C©u 1 : Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H2SO4 ) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5)
A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam
C©u 2 : Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
A. pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2
C©u 3 : C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Hóa học lần III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Mã đề 301
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 4 trang )
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN III
Thời gian 90 phút
C©u 1 : Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H2SO4 ) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5)
A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam
C©u 2 : Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
A. pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2
C©u 3 : C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
C©u 4 : Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và
dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2
sẽ ?( Ca = 40 , O = 16 , C = 12 , H = 1 ).
A. Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. Giảm 4 gam D. Giảm 3,04 gam
C©u 5 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 ( đo ở
cùng điều kiện to, áp suất ). Tìm công thức phân tử của amin ?
A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N
C©u 6 : Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
H2(k) + I2(k) 2HI(k) + Q ( 0<∆H )
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
A. Thay đổi nồng độ khí H2 B. Thay đổi áp suất
C. Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI
C©u 7 : Một bình có dung tích 10 lít chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở 0oC, áp suất bình là p atm. Đốt
cháy hoàn toàn ankan trong bình, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. 0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
C©u 8 : Clo gồm có hai đồng vị là Cl3517 và Cl
37
17 . Khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,453 .
Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thì cặp giá trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
A. 75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
C©u 9 : Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A. H2S B. HNO3 C. Cl2 D. O3
C©u 10 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với
lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml
dung dịch X: ( Na = 23 , N = 14 , C =12 , O = 16 , S =32 , Ba = 137 ).
A. 43,1 gam B. 119 gam C. 86,2 gam D. 50,8 gam
C©u 11 : Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A. Na, Quì tím , Cu(OH)2 B. Na, Quì tím , AgNO3/NH3
C. Na, Quì tím , nước brom D. Cu(OH)2, dung dịch I2 , nước brom
C©u 12 : Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X và
dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối
mới trong suốt thì cần 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A ?( Al = 27 , Na = 23 ,
O = 16 , H = 1).
A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 D. H3PO4
C©u 13 : X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình thành
giữa hai nguyên tố này có thể là ?
Mã đề 301
2
Mã đề 301
A. X2Y3 B. XY2 C. X2Y D. XY
C©u 14 : Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen ) có công thức phân tử là C7H8O2 , tác dụng được
với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng số mol X phản
ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
A. CH3C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H4CH2OH D. CH3OC6H4OH
C©u 15 : Dãy nào sau đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A. Mg , Fe , Ag , Cu B. Fe, Al , Cu , Ag
C. Mg , Cu , Al , Ag D. Fe, Ag , Au , Cu
C©u 16 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong
không khí có hiện diện khí ?
A. CO2 B. H2S C. NH3 D. SO2
C©u 17 : Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO4 ( các
dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO2 và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch
Z gồm ?
A. K+ , CO32- , SO42- B. K+ , H+ , SO42-
C. K+ , CO32- D. K+ , H+ , SO42- , Ba2+
C©u 18 : Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trình là đạt 70% ) giá trị của x là ?( C=12, H= 1, O =16)
A. 1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 tấn D. 2,516 tấn
C©u 19 : Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 6 . Đun nóng nhẹ A
có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ
khối đối với hiđro là 8 . Tìm công thức phân tử của Anken ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. C2H4 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8
C©u 20 : Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bình đựng H2SO4 đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6
C©u 21 : Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương
ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
C©u 22 : X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp
100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa
. Nồng độ CM của dung dịch X bằng ?( Na = 23 , O = 16 , Al = 27 , Cl = 35,5).
A. 1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
C©u 23 : Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A. HCl , HClO , Cl2 B. HCl , HClO , Cl2 và H2O
C. HCl và HClO D. Cl2 và H2O
C©u 24 : Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
A. FeCl3 B. NaNO3 C. CH3COOK D. NaCl
C©u 25 : Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
A. Amoni axetic B. Axit α -amino propionic C. Alanin D. Glixerin
C©u 26 : Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe
;Fe2O3;FeO; Fe3O4 .Để
hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,224 lít khí
H2 ở đktc. Tính m: ( Fe = 56 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
A. 5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
C©u 27 : Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H2SO4
10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A ( cho S =32 , O = 16 , H = 1 ) .
