không no mạch hở một liên kết đôi đơn chức; c) ête không no mạch hở một liên kết đôi 2 chức; d) ancol không no mạch hở một liên kết đôi đơn chức. Có bao nhiêu chất trong số trên khi bị đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng tổng số mol H2O và số mol chất bị đốt cháy? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với công thức C7H8O2, biết rằng với cùng một lượng mỗi chất đó phản ứng được với a mol Na giải phóng H2, nhưng chỉ phản ứng được với a/2mol NaOH A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 36: Nung nóng cho phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp Al2O3 và BaCO3, được hỗn hợp X. Hòa tan hết X vào nước được dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Sục CO2 dư vào Y và đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn được 5,295g chất rắn. Tính giá trị m ban đầu A. 5,375g B. 4,485g C. 6,012g D. 3,84g Câu 37: Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 1,2A trong thời gian 9650 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92g do toàn bộ Cu sinh ra bám vào. Xem như nước bị bay hơi không đáng kể. Khối lượng dung dịch giảm so với trước khi điện phân là: A. 2,4g B. 3,2g C. 2,94g D. 2,84g Câu 38: Cặp pin điện hóa nào sau đây có suất điện động chuẩn lớn nhất? A. Zn – Fe B. Zn – Ag C. Zn – Ni D. Zn – Cu Câu 39: Cho 2 polime X là –(-O-[CH2]2 – O – CO – C6H4- CO-) và Y là –(-CH2-CHCl-CH2-CH-) – CH3COO. Nhận xét nào sau đây đúng? X do phản ứng trùng ngưng, Y do phản ứng đồng trùng hợp X và Y đều được tạo thành do phản ứng đồng trùng hợp X do phản ứng trùng hợp, Y do phản ứng trùng ngưng tạo thành X và Y đều tạo thành do phản ứng trùng ngưng Câu 40: Cho m gam Natri phản ứng hoàn toàn với 100g nước được dung dịch có nồng độ 4,676%. Tính giá trị m A. 4,14g B. 2,76g C. 1,92g D. 3,312g Câu 41: Cho hỗn hợp phenol và styren phản ứng hết 0,06mol Br2 thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Ở điều kiện thích hợp, toàn bộ hỗn hợp Y trung hòa vừa đủ 0,04mol NaOH. Tính tỷ lệ % số mol Styren trong hỗn hợp ban đầu A. 70% B. 50% C. 35% D. 75% Câu 42: X là một ankyl benzen có công thức (C3H4)n. Công thức phân tử đúng của X là A. C6H6 B. C6H8 C. C9H12 D. C12H16 Câu 43: Cho các chất: etylen glycol; axit adipic, axit amino propionic, axit acryic, axit lactic, hexamentylen diamin, acrilonitrin, axit terephtalic. Có bao nhiêu chất trong số trên có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A.4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 44: Nhóm các vật liệu nào sau đây, đều được điều chế từ polime trùng ngưng? A. Tơ axetat, nilon -7, tơ capron B. nilon -6,6; tơ lapsan, nilon -6 C. cao su, nilon -6,6, tơ nitron D. nilon -6,6, tơ lapsan, thủy tinh plexiglas Câu 45: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3, b mol Fe(NO3)3 và c mol Cu(NO3)2. Biết rằng (a + b)/2 < m/56 < (a + b)/2 + c. sau khi phản ứng kết thúc thu được kim loại nào và muối nào? Kim loại Cu và Ag và các muối Fe3+, Cu2+ Kim loại Cu và Fe và các muối Fe2+, Cu2+ Kim loại Fe và Ag và dung dịch muối Fe3+, Ag+ Kim loại Cu và Ag và các muối Fe2+, Cu2+ Câu 46: Cho 0,03mol CO2 hấp thụ hết vào 1000ml dung dịch Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được dung dịch Y có khối lượng bằng khối lượng dung dịch trước phản ứng. Nồng độ mol/lit dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là: A. 0,015M B. 0,0324M C. 0,0216M D. 0,03M Câu 47: Cho các phản ứng giữa các chất và dung dịch sau: Với số mol thích hợp và các chất phản ứng hết thì trường hợp nào trong số trên phản ứng tạo thành chất khí và tạo thành chất kết tủa? A. a, d, g B. b, e C. c, e, g D. a, b, d Câu 48: Nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e là 34 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tố nào? A. Mg B. Cl C. Na D. Ca Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 4 hydro cacbon: CH4, C2H4, C4H10, C7H8 được 5,824 lít CO2 (đktc) và 5,94g nước. Tính m A. 4,52g B. 3,78g C. 3,28g D. 4,12g Câu 50: Cho hỗn hợp 3 kim loại Na, Zn, Cu vào nước dư. Sau khi phản ứng xong thu được khí H2, dung dịch X và rắn Y. Rắn Y tan một phần trong dung dịch HCl dư. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Rắn Y gồm Na và Cu B. X có NaOH và Na2ZnO2 C. Dung dịch X chỉ có Na2ZnO2 D. Dung dịch X có NaOH Cho biết H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24, Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, P = 31, C = 12, Cl = 35,5; Ag = 108, Br = 80 ĐÁP ÁN 1A 2B 3B 4D 5D 6B 7A 8D 9B 10A 11C 12A 13D 14C 15B 16B 17C 18B 19C 20D 21D 22A 23D 24A 25C 26B 27D 28A 29C 30B 31A 32A 33A 34C 35B 36B 37C 38B 39A 40B 41D 42C 43D 44B 45D 46C 47D 48C 49B 50C

File đính kèm:

  • docDe thi thu dh Hoa T42.doc
Giáo án liên quan