Câu 1: Thể tích dung dịch HNO3 67,5%( khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là ( biết lượng HNO3 hao hụt là 20%)
A. 81 lit B. 55 lit C. 49 lit D. 70 lit
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm học 2008- 2009 ( thời gian 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi thử đại học năm học 2008- 2009
( thời gian 90 phút)
Câu 1: Thể tích dung dịch HNO3 67,5%( khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là ( biết lượng HNO3 hao hụt là 20%)
A. 81 lit B. 55 lit C. 49 lit D. 70 lit
Câu 2: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCH2CH2COOH
C. HCOOH3NCH=CH2 D. H2NCH2COOCH3
Câu 3:Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm nước cứng trên là
A. HCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 4: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dd HCl( dư), sinh ra 0,448 lít(ở đktc). Kim loại M là
A.Na B. Li C. K D. Rb
Câu 5:Đun nóng hỗn hợp gồm 2 an col đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140 0C. Sau hki phản ứng kết thúc, thu được 6 gam 3 ete và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của 2 anol là
A. C3H5OH và C4H7OH B. CH3OH và C2H5OH
C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi este là
A. metyl fomiat B. etyl fomiat C. metyl axetat D. metyl acrylat
Câu 7: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với HCl. Sau khi phản ứng hoàn toàn, được dd Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 8,75g B. 9,75g C. 6,5 g D. 7,8 g
Câu 8: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 D. NH4H2HPO4
Câu 9: Oxi hoá 4 gam một ancol đơn chức A thu được 5,6 gam hỗn hợp gồm anđêhit, H2O và ancol dư.Cho toàn bộ sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C.32,4 gam D. 43,2 gam
Câu 10: Polime có cấu trúc mạng không gian ( mạng lưới)là
A. nhưa bakelit B. PVC C. PE D.amilopectin
Câu 11: Tiến hành 2 thí nghiệm sau
Tn1: Cho m gam bột Fe (dư) vàoV1 lít dd Cu(NO3)2 1M
Tn2: Cho m gam bột Fe (dư) vàoV2 lít dd AgNO3 0,1M
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm trên đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2 B. V1= 5 V2 C. V1 = 2V2 D. V1= 10 V2
Câu 12: Cho 0,1 mol P2O5 vào dd chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
A. K2HPO4, KH2PO4 B. K3PO4, KOH
C. H3PO4,KH2PO4 D. K3PO4, K2HPO4
Câu 13: Trộn 100 ml dd có pH =1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH a mol/l thu được 200 ml dd có pH =12. Giá trị của a là
A. 0,3 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,03
Câu 14: Cho các chất: acol etylic,glixerol, glucozơ, đi metyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. As B. N C. S D. P
Câu 16: Cho các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeCO3, Fe2O3, FeSO4, Fe(NO3)3 tác dụng hết với axit HNO3 đặc nóng thì số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là
A. 6 B.8 C.7 D. 9
Câu 17: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO ( đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là
A. 13,32 gam B. 6,52 gam C. 8,88 gam D. 13,92 gam
Câu 18: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử X là
A.C2H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C3H7COOH
Câu 19: Chất phản ứng với FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOH B. CH3OH C. CH3NH2 D. CH3COOCH3
Câu 20: Dẫn 1,68 lít khí hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đượng dd Br2 dư. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn , có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbonlà( các khí đo ở đktc)
A. C2H6 và C3H6 B. CH4 và C3H6 C. CH4 và C3H4 D. CH4 và C2H4
Câu 21: ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dd NaOH B. Na kim loại C. nước Br2 D. H2( Ni, nung nóng)
Câu 22: Dãy các nguyên tố sắp xếp tính phi kim tăng dần từ trái qua phải là
A.P,N,O,F B. P,N,F,O C. N,P,O,F D. N,P,F,O
Câu 23: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 g B. 16,68 g C. 18,38 g D. 17,8 g
Câu 24: Cho dãy các chất sau: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ) số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 25: Hỗn hợp chất rắn X gồm Al, Fe2O3, và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd
A. NH3(dư) B. NaOH dư C. AgNO3 D. HCl dư
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlomit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2(đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng nêu trên là
A. 50% B. 84% C. 40% D. 92%