A. 32% B. 28% C. 24% D. 16%
C©u 28 : Cho sơ đồ sau đây X →
0
2 ,tCl Y →
−OHOH ,2 Z →
0
,tCuO T →
otNHOAg ,, 32 Axit acrylic
Các chất X,Z là chất nào sau đây ?
A. C3H8 , CH3CH2CH2OH B. C2H6 và CH2=CH-CHO
3
Mã đề 301
C. C3H6 và CH2=CH-CHO D. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH
C©u 29 : Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2
0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
( Zn = 65 , Mg = 24 , Cu = 64 , Ag = 108 )
A. 21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam
C©u 30 : Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm
axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
A. Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75%
C. Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80%
C©u 31 : Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). Tìm công thức phân tử của X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH
C©u 32 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh quì tím ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối
khan là: ( C = 12 , H= 1 , O = 16 , N =14 , Na = 23)
A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam
C©u 33 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
C©u 34 : Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?
A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn
C©u 35 : Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 )
A. C2H6 và C2H4 B. C2H6 và C3H6 C. CH4 và C3H6 D. CH4 và C2H4
C©u 36 : Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A. Về thành phần nguyên tố B. Độ tan trong nước
C. Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trúc mạch phân tử
C©u 37 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 , Ba = 137 ).
A. C2H4O2 B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O2
C©u 38 : Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
A. Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng
C. Đun lipit với dung dịch H2SO4 loãng D. Đun lipit với H2 ( có xúc tác )
C©u 39 : Cho các phản ứng sau :
1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO3
2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3
3. Mg( kim loại ) + HCl
4. Sắt(II) oxit + dung dịch HNO3
5. HCl + NaOH
6. Cu + dung dịch H2SO4 đặc nóng
Phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1,3,4,6 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4 D. 3,4,5,6
C©u 40 : Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A. Axit fomic B. Metan C. Rượu metylic D. Anđehit fomic
C©u 41 : Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. HNO3 B. CH3COOH C. NaOH D. HCl
4
Mã đề 301
C©u 42 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A. glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin
C©u 43 : Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam
CaCO3 vào cốc A và b gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan
hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 )
A. Na B. Li C. K D. Cs
C©u 44 : Oxi hóa hoàn toàn p gam Kim loại X thì thu 1,25p gam oxit . Hòa tan muối cacbonat của kim
loại Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối sunfat có
nồng độ 14,18% . Hỏi X,Y là kim loại gì ?( Cu = 64 , Zn = 65 , Mg = 24 , Fe = 56 )
A. Cu và Fe B. Al và Fe C. Cu và Zn D. Zn và Mg
C©u 45 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH3COOH ( có mặt
H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam
C©u 46 : Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn
toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng của
Fe2(SO4)3 trong hõn hợp ban đầu ? ( Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1 )
A. 76% B. 24% C. 38% D. 62%
C©u 47 : Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là :
A. Số nhóm chức -OH B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố
C. Thành phần nguyên tố D. Vị trí nhóm cacbonyl
C©u 48 : Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho
vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ).
A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
C©u 49 : Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X
C©u 50 : Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là ?
A. CnH2n-4O2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO2
.Hết ..
5
Mã đề 301
M«n Thi thu hoa lan III (§Ò sè 1)
L−u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m ®Ò thi tr−íc khi
lµm bµi. C¸ch t« sai: ⊗
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®−îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t−¬ng øng víi
ph−¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
6
Mã đề 301
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Thi thu hoa lan III
§Ò sè : 1
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
7
Mã đề 301
File đính kèm:
- De thi thu mon Hoa.pdf