Đề thi thử đại học môn: Vật lí (60 câu + đáp án)

 

Câu 1:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:

x1 = 3sin(4 t + ) (cm) ; x2 = 3sin4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình

 A. x = 3 sin(4 t + ) (cm)

 B. x = 3sin(4 t + ) (cm)

 C. 3sin(4 t + ) (cm)

 D. 3sin(4 t - ) (cm)

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.

 A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.

 B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.

 C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.

 D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn: Vật lí (60 câu + đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÍ TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG NĂM HOC:2007-2008 Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4 t + ) (cm) ; x2 = 3sin4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 3 sin(4 t + ) (cm) B. x = 3sin(4 t + ) (cm) C. 3sin(4 t + ) (cm) D. 3sin(4 t - ) (cm) Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động. A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian. B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi. D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi. Câu 4: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là A. x = 8sin(pt + /2) cm B. x = 4sin(10 t) cm C. x = 4sin(10 t + /2) cm D. x = 8sin( t) cm Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa. B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin). C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin. D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. Câu 6: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N. Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = (2k + 1) C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = (k + 1) Câu 8: Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ một nguồn điểm. A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của quãng đường truyền. B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương của quãng đường truyền. C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau. D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương quãng đường truyền. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau. B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau. C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau. D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau. Câu 10: Dòng điện xoay chiều có dạng: i = sin100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100W thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng A. u = 100sin(100pt - ) (V) B. u = 100sin(100pt + ) (V) C. u = 100sin100pt (V) D. u = 100 sin(100pt + ) (V) Câu 11: Trong máy biến thế A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng. B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm. C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng. Câu 12: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u = 120sin(100pt + ) V, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = sin(100pt - ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 30 W B. 60 W C. 120 W D. 30 W Câu 13: Chọn phát biểu đúng về máy biến thế. A. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắc-quy. B. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trường quay. C. Hiệu suất của máy biến thế thường là rất cao. D. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ. Câu 14: Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của nhà máy do nhà nước quy định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ. B. nhà máy sử dụng nhiều điện năng. C. đường dây dẫn điện đến nhà máy bớt hao phí điện năng. D. động cơ chạy bền hơn. Câu 15: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng A. U B. . C. D. Câu 16: Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép. B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng. C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm. D. hai bán khuyên và hai chổi quét. Câu 17: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi dòng điện qua một cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn dây này tạo ra có độ lớn là B1 thì cảm ứng từ do hai cuộn dây còn lại tạo ra có độ lớn A. bằng nhau và bằng B1. B. khác nhau. C. bằng nhau và bằng B1. D. bằng nhau và bằng B1. Câu 18: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U sin(100pt) (V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 240W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I sin(100pt + ) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C2. A. 360W B. 480W C. 720W D. 960W Câu 19: Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức A. W = B. W = C. W = D. W = Câu 20: Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là A. điện tích tự do dao động. B. sét, tia lửa điện. C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hình. D. các đối tượng đề cập trong A, B và C. Câu 21: Cho mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1 mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ tự do thì đo được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là A. 10F B. 0,1F C. 10 pF D. 0,1 pF Câu 22: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng. B. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng. C. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt Câu 23: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10- 12m đến 10- 8m. B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 24: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. 0,5mm. B. 0,45mm. C. 0,72mm D. 0,8mm. Câu 25: Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10- 11m. Hiệu điện thế UAK của ống là A. » 15527V. B. » 1553V. C. » 155273V. D. » 155V. Câu 26: Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu-tơn được giải thích dựa trên A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng. B. góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng. C. chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc. D. sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young (a = 0,5mm, D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. l = 0,55.10-3m m B. l = 0,5 mm C. l = 600nm D. l = 500 Câu 28: Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng l = 0,6mm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng? A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. B. Vân ở M và ở N đều là vân tối. C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng. Câu 29: Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng? A. Khả năng đâm xuyên. