Đề thi thử đại học lần thứ ba môn thi: Vật lý khối A (Mã đề thi 136)

C©u 1 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m a = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt a là :

A. 2,84MeV. B. 28,41MeV. C. 18,5MeV. D. 7,1MeV.

C©u 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng âm, hạ âm và siêu âm ?

A. gây cảm giác âm trong tai người B. truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí

C. bản chất vật lý là sóng cơ D. không truyền được trong chân không

C©u 3 : Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 24cm dao động với cùng tần số 25Hz , cùng pha tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol?

A. 6 gợn. B. 7 gợn. C. 5 gợn. D. 9 gợn.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần thứ ba môn thi: Vật lý khối A (Mã đề thi 136), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: VẬT LÝ; Khối: A Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………… I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) C©u 1 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m a = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt a là : A. 2,84MeV. B. 28,41MeV. C. 18,5MeV. D. 7,1MeV. C©u 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng âm, hạ âm và siêu âm ? A. gây cảm giác âm trong tai người B. truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí C. bản chất vật lý là sóng cơ D. không truyền được trong chân không C©u 3 : Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 24cm dao động với cùng tần số 25Hz , cùng pha tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? A. 6 gợn. B. 7 gợn. C. 5 gợn. D. 9 gợn. C©u 4 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A. 0,9μm. B. 0,44μm. C. 0,4μm. D. 0,75μm. C©u 5 : Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,66. 10-19 μm B. 0,22 μm C. 0,66 μm. D. 0,33 μm. C©u 6 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: ,.Kết luận nào sau đây là đúng? A. Đoạn mạch chứa L,C. B. Đoạn mạch chứa R,C. C. Đoạn mạch chứa R,L. D. Tổng trở của mạch là C©u 7 : Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ b- giảm 128 lần . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là: A. 128t. B. . C. t. D. . C©u 8 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 134,61m. B. 26,64m. C. 188,40m. D. 107,52m. C©u 9 : Đặt điện áp uAB = 200cos( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. L, R không đổi và C = . Đo điện áp hiệu dụng trên hai đầu mỗi phần tử thì thấy UC = UR = . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100W. B. 200W. C. 120W. D. 250W. C©u 10 : Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào? A. x = 2cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương. C. x = 4cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 và chuyển động ngược chiều dương. C©u 11 : Chọn câu sai trong các câu phát biểu dưới đây A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. B. Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC lý tưởng được bảo toàn. C. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108m/s. C©u 12 : Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 9,8 m/s2. Treo con lắc này vào trần một ôtô đang đứng yên thì nó có chu kì 2s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì con lắc là A. 2,24s. B. 1,82s. C. 2s. D. 1,98s. C©u 13 : C A B R L,r A Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R = 90Ω; r = 10Ω; L = . Điện áp uAB = 100cos( 100πt ) V. Ta thấy cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. Số chỉ của ampe kế là: A. 2A. B. A. C. 2 A. D. A. C©u 14 : Một dao động điều hòa với tần số góc rad/s, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là: A. 12cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 24cm. C©u 15 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38mm đến 0,75mm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. C©u 16 : Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm . Lúc ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g chất này . Ðộ phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên là: A. 9,22.1016Bq B. 4,6.1016Bq C. 4,6.1017Bq D. 9,22.1017Bq C©u 17 : Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 9/5. B. 134/133. C. 5/9. D. 133/134. C©u 18 : Con lắc đơn có dây treo dài 50cm, dao động điều hòa với biên độ 6cm. Khi động năng bằng hai lần thế năng thì độ lớn li độ góc con lắc là A. 40. B. 30. C. 50. D. 20. C©u 19 : Chọn phát biểu sai: A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. C. Động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ góc của từ trường quay luôn lớn hơn tốc độ góc của rôto. D. Mỗi dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha ( có tải giống nhau ) đều có cùng biên độ và tần số. C©u 20 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng A. hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng hay 2 bụng sóng liên tiếp. B. một nửa độ dài của dây. C. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. D. độ dài của dây. C©u 21 : Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. λ1 = λα + λβ. B. . C. . D. . C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C©u 23 : Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt. B. Khi tần số ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ. C. Khi bước sóng ánh sáng càng lớn thì tính chất sóng càng ít được thể hiện rõ. