Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số góc . Động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số:
A. /2 B. C. 2 D. 4
Câu 2: Pha của dao động dùng để xác định:
A.Tần số dao động B.Chu kì dao động
C.Trạng thái dao động tại thời điểm t D.Biên độ dao động
Câu 3: Chọn phương án sai.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân làm tắt dần dao động của vật là do lực ma sát của môi trường mà vật dao động.
C. Lực ma sát luôn hướng ngược chiều chuyển động nên sinh công âm làm cơ năng của vật giảm dần, chuyển hoá thành nhiệt năng.
D. Tuỳ theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng lại (tắt) nhanh hay chậm.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Vật lí - Mã đề 345, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT quảng ninh
Trường THPT Hồng đức đề thi thử đại học năm học 2007-2008
Mã đề 345
Môn Vật Lí - Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên thí sinh:………………........……......….SBD:………..Phòng thi:...
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với tần số góc . Động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số:
A. /2 B. C. 2 D. 4
Câu 2: Pha của dao động dùng để xác định:
A. Tần số dao động
B. Chu kì dao động
C. Trạng thái dao động tại thời điểm t
D. Biên độ dao động
Câu 3: Chọn phương án sai.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân làm tắt dần dao động của vật là do lực ma sát của môi trường mà vật dao động.
C. Lực ma sát luôn hướng ngược chiều chuyển động nên sinh công âm làm cơ năng của vật giảm dần, chuyển hoá thành nhiệt năng.
D. Tuỳ theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng lại (tắt) nhanh hay chậm.
Câu 4: Khi treo vật có khối lượng lần lượt vào các lò xo và thì tần số dao động của các con lắc lò xo tương ứng là và . Nối hai lò xo đó lại với nhau thành một lò xo rồi treo vật nặng m vào thì m sẽ dao động với tần số:
A. 2,1 Hz
B. 2,2 Hz
C. 2,3 Hz
D. 2,4 Hz
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng: ,; t tính bằng giây. Biết biên độ dao động tổng hợp . Hãy xác định .
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất, nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều kiện khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km
A. chậm 121,5 s
B. nhanh 121,5 s
C. chậm 243 s
D. nhanh 62,5 s
Câu 7: Chọn phương án sai
A. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
B. Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền pha dao động cũng như các phần tử vật chất
C. Sóng truyền đến điểm nào làm cho các phần tử vật chất của môi trường tại điểm đó dao động tức là truyền cho các phần tử đó một năng lượng. Quá trình truyền sóng cũng là một quá trình truyền năng lượng
D. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 8: Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng
B. Độ cao, âm sắc, biên độ
C. Độ cao, âm sắc, độ to
D. Độ cao, âm sắc, cường độ
Câu 9: Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng ta gây dao động tại O có chu kì . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là . Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3 đến đỉnh thứ 8 kể từ tâm O, theo phương truyền sóng là :
A. 1 m
B. 2 m
C. 2,5 m
D. 0,5 m
Câu 10: Tại hai điểm trên mặt chất lỏng cách nhau có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng . Số cực đại, cực tiểu trên đoạn lần lượt là:
A. 5CĐ, 6CT
B. 6CĐ,5CT
C. 5CĐ, 5CT
D. 4CĐ, 5CT
Câu 11: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay n vòng mỗi giây thì tần số dòng điện do máy tạo ra được tính bằng công thức:
A. f = n/60p
B. f = p/60n
C. f = np/60
D. f = pn
Câu 12 Động cơ nào trong các thiết bị sau đây là động cơ không đồng bộ ?
A. xe điện
B. môtơ của đầu đĩa VCD
C. quạt điện gia đình
D. tàu điện
Câu 13
Mạch chỉnh lưu nào sau đây là đúng?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu14 Ph/trình của suất điện động . Suất điện động tại thời điểm là:
A. 4 V
B. 5 V
C. 7 V
D. 7,5V
Câu15 Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức , trong đó R thay đổi. Xác định R để công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại.
A.
B.
C.
D.
Câu16 Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch: . Tần số f có thể thay đổi. Điện dung của tụ , độ tự cảm . Khi thì vôn kế chỉ giá trị cực tiểu. Xác định .
A.
B.
C.
D.
Câu 17 Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm , tụ điện có điện dung , biến trở . Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch . Xác định công suất tiêu thụ cực đại trên toàn mạch.
A.
B.
C.
D.
Câu 18 Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung ,điện trở . Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch . Xác định độ tự cảm của cuộn dây để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC đạt giá trị cực đại.
A.
B.
C.
D.
Câu 19 Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức , trong đó độ tự cảm của cuộn dây thay đổi. Xác định cảm kháng của cuộn cảm để hiệu điện thế hiệu trên nó cực đại.
A.
B.
C.
D.
Câu 20 Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng pha và tần số . Xác định hiệu điện thế dây.
A. 991 V
B. 380 V
C. 500 V
D. 565 V
Câu 21: Trong mạch dao động diện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện từ trong mạch kà:
A.
B.
C.
D.
Câu 22 Sóng nào sau đây được dùng trong thiên văn vô tuyến
A Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
Câu 23 Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm . Máy thu có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài
B. Trung
C. Ngắn
D. Cực ngắn
Câu 24 Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm và một có điện dung thay đổi từ đến . Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng :
A.
B.
C.
D.
Câu 25 Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện bởi các tụ , , thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là . Hãy xác định biết , , .
A. 8 ms
B. 9 ms
C. 10 ms
D. 11 ms
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của gương cầu?