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng phát quang. D. Sự tán sắc ánh sáng. Câu 30: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. A. 1,03.105 m/s B. 2,89.106 m/s C. 4,12.106 m/s D. 2,05.106 m/s Câu 31: Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là tia tử ngoại có bước sóng 0,0913 mm. Hãy tính năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô A. 2,8.10-20 J B. 13,6.10-19 J C. 6,625.10-34 J D. 2,18.10-18 J Câu 32: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng l vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các vật khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì A. sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài. B. các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các êlectron đó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện. C. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác định. D. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác định. Câu 33: Trong dãy Banme của quang phổ hiđrô ta thu được A. chỉ có 4 vạch màu: đỏ, lam, chàm, tím. B. chỉ có 2 vạch màu vàng nằm sát nhau. C. 4 vạch màu ( và các vạch nằm trong vùng hồng ngoại. D. 4 vạch màu (đỏ, lam, chàm, tím) và các vạch nằm trong vùng tử ngoại. Câu 34: Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216mm, bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650 mm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra. A. 0,4866 µm B. 0,2434 µm C. 0,6563 µm D. 0,0912 µm Câu 35: Từ hạt nhân phóng ra 3 hạt a và một hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là A. B. C. D. Câu 36: Khi phóng xạ a, hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên. C. Số khối giảm 4, số prôtôn giữ nguyên. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. Câu 37: Trong hạt nhân nguyên tử có A. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn. C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn. Câu 38: Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng? A. Phóng xạ. B. Phản ứng nhiệt hạch. C. Phản ứng phân hạch. D. Bắn hạt a vào hạt nitơ thu được ôxi và prôtôn. Câu 39: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm ban đầu (to= 0) thì độ phóng xạ của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã T là A. 15 h B. 30 h C. 45 h D. 105 h Câu 40: Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây? (I) Khối lượng. (II) Số khối. (III) Động năng. A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (II) và (III). D. Cả (I) , (II) và (III). Câu 41: Trong phản ứng phóng xạ a, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con sẽ A. lùi 2 ô B. tiến 2 ô C. lùi 1 ô D. tiến 1 ô Câu 42: Một khối chất phóng xạ iôt I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của I. A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày Câu 43: Một thấu kính đặt trước một vật; mắt nhìn vật qua kính. Khi di chuyển kính theo phương vuông góc với trục chính thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều. Đó là thấu kính A. hội tụ B. hội tụ nếu là vật thật C. phân kì D. có thể hội tụ hoặc phân kì Câu 44: d là khoảng cách từ thấu kính đến vật, k là độ phóng đại ảnh, f là tiêu cự thấu kính. Với qui ước về dấu của các đại lượng này khi thiết lập công thức của thấu kính hay gương cầu thì tiêu cự có thể xác định từ hệ thức nào? A. B. C. D. Câu 45: Một thấu kính mỏng có chiết suất 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu (như hình vẽ) có bán kính lần lượt là 20cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính (khi đặt trong không khí) là A. 24cm B. - 24cm C. 120cm D. - 120cm Câu 46: Gương cầu lõm có A. mặt phản xạ hướng về tâm, tiêu điểm ở trước gương. B. mặt phản xạ hướng về tâm, tiêu điểm ở sau gương. C. mặt phản xạ hướng ra xa tâm, tiêu điểm ở trước gương. D. mặt phản xạ hướng ra xa tâm, tiêu điểm ở sau gương. Câu 47: Điều kiện để mắt nhìn rõ chi tiết một vật là A. vật ở trong phạm vi thấy rõ của mắt. B. góc trông vật không nhỏ hơn năng suất phân li của mắt. C. cả hai điều kiện A và B phải thoả mãn. D. vật không ở gần hơn điểm cực cận. Câu 48: Có một lăng kính có góc chiết quang A = 50 (nhỏ) chiết quang n > 1. Một tia đơn sắc đến lăng kính theo hướng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A thì tia ló có góc lệch D = 30 so với tia tới. Nếu tia tới đến vuông góc mặt bên, góc lệch D' của tia ló so với tia tới sẽ là A. 60 B. 30 C. 50 D. 1,50 Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mắt? A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. B. Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D. Mắt viễn thị nhìn rõ vật ở rất xa nhưng phải điều tiết. Câu 50: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là A. B. C. D. . . . v = R Câu 51: Một khối cầu đặc khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc thì biểu thức động năng của nó là A. Mv2 B. Mv2 C. Mv2 D. . . . Mv2 Câu 52: Chọn câu đúng. Quy tắc momen được thể hiện qua các loại cân nào sau đây? A. Cân đòn B. Cân đĩa C. Cân Robecvan D. . . . Cả ba loại cân trên Câu 53: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm2. Nếu bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng A. 22,5 kJ B. 9 kJ C. 45 kJ D. . . . 56 kJ Câu 54: Trong các chuyển động quay với vận tốc gĩc v gia tốc gĩc sau đây, chuyển động nào là chậm dần đều? A. = - 2,5 rad/s ; = 0,6 rad/s2 B. = - 2,5 rad/s ; = - 0,6 rad/s2 C. = 2,5 rad/s ; = 0,6 rad/s2 D. = - 2,5 rad/s ; = 0 Câu 55: Chọn câu sai. A. Momen quán tính của một chất điểm khối lượng m cách trục quay khoảng r là mr2. B. Phương trình cơ bản của chuyển động quay là M = I . C. Momen quán tính của quả cầu đặc khối lượng M, bán kính R, có trục quay đi qua tâm là I = MR2. D. Momen quán tính của thanh mảnh có khối lượng M, độ dài l, có trục quay là đường trung trực của thanh là I = Ml2. Câu 56: Công thức tính momen quán tính của một vật đối với một trục ∆ bất kì là A. I∆ = IG + md B. I∆ = I G + 1/2 md C. I∆ = IG + md2 D. I∆ = IG + 1/2 md2 Câu 57: Trong mạch dao động lí tưởng với T là chu kì biến thiên của điện tích tụ điện, năng lượng từ trường trong cuộn cảm A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2. D. không biến thiên theo thời gian. Câu 58: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ ð (H) và một tụ điện có điện dung C = 1/ ð (ìF). Chu kì dao động của mạch là A. 2s B. 0,2s C. 0,02s D. 0,002s Câu 59: Nguyên tắc hoạt động chính của máy quang phổ là dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. sự phản xạ toàn phần. C. sự khúc xạ ánh sáng. D. hiện tượng sắc sai của thấu kính. Câu 60: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại A. tác dụng rất yếu lên phim ảnh. B. kích thích phản ứng tổng hợp hiđrô và clo. C. bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. truyền được qua mọi môi trường. ĐÁP ÁN 1C 2D 3A 4C 5B 6C 7C 8D 9B 10B 11A 12A 13C 14C 15C 16B 17D 18D 19D 20D 21C 22A 23C 24A 25A 26B 27B 28D 29D 30C 31D 32D 33D 34D 35B 36D 37C 38D 39A 40B 41A 42A 43C 44D 45C 46A 47C 48B 49A 50A 51D 52D 53A 54A 55C 56C 57A 58D 59A 60B

File đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc 2007 2008(1).doc