Đề thi thử đại học môn hoá học năm:2008 khối : a

Câu 1 : Các giải thích quan hệ cấu trúc- tính chất nào sau không hợp lí?

A. Với amin RNH2, gốc R-hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại

B. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.

D. Do-NH2 đẩy electron nên aniline dễ tham gia pứ thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn hoá học năm:2008 khối : a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên Đề thi thử Đại học mônhoáhọc năm:2008 Trường THPT phù cừ Khối : A Thời gian thi : 90phút Ngày thi : 2/3/2008 (Đề 1) Câu 1 : Các giải thích quan hệ cấu trúc- tính chất nào sau không hợp lí? A. Với amin RNH2, gốc R-hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại B. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. D. Do-NH2 đẩy electron nên aniline dễ tham gia pứ thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Be, Al, Zn, Pb là những kim loại lưỡng tính. B. CH4 là chất khí nhưng CCl4 là chất lỏng ở nhiệt độ thường C. Cả a , d. D. Be, Al, Zn, Pb là những nguyên tố lưỡng tính. Câu 3 : Có dd HF 0,1M . cần bao nhiêu gam axit HF cho vào 1lít dd trên để độ điện li của HF giảm một nửa so với ban đầu ? Giả sử thể tích dd vẫn là 1lít. A. 10g B. 8g C. 4g D. 6g Câu 4 : Đun nóng hh rượu gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4đậm đặc có thể tạo ra bao nhiêu hợp chất hữu cơ: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 5 : Đề hiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olêfin. Cho 3g M tác dụng với Na dư thu đươc 0,56 lit H2(đkc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oc thì sản phẩm tạo thành là: A. Propen B. Buten-2 C. Điisopropylete D. Đisecbutylete Câu 6 : Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp mêtanol- nước theo tỉ lệ mol 1:1là: A. …O—H … O—H H CH3 B. …O—H … O—H CH3 CH3 C. . …O—H … O—H CH3 H D. …O—H … O—H H H Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất hữu cơ A được 1,76 g CO2 và 0,72 g H2O. Mặt khác trung hoà 100 ml dd của A và B cần vừa đủ với 200 ml dd NaOH 0,5M biết nA: nB = 2:3. Làm bay hơi nước dd thu được .Nung chất rắn thu được vôi tôi xút (NaOH, Ca(OH)2) thu được hh khí có d/N2 = 0,271.Thể tích khí thu được ở đktc là: A. 22,4lít B. 2,24lít C. 11,2 lít D. 1,12lít Câu 8 : Cho m g este X tạo bởi một axit hữu cơ đơn chức và một rượu đơn chức. Tác dụng hết với dd NaOH sau pứ cho toàn bộ lượng rượu tạo thành qua bình đựng Na dư thì thu được khí Y khử được 8/3 g Fe2O3 ở t0 cao tạo ra Fe và bình đựng Na tăng thêm 3,1 g. Mặt khác g X chỉ làm mất màu 8 g Brôm và sản phẩm thu được chứa 61,54% Br theo khối lượng. m có giá trị là: A. 5g B. 10g C. 15g D. 20g Câu 9 : Có hai ống nghiệm mỗi ống đựng 2ml dd HCl 1M 2ml dd H2SO4 1M . Cho kẽm dư tác dụng với hai axit trên , lượng khí hiđrô thu được tương ứng với hai trường hợp là v1 và v2 ml ở đktc. So sánh v1 và v2? A. v1 > v2 B. không so sánh được. C. v1 = v2 D. v1< v2 Câu 10 : Phương pháp chưng cất phân đoạn dùng để tách các chất : A. Có độ tan trong nước khác nhau B. Có nhiệt độ sôi gần nhau C. Có nhiệt độ sôi cách nhau. D. Có khối lượng mol khác nhau Câu 11 : Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20%(loãng)thu được dd muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Cu B. Fe C. Al D. Mg Câu 12 : Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất? A. Sắt tráng đồng B. Sắt tráng kẽm C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng thiếc Câu 13 : Nguyên tử hiđro trong nhóm OH của phenol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi cho: A. Phenol tác dụng với NaHCO3 B. Cả hai câu c, d đều đúng C. Phenol tác dụng với NaOH D. Phenol tác dụng với Na Câu 14 : Có dd A: HF 0,1M và NaF 0,1M . Biết HF ⇌ H+ + F- . Ka= 6,8.10-4 = , log6,8 = 0,83 . là nồng độ mol/lít ở trạng thái cân bằng. pH của dd A là: A. 2,17 B. 4,2 C. 3,3 D. 3,17 Câu 15 : Cho một lượng nhỏ Clorua vôi vào dd HCl đặc thì : A. Clorua vôi tan B. Không có hiện tượng gì C. Cloruavôi tan, có khí màu vàng , mùi xốc thoát ra D. Cloruavôi tan, có khí không màu thoát ra Câu 16 : Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol/l của HCl trong dung dịch đã dùng là: A. 1M B. 0,75M C. 0,5M D. 0,25M Câu 17 : Cho 2, 54g este A (không chứa chức khác) bay hơi hoàn toàn tạo ra 0,6 lit ở 136,5oc , p = 425,6 mmHg. Để thuỷ phân hoàn toàn 25,4g A cần vừa đủ 200g dd NaOH 6% . Còn khi cho 6,35g A pư với dd