Câu 27: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí ( dư). Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trước và sau phản ứngbằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là
A. a=4b B. a=2b C. a=b D. a = 0,5b
Câu 28: Axit cacboxylic no mạnh hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, Vậy công thức phân tử của X là
A.C9H12O9 B. C12H16O12 C. C6H8O6 D. C3H4O3
Câu 29: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình lên men là 72% và khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml)
A. 5 kg B. 5,4 kg C. 6 kg D. 4,5 kg
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Cu vào dd HCl dư sau khi phản ứng kết thúc sinh ra 3,36 lit khí H2(đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp trên vào dd HNO3 đặc nguội sau khi phản ứng kết thúcthu được 6,72 lit NO2(đktc).Giá trị của m là
A. 12,3 B. 15,6 C. 10,5 D. 11,5
Câu 31: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P,S, Mn…trong gang để thu được thép
Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P,S,Mn… trong gang để thu ddược thép
Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 32: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lương phân tử của Y là
A. 46 B. 85 C. 68 D. 45
Câu 33: Cho cân bằng hoá học N2(k) + 3H2(k) Û 2NH3(k) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nồng độ của N2 B. thêm chất xúc tác Fe
C.thay đổi nhiệt độ D. thay đổi áp suất của hệ
Câu 34: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3
thí nghiệm2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4
thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3
thí nghiệm4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A.3 B.4 C.1 D.2
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82
Câu 36:Hoà tan hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có ssố mol bằng nhau vào nước và đun nóng nhẹ, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dd X. Hỏi dd X chứa những ion gì
A. Na+, Cl- B. Ba2+, Na+, Cl- C. Ba2+, Na+, OH-, Cl- D. Na+, Cl-, OH-
Câu 37:Cho hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO(dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơiY (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một luợng dư AgNO3/NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,4 B. 9,2 C. 7,8 D. 8,8
Câu 38:Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm C3H8, C3H6, C3H4. Khi đôt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A.20,4 gam B. 16,8 gam C. 18,96 gam D. 18,6 gam
Câu 39: Cho 5,68 gam hõn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3, thu được 0,672 lít khó NO duy nhất(đktc) và dd X .Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. tính m và số mol axit HNO3 đã phản ứng
A. 17,18 gam và 0,27 mol B. 17,75 gam và 0,3 mol
C. 19,36 gam và 0,12 mol D. 19,36 gam và 0,27 mol
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđêhit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong một phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđêhit
A. không no,hai nố đôi đơn chức B. no, hai chức
C. no, đơn chức D. không no, có một nối đôI đơn chức
Câu 41: Cho 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S tác dụng hết với axit HNO3 đặc nóng thu được khí NO2 và dd X chỉ chứa 2 muối sun phat.Hỏi a có giá trị nào sau đây
A. 0,12 mol B. 0,06 mol C. 0,03 mol D. 0,15 mol
Câu 42: Cho 0,1 mol à- aminoaxit A( H2N-R-COOH) phản ứng hết với dd HCl tạo thành 11,15 gam muối. A là:
A. glixin B. alanin C. phenyl alanin D. Valin
Câu 43: Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân là phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là
A. 2b =a B. b > a C. b 2a
Câu 44: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 45: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,05 B. 0,45 C. 0,35 D. 0,25
Câu 46: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 64,8 B. 54,0 C. 32,4 D. 59,4
Câu 47: Cho Mg vào dd HNO3 loãng dư thu được dd X và hỗn hợp khí N2, N2O. Thêm từ từ dd NaOH dư vào dd X thấy có khí mùi khai thoát ra. Hỏi có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 48: Gluxit chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột B. xenlulozơ C. mantozơ D. saccrozơ
Câu 49: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H6, C2H5OH, CH3COOH
Câu 50: Cho dd A gồm 0,1 mol Na+, 0,2 mol K+, CO32-, SO42-. Cần bao nhiêu ml dd BaCl2 1M để kết tủa vừa hết các chất trong dd A
A. 300 B. 150 C. 250 D. 100
……………..Hết………………….
File đính kèm:
- de luyen thi dai hoc.doc