I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Trình bày các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta. Phân tích ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lý.
2. Phân tích những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Tại sao tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta vẫn con cao?
Câu II (3,0 điểm)
1. Phân tích các điều kiện để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta. Tại sao trong những năm gần đây xuất khẩu gạo ở nước ta tăng mạnh?
2. Nêu phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. Tại sao lại là vấn đề đặc trưng của vùng này?
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học tổng ôn, năm 2013 môn: Địa lí; khối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TỔNG ÔN , NĂM 2013
Môn: ĐỊA LÍ; Khối: C
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
TTLT CHẤT LƯỢNG CAO HOÀNG HÁI ANH
TP. BẮC NINH - TỈNH BẮC NINH
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Trình bày các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta. Phân tích ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lý.
2. Phân tích những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Tại sao tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta vẫn con cao?
Câu II (3,0 điểm)
1. Phân tích các điều kiện để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta. Tại sao trong những năm gần đây xuất khẩu gạo ở nước ta tăng mạnh?
2. Nêu phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. Tại sao lại là vấn đề đặc trưng của vùng này?
Câu III (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Số dân và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1981 - 1999
Năm
1981
1984
1986
1988
1990
1994
1996
1999
Số dân (triệu người)
54,9
58,6
61,2
63,6
66,2
72,5
75,4
76,3
Sản lượng lúa (triệu tấn)
12,4
15,6
16,0
17,0
19,2
23,5
26,4
31,4
1.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản lượng lúa, gia tăng sản lượng lúa bình quân theo đầu người ở nước ta thời kỳ 1981 - 1999.
2. Nhận xét và giải thích về sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quan theo đầu người của nước ta trong thời gian trên.
II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)
Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta. Nguyên nhân của sự chuyển dịch đó?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
Phân tích thế mạnh về tự nhiên để thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. Tại sao lại phải có sự chuyển dịch đó?
-------- Hết --------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:........................................................................................
SBD:..........................................
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC NAM 2013.doc