NaOH dư tạo ra 7,05g 1 muối duy nhất . Biết trong A có 1 trong 2 chất rượu hoặc axit tạo este là đơn chức. CTCT của A là: A. (C2H5COO)3C3H5 B. (C3H5COO)3C3H5 C. (C2H3COO)2C3H6 D. (C2H3COO)3C3H5 Câu 18 : Etanol được dùng làm nhiên liệu. Tính nhiệt toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 100ml etanol tuyệt đối (d=0,8g/ml). Biết rằng: C2H5OH + 3O2à 2CO2 + 3H2O + 137kJ A. 298,50kJ B. 402,70kJ C. 238,26kJ D. 276,60kJ Câu 19 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m g X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lit khí . Nếu cũng cho m g X vào dd NaOH ( dư ) thì được 1,75 V lit khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là ( biết các thể tích khi đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27 ) A. 29,78% B. 29,87% C. 49,87% D. 49,78 % Câu 20 : Nguyên tử A có cấu hình e ngoài cùng là 3p4. Tỉ lệ giữa số nơtron và proton 1 : 1. Nguyên tử B có số nơtron bằng 1,25lần số nơtron của A . Khi cho 7,8g B tác dụng với lượng dư A ta thu được 11g hợp chất B2A. Nguyên tố A, B có thể là: A. S, Na B. Br, Mg C. O, Cu D. S, K Câu 21 : Cho hh 2 este đơn chức (tạo bởi 2 axit đ2 kế tiếp ) t/d ht với 1,5 lit dd NaOH 2,4M thu được dd Avà 1 rượu B bậc 1. Cô cạn A thu được 211,2 g chất rắn khan. Ôxi hoá B bằng O2 có xt thu được hh X. Chia X làm 3 phần bằng nhau . P1 cho t/d với dd AgNO3 trong dd NH3 dư thu được 21,6 g Ag. P2 cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lit khí đkc. P3 cho t/d với Na vừa đủ thu được 8,96 lit khí đkc và dd Y. Cô cạn Y được 48,8 g chất rắn khan. CTCT của 2 este là: A. HCOOCH3 ; CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 ; C2H5COOC2H5 D. CH3COOCH3 ; CH3COOC2H5 Câu 22 : Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có dùng : A. dd Ba(OH)2 B. a, c, d đều được C. dd HCl D. dd NaOH Câu 23 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6O2. Biết X tác dụng với KOH theo tỷ lệ mol 1:2. Vậy số đồng phân cấu tạo của X là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 24 : Cho hh X gồm 2 anken A, B là đ2 kế tiếp và H2 có thể tích tương ứng là: a, b, 2b lit vào bình kín có thể tích V lit chứa 1 ít Ni. Thấy áp suất bình là P. Biết b=0,25V. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về t0 ban đầu ta được hh Y áp suất bình là P1. Giá trị của P1 theo P là: A. p > p1> p B. 2p > p1> p C. 2p ≥ p1> p D. p ≥ p1 ≥ p Câu 25 : Cho 3 hợp kim sau: Cu – Ag Cu – Al Cu – Zn Dùng các hợp chất nào sau đây có thể phân biệt được 3 hợp kim trên? A. dd NaOH, H2SO4 B. dd NH3 , H2SO4 C. dd HCl, NaOH D. Hợp chất khác Câu 26 : Hỗn hợp khí X gồm hai anken đồng đẳng kề tiếp . Đốt hoàn toàn 5 lít X cần 18 lít O2 (cùng đk).Hiđrát hoá hoàn toàn một thể tích X ở điều kiện thích hợp cho hỗn hợp Y chứa hai rượu . % khối lượng mỗi rượu trong Y tương ứng là: A. 11,12%và 88,88% B. 84,26% và 10,74% C. 88,88% và 11,12 % D. 91,48% và 8,52% Câu 27 : Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc 170oc thì khí sinh ra có lẫn SO2. Để thu được C2H4 tinh khiết có thể loại bỏ SO2 bằng: A. dd Br2 B. dd K2CO3 C. dd KOH D. dd KMnO4 Câu 28 : Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dd chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại: A. Ag, Pb B. Pb, Fe C. Cu, Fe D. Zn, Cu Câu 29 : Trộn 0,81g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hh A. Hoà tan hoàn toàn A trong dd HNO3 đun nóng thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là? A. 0,672 B. 6,72 C. 2,24 D. 2,24lit Câu 30 : Điện phân dd X chứa amol CuSO4 và bmol NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thu được dd Y. Biết Y hoà tan được Al2O3 , xác định mối quan hệ giữa a và b : A. b=2a B. b < 2a C. cả bvà d D. b > 2a Câu 31 : FeS2 + A ---->FeSO4 + H2S⇡ + S ⇣. Vậy A là: A. dd H2SO4 đặc B. a,c đều đúng C. dd H2SO4 loãng D. a,c đều sai Câu 32 : Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol . Để đạt hiệu suất cực đại 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là: A. 2,025 B. 2,045 C. 2,055 D. 2, 035 Câu 33 : Có các dd NH4Cl, NH4HCO3, NaNO2, NaNO3 được dùng to và dùng thêm 1 hợp chất nào trong số các chất cho sau đây để nhận được dd trên: A. dd KOH B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd HCl Câu 34 : Trộn 3 dd H2SO40,1M, HNO30,2M, HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dd A . Lấy 300ml dd A cho pư với Vlít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M