Câu 1 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng?
A. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định.
B. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần từ môi trường truyền qua sẽ không dao động.
C. Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một sợi dây.
D. Sóng dùng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu đầu dây được cố định.
Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, quả nặng ở phía dưới điểm treo thì điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu luôn cho bởi biểu thức Fmin = k(Δl0 – A).
B. Độ lớn lực đàn hồi cực đại luôn cho bởi công thức Fmax = k(Δl0 + A).
C. Chiều dài của lò xo khi quả nặng ở vị trí cân bằng bằng trung bình tổng chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo
D. Khi quả nặng nằm cân bằng thì lò xo đã bị dãn một đoạn Δl0.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học Vật lý lần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 13. 2011
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
(Số câu trắc nghiệm: 50 câu)
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng?
A. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định.
B. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần từ môi trường truyền qua sẽ không dao động.
C. Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một sợi dây.
D. Sóng dùng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu đầu dây được cố định.
Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, quả nặng ở phía dưới điểm treo thì điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu luôn cho bởi biểu thức Fmin = k(Δl0 – A).
B. Độ lớn lực đàn hồi cực đại luôn cho bởi công thức Fmax = k(Δl0 + A).
C. Chiều dài của lò xo khi quả nặng ở vị trí cân bằng bằng trung bình tổng chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo
D. Khi quả nặng nằm cân bằng thì lò xo đã bị dãn một đoạn Δl0.
Câu 3 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một điện trở R, UAB = 150V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là 70V; 170V. Công suất tiêu thụ là 75W, giá trị của R là:
A. 65,3 B. 140 C. 160 D. 115,7
Câu 4 : Một con lắc đơn lý tưởng có chiều dài dây coi như không thay đổi theo nhiệt độ. Khi đưa con lắc lên độ cao bằng bán kính Trái Đất thì chu kì dao động điều hoà của nó
A.tăng 2 lần. B.tăng 4 lần. C.giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quan hệ giữa các đại lượng trong dao động điều hoà?
A.Tần số của dao động điều hoà gấp 2π lần tốc độ góc.
B.Tốc độ trung bình của vật dao động điều hoà trong chu kì bất kì luôn bằng tốc độ trung bình trong nửa chu kì bất kì.
C.Chiều dài quỹ đạo của chất điểm dao động điều hoà bằng hai lần biên độ dao động.
D.Trong một chu kì, chất điểm dao động điều hoà đi được quãng đường bằng 4 lần biên độ.
Câu 6 Tại thời điểm đã cho, trong mẫu còn 25% hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã. Sau đó 10 giây số hạt nhân chưa bị phân rã giảm chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của hạt nhân phóng xạ là:
A. 6,93(s) B. 10(s) C. 13,96(s) D. 15,24(s)
Câu 7 : Để ống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 40 pm (picomet) thì phải đặt vào giữa anôt và catôt của ống một điện áp là
A.5.10-15 V. B.3,1 V. C.3,1.104 V. D. 6,2.104 V.
Câu 8 : Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tấn số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A.tăng tần số thêm 10 Hz B.tăng tần số thêm 30 Hz. C.giảm tần số đi 10 Hz. D.giảm tần còn 20/3 Hz.
Câu 9 : Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn
A. không sáng. B. có độ sáng không đổi. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng.
Câu 10 : Chọn câu sai về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có tần số nhỏ.
D. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
Câu 11 : Khi càng tăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì
A. năng lượng sóng điện từ càng giảm. B.bước sóng của sóng điện từ càng giảm
C. khả năng đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm. D.sóng điện từ truyền càng nhanh.
Câu 12 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn quan sát là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Bề rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng trong trường giao thoa là
A.9 B.10 C.11 D. 12
Câu 13 : Một vật dao động điều hoà có li độ x = 2cos(2pt -) cm, trong đó t tính bằng giây (s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2009 mà vật qua vị trí x = -1cm và có vận tốc âm là:
A. t = 2009,67s B. t = 2009,33s C. t = 1003,67s D. t = 2008,67s
Câu 14 : Một khúc xương chứa 200g C14 (đồng vị cácbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 375 phân rã/phút. Tính tuổi của khúc xương. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cácbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm.
A. 1190 năm B. 17190 năm C. 17100 năm D. 27190 năm
Câu 15 : Một mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A.tăng thêm 45 nF. B.tăng thêm 25 nF. C.giảm 4 nF. D.giảm 6 nF.