A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ là mặt lõm
B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi
C. Gương cầu lồi mặt phản xạ hướng về tâm
D. Gương cầu lồi có tiêu cự âm
Câu27 Một tia sáng truyền trong môi trường có chiết suất đến mặt phân cách với không khí, cho tia phản xạ và tia khúc xạ. Biết chiết của không khí , các tia phản xạ và khúc xạ hợp với nhau một góc a. Góc tới tính theo công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu28 Một tia sáng SI truyền trong không khí tới mặt bên AB của một lăng kính có góc chiết quang , với góc tới . Sau khi khúc xạ vào lăng kính tia sáng truyền đến mặt AC và phản xạ toàn phần tại đó. Xác định điều kiện chiết suất của lăng kính.
A.
B.
C.
D.
Câu29 Một vật sáng AB đặt cách màn một khoảng L. Giữa vật và màn có một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12,5 . Để có một ảnh rõ nét trên màn , L có giá trị nhỏ nhất là::
A. 50cm
B. 62,5cm
C. 25cm
D. 37,5cm
Câu 30 Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm cho ảnh thật lớn hơn vật 3 lần. Khi dịch chuyển vật lại gần gương thêm một khoảng thì cho ảnh thật lớn hơn vật 8 lần. Tìm bán kính của gương.
A. 48 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 9,6 cm
Câu 31: Trong các trường hợp sau đây ở trường hợp nào mắt nhìn thấy ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết
B. Mắt cận thị, không điều tiết
C. Mắt viễn thị không điều tiết
D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa
Câu 32: Một người có thể nhìn rõ các vật từ 14cm đến 46 cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ 25dp để quan sát vật nhỏ. Kính cách mắt 10cm. Xác định phạm vi đặt vật trước kính?
A. 5cm ≤ d ≤ 25/3cm
B. 2cm ≤ d ≤ 3,6 cm
C. 6cm ≤ d ≤ 10cm
D. 3,33cm ≤ d ≤ 20cm
Câu 33: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng cực cận, cực viễn, vô cực lần lượt là GC, GV, GƠ. Chọn phương án đúng.
A. GC < GV < GƠ
B. GV <GC < GƠ
C. GC < GƠ< GV
D. GƠ< GV < GC
Câu 34: Đối với máy ảnh, để thu ảnh của một vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta sẽ:
A. dịch chuyển phim
B. thay đổi độ tụ( tiêu cự) của vật kính
C. dịch chuyển vật kính
D. dịch chuyển vật kính hoặc phim
Câu 35: Trong trường hợp Đ = f2, khi ngắm chừng ở điểm cực cận (mắt đặt sát thị kính), độ bội giác của kính hiển vi là:
A.
B.
C.
D.
Câu36 Khi quan sát trên các váng dầu hoặc váng mỡ ta thấy các màu sắc sặc sỡ là do:
A. Hiện tượng tán sắc
B. Hiện tượng giao thoa
C. Phản xạ toàn phần
D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 37 Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng ánh sáng truyền qua môi trường trong suốt mà chiết suất của môi trường đó phụ thuộc vào
A. tần số ánh sáng
B. cường độ chùm sáng
C. phương dao động của vectơ điện trường
D. phương dao động của vectơ từ trường
Câu 38: Phép phân tích quang phổ là phương pháp phân tích
A. một quang phổ nào đó
B. quang phổ liên tục
C. quang phổ vạch
D. thành phần cấu tạo của các chất dựa vào quang phổ của chúng
Câu 39: Trong ánh sáng mặt trời, năng lượng thuộc về các tia hồng ngoại có khoảng
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 40:. Trong giao thoa với khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía với vân trung tâm là 3mm,Số vân sáng quan sát được trên bề rộng 13 cm là:
A. 9vân
B. 11 vân
C. 13 vân
D. 15 vân
Bài 41. Trong giao thoa với khe Younốich a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm cú tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Giá trị của λ là:
A. 0,75μm
B. 0,4μm
C. 0,55μm
D. 0,6μm
Câu 42 Phôtôn ánh sáng không có
A. năng lượng
B. động lượng
C. khối lượng
D. khối lượng và động lượng
Câu 43 Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, chàm, tím
B.đỏ, lam, chàm, tím
C. đỏ, cam, lam, tím
D.đỏ, cam, vàng, tím
Câu 44 Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô: , . Bước sóng của vạch ứng với dịch chuyển L - K là:
A. 0,1218 mm
B. 0,1219 mm
C. 0,1217 mm
D. 0,1216 mm
Câu45 Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô: . Bước sóng ngắn nhất của dãy Laiman là:
A. 0,0913 mm
B. 0,0912 mm
C. 0,0914 mm
D. 0,0911 mm
Câu 46 Một ống Rơnghen, cường độ dòng điện qua ống I = 0,01 (A), tính số electron đập vào đối catốt trong một giây.
A.
B.
C.
D.
Câu 47 Cácbon có 4 đồng vị với số khối từ 11 – 14, trong đó 2 đồng vị bền vững nhất là:
A. C12 và C13
B. C12 và C11
C. C12 và C14
D. C13 và C11
Câu 48 Vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự , cho ảnh thật cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí vật.
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 35 cm
D. 40 cm
Câu 49 Một người nhìn thấy ảnh của đỉnh cột điện trong một vùng nước nhỏ. Người ấy đứng cách vũng nước 2m và cách chân cột điện 10m. Mắt người ấy cách chân 1,6m. Chiều cao của cột điện là:
A. 4,8 m
B. 6,4 m
C. 7,2 m
D. 9,6 m
Câu 50: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại:
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Làm ion hóa không khí
C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước
D. Làm phát quang một số chất
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC MON VAT LI KIEN K19B UBQN.doc