Thu được dd C có pOH =12 . Giá trị của V là: A. 0,234lít B. 0,434lít C. 0,154lít D. 0,134lít Câu 35 : Hoà tan 1,38g ôlêum vào H2O tạo ra dd X. dd X + 300ml dd KOH 0,1M Ôlêum có công thức: A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.3SO3 C. 2H2SO4.SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 36 : Cho 0,896 lit ở đkc (A) hh khí 2hiđrocacbon mạch hở không no, có số nguyên tử các bon hơn kém nhau 2 và có số liên kết pi không quá 2. Chia A làm 2 phần bằng nhau . .P1 cho qua dd Br2 dư thấy lượng Br2 nguyên chất pứ là 5,6 g .P2 đốt cháy ht tạo ra 2,2 g CO2. Mặt khác cho A pứ ht với AgNO3 trong NH3 có dư thu được a (g) kết tủa. CTPT của hai hyđro các bon trong A là: A. C2H4 ; C3H4 B. C2H2 ; C4H8 C. C2H4 ; C4H6 D. C2H2 ; C4H6 Câu 37 : Cho các chất C2H5Cl(I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các (trái sang phải ) như sau: A. (I), (II), (III),(IV) B. (II), (I), (III), (IV) C. (I), (IV), (II), (III) D. (IV), (I), (III), (II) Câu 38 : Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng được với natri vừa tác dụng được với NaOH là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 39 : Hoà tan hoàn toàn 104,25g hh X gồm NaCl và NaI vào nước được dd A . Sục khí Cl2 dư vào dd A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dd thu được 58,5g muối khan. Khối lượng NaCl có trong hh X là: A. 29,25g B. 58,5g C. 17,55g D. 23,4g Câu 40 : Phưong pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm: A. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trong kiềm B. Cho hh khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4 C. Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng nóng D. Lên men glucozơ Câu 41 : X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH , có công thức phân tử C7H8O, Số đồng phân phù hợp của X là: A. 3 đồng phân B. 2 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân Câu 42 : Chia m gam hh A gồm 2 axit đơn chức , hở hơn kém nhau 1 ngtử C làm 3 phần bằng nhau. P1 cho vào 100ml dd NaOH 2M ,để trung hoà NaOH dư cần 150ml H2SO4 0,5M. P2 pứ vừa đủ với dd chứa 6,4g Br2 . P3 đốt cháy hoàn toàn thu được 3,136lit CO2 đktc và 1,8g H2O. Giá trị của m là: A. 1,04 B. 10,04 C. 10,44 D. 10,4 Câu 43 : Chọn câu sai trong số các câu sau đây: A. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. B. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton. C. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro với nứoc. D. Etylamin tan trong nuớc tạo dung dịch có khả năng sinh ra kêt tủa với dung dịch FeCl3. Câu 44 : Cho V lit (đkc) hh A gồm C3H6, H2 có dA/H2 = 6. Cho đI qua ống sứ nung nóng có chứa Ni thì thu được hh khí B có dB/H2 = 7,5. Hiệu suất pứ là: A. 80% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 45 : Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amôniac: N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k). Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng thuận: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 6 lần. D. Tăng lên 8 lần. Câu 46 : Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg vào 0,1lít dung dịch AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,792g hỗn hợp 2 kim loại . Vậy phần trăm khối lượng Mg là: A. 41,66% B. 83,45% C. 58,34% D. 72,2% Câu 47 : Hợp chất A được tạo từ các ion đều có cấu hình e là 1s22s22p63s23p6. Trong phân tử A có tổng số hạt (p + n + e ) là 164. A có công thức phân tử là: A. K2S B. CaCl2 C. CaS D. Cả a và b Câu 48 : Trộn 250ml dd hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500ml dd có pH= 12 . Giá trị của m và x là: A. 0,5825g , 0,06M B. 0,6815g , 0,06M C. 0,6825g , 0,05M D. 0,5835g , 0,06M Câu 49 : Có các dd riêng biệt NH4Cl ; H2SO4 ; NaCl ; NaOH ; Na2SO4 ; Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd trên? A. dd AgNO3 B. dd phênolphtalêin C. dd BaCl2 D. dd quì tím Câu 50 : Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là chưa chính xác? A. Chế tạo hh tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray B. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ C. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức D. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt , công cụ đun nấu trong gia đình Môn Hoá ĐH 2008 (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Hoá ĐH 2008 Đề số : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docpc2008.doc
Giáo án liên quan