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng, còn hiện tượng quang dẫn thể hiện tính chất hạt của ánh sáng. C©u 24 : Cho một thấu kính hai mặt lồi, bán kính R1 = R2 = 25cm. Tính khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím, biết rằng chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính đối với hai tia này là nđ = 1,50; nt = 1,54. A. 1,72cm B. 1,67cm C. 1,85cm D. 1,58cm C©u 25 : Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. C©u 26 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm ? A. . B. . C. . D. . C©u 27 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia tử ngoại. C©u 28 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27µH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện 3000 pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là A. 1,39.10-3 W. B. 2,78.10-3 W. C. 335,4 W. D. 0,0373 W C©u 29 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì: A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. B. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. C. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. D. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng. C©u 30 : Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện với công suất và điện áp định mức P và U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho: A. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B. Công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng. C. Công suất tiêu thụ P giảm. D. Công suất toả nhiệt tăng. C©u 31 : Một dòng điện xoay chiều một pha có công suất 22000kW được truyền đi xa bằng đường dây cao thế 110kV. Sự hao tổn điện năng trên đường dây bằng 10% công suất ban đầu. Điện trở của đường dây tải điện là: A. 7,5Ω. B. 55Ω. C. 5,5Ω. D. 0,055 Ω. C©u 32 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. C©u 33 : Khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở (R), tụ điện (C) và cuộn dây thuần cảm (L), phát biểu nào dưới đây đúng: A. Cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở cả dòng điện xoay chiều và một chiều. B. Tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện càng nhỏ. C. Tụ điện cho dòng xoay chiều “ đi qua” do có sự phóng điện tích qua lại giữa hai bản tụ. D. Tác dụng toả nhiệt của dòng điện trên R phụ thuộc vào chiều của dòng điện qua nó. C©u 34 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cosmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 150 (cm/s). B. 150 (m/s). C. 300(cm/s). D. 150 (cm/s). C©u 35 : Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về quang điện trở và pin quang điện A. Quang điện trở có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi. B. Pin quang điện là nguồn điện được sử dụng trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi,… C. Pin quang điện là nguồn điện trong đó năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng. D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong. C©u 36 : Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hiện tượng quang phát quang và Laze. A. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của laze dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tia laze được dùng để khoan, cắt, tôi,…chính xác các vật liệu trong công nghiệp. C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài, thường sảy ra với chất rắn. C©u 37 : Một máy hạ áp có hệ số biến áp k = = 10. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 120W- 25V, có hệ số công suất 0,8. Mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là: A. 0,8A. B. 0,6A. C. 1A. D. 1,25A. C©u 38 : Một con lắc dao động tắt dần . Sau một chu kì biên độ giảm 12. Phần năng lượng mà con lắc đã mất đi trong một chu kỳ: A. 24 %. B. 12 %. C. 88 % D. 22,56 %. C©u 39 : Trong mạch xoay chiều RLC không phân nhánh tụ C không có tác dụng A. làm cho dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế. B. tiêu thụ điện năng. C. thay đổi công suất tiêu thụ của mạch. D. cản trở dòng điện chạy qua. C©u 40 : Một tụ điện có C = 1μF được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U0 . Sau đó cho tụ phóng điện qua 1 cuộn dây thuần cảm có L = 9 mH . Coi π 2 = 10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là? A. t = 10 – 4 s. B. t = 10 – 5 s. C. t = 10 – 3 s. D. t = 5.10 – 5 s. II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) C©u 41 : Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây với dòng điện qua cuộn dây tăng lên khi: A. cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng. B. tần số dòng điện tăng. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây tăng. C©u 42 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(wt + )cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s ®Çu tiªn là 9cm. giá trị của A và w là: A. 6cm và p rad/s. B. 12cm và p rad/s. C. 12 cm và 2p rad/s. D. 9cm và p rad/s. C©u 43 : Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xe đi là kim loại có công thoát electron A=2eV được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bão hòa I = 2μA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%. Tính số photon tới catot trong mỗi giây. Cho h =6,625.10-34 Js , c =3.108m/s ; |e| = 1,6.10-19C. A. 1,5.1015photon. B. 2.1015photon. C. 2,5.1015photon. D. 5.1015photon. C©u 44 : Điều nào sau đây sai khi nói về Laze: A. Tia laze là chùm sáng song song, có cường độ lớn. B. Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng, … D. Khi một photon có năng lượng bất kỳ bay lướt qua một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng bất kỳ. C©u 45 : Tính tuổi của một mẩu gỗ cổ biến rằng độ phóng xạ β- của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng loại, cùng khối lượng vừa mới chặt. Cho biết chu kì bán rãcủa C14 là T = 5600 năm. A. ≈ 1200 năm B. ≈ 4500 năm C. ≈ 3600 năm D. ≈ 2100 năm C©u 46 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình là uA = 0,5sin(50pt) cm ; uB = 0,5sin(50pt + p) cm, vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB. A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. C©u 47 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân. C©u 48 : Khi nói về các tia phóng xạ, kết luận nào dưới đây sai ? A. Tia β không bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia α làm ion hóa mạnh các nguyên tử trên đường đi của nó và mất năng lượng rất nhanh. C. Trong phân rã β có sự tồn tại của các hạt sơ cấp mới đó là nơtrinô và phản nơtrinô. D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-11m. C©u 49 : Một con tàu treo chiếc đèn phát ra ánh sáng màu lục (với bước sóng =500nm) trên đỉnh cột buồm. người thợ lặn đang ở dưới nước (có chiết suất n=1,33) bên cạnh con tàu sẽ thấy chiếc đèn có màu gì và bước sóng ánh sáng này trong nước là bao nhiêu? A. Màu lục, =500nm. B. Màu lục, =376nm. C. Màu đỏ, =665nm. D. Màu tím, =376nm. C©u 50 : Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. sớm pha so với điện tích ở tụ điện. C. trễ pha so với điện tích ở tụ điện. D. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. B - Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) C©u 51 : Ống tia X có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 12000V cường độ dòng điện qua ống là 0,2A. Bỏ qua động năng của e khi bứt ra khỏi catốt. Cho biết : h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s ; e = -1,6.10-19 C. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là : A. λmin = 2,225.10-10m B. λmin = 10-10m C. λmin = 1,35.10-10m D. λmin = 1,035.10-10m C©u 52 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Năng lượng toàn phần của một hệ kín được bảo toàn. B. Hiện tượng vật lý diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính C. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s là giá trị tốc độ lớn nhất của hạt vật chất trong tự nhiên. D. Sự co độ dài của một vật khi chuyển động với tốc độ v trong hệ quy chiếu quán tính là do lực quán tính gây ra. C©u 53 : Khi nói về các tia phóng xạ, kết luận nào dưới đây sai ? A. Trong phân rã β có sự tồn tại của các hạt sơ cấp mới đó là nơtrinô và phản nơtrinô. B. Tia α làm ion hóa mạnh các nguyên tử trên đường đi của nó và mất năng lượng rất nhanh. C. Tia β không bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-11m. C©u 54 : Tần số dao động riêng trong một mạch LC là 15MHz. nếu điện dung của tụ điện tăng lên 8 lần và độ tự cảm giảm đi 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch là: A. 22,5MHz. B. 15MHz. C. 7,5MHz. D. 30MHz. C©u 55 : Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. Mômen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. B. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Mômen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. D. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. C©u 56 : Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 giây nó quay được một góc 25rad. Tốc độ góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5s: A. 10 rad/s. B. 15 rad/s. C. 25 rad/s. D. 5 rad/s. C©u 57 : Momen quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu bán kính R của đĩa giảm 2 lần và bề dày l của đĩa tăng lên 2 lần? Biết momen quán tính của đĩa I = . A. Giảm 2 lần. B. Giảm 8 lần. C. Giảm 4 lần. D. Giảm 16 lần. C©u 58 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(wt + )cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s ®Çu tiªn là 9cm. giá trị của A và w là: A. 9cm và p rad/s. B. 6cm và p rad/s. C. 12 cm và p rad/s. D. 13,5cm và p rad/s. C©u 59 : Để đảm bảo an toàn cho công nhân mức cường độ âm trong phân xưởng của nhà máy phải giữ mức không vượt quá 85dB biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2 . Cường độ âm cực đại nhà máy đó qui định là: A. 3,16.10-21 w/m2 B. 3,16.10-4 w/m2 C. 10-12 w/m2 D. 16.10-4 w/m2 C©u 60 : Một sàn quay hình trụ có khối lượng 40kg và có bán kính 1m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi, nằm ngang F = 60N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Tại thời điểm t = 10s, động năng của sàn là: A. Wđ = 9000 J. B. Wđ = 6000 J. C. Wđ = 2400 J. D. Wđ = 4500 J. ------------------------------Hết------------------------------

File đính kèm:

  • docDe_Thi_thu_chuyen_le_quy_don_dien_bien_lanIII_thithu2011.doc
Giáo án liên quan