Câu 16 : Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở dạng nào?
A. Rắn nóng sáng. B. Lỏng nóng sáng.
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D. Khi hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 17 : Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D =1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân có màu giống màu của vân sáng trung tâm?
A. 4 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 18 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, quả nặng ở phía dưới điểm treo. Khi quả nặng nằm cân bằng thì lò xo dãn 4 cm. Khi cho nó dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm thì tốc độ trung bình của con lắc trong 1 chu kì là
A.50,33 cm/s. B.25,16 cm/s. C.12,58 cm/s. D.3,16 m/s.
Câu 19 : Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính (có chiết suất n>1) và song song với đáy một lăng kính, thì không xảy ra trường hợp:
A.Nếu đổi hướng chùm tia sáng tới thì chùm tia khúc xạ cũng đổi hướng.
B.Tia sáng đỏ bị lệch nhiều nhất, tia sáng tím bị lệch ít nhất.
C.Chùm sáng bị tán sắc. D.Các tia sáng bị lệch về phía đáy lăng kính.
Câu 20 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 21 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. B. C. D.
Câu 22 : Sóng âm truyền với tốc độ 330 m/s. Dùng một âm thoa có tần số 660 Hz để làm nguồn phát âm vào một ống thẳng. Trong ống có một pittông có thể dịch chuyển dễ dàng. Khoảng cách tối thiểu từ đỉnh pittông đến miệng ống để ở miệng ống nghe được âm cực đại là
A.12,5 cm. B.25 cm. C.37,5 cm. D.62,5 cm.
Câu 23 : Phát biểu nào sau về hiện tượng quang điện và hiện tương quang dẫn là sai?
A. Năng lượng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
B. Bước sóng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
C. Đều là hiện tượng điện dưới tác dụng ánh sáng
D. Tần số ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn
Câu 24 : Một đèn Laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1016. B. 3,52.1019 . C. 3,52.1018 . D. 3,52.1020
Câu 25 : Catôt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát êlectron là 2eV. Catôt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có vuông góc với , B = 4.10-3 T. Bán kính quĩ đạo các êlectron đi trong từ trường là:
A.3,06cm B.2,86cm C.5,87cm. D.1,17 cm
Câu 26 : . Có hai hộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là:
A. 4P B. P C. 2P D. P/2
Câu 27 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng?
A.hiện tượng dòng điện chạy qua kim loại gây ra phát sự phát sáng.
B.hiện tượng êlectron trong kim loại bị phá vỡ liên kết với hạt nhân để trở thành êlectron tự do.
C.hiện tượng êlectron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có bước sóng đủ ngắn.
D.hiện tượng êlectron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có cường độ cao.
Câu 28 : Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29 : Lần lượt thay hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm, nm để chiếu vào khe S trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng. Một điểm M trên màn mà hiệu đường đi từ hai nguồn S1, S2 đến M bằng sẽ quan sát
A. vân sáng của , sau đó là vân tối . B. vân sáng của , sau đó là vân sáng của .
C. thấy vân tối của và . D. vân tối của , sau đó là vân sáng của.
Câu 30 : Véc tơ cảm ứng từ tạo bởi dòng xoay chiều 3 pha (chạy qua 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn) tại tâm của vòng tròn không có đặc điểm nào sau đây?
A.quay quanh tâm vòng tròn. B.quay với tần số bằng 3 lần tần số của dòng 3 pha.
C.có độ lớn không đổi. D.có độ lớn phụ thuộc cường độ dòng điện cực đại của dòng xoay chiều.
Câu 31 : Cho biết bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là . Nếu bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử hiđrô là 2,12 A0 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào?
A. N. B. M. C. K. D. L.
Câu 32 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng?
A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại.
B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.
C. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
D. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
Câu 33 : Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Độ cứng lò xo không đổi, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian sẽ
A. giảm lần. B. tăng lần. C. tăng lần. D. giảm lần
Câu 34 : Nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo M có năng lượng -1,5 eV về quỹ đạo L có năng lượng -3,4 eV. Nó phát ra bức xạ có bước sóng là
A.0,654 μm. B.0,764 μm. C.0,564 μm D. 0,347 μm.
Câu 35 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lá x1 = 5cos(10t + ) cm và x2 = 5sin(10t + ) cm và thời gian đo bằng đơn vị giây (s). Phương trình dao động tổng hợp là
A.5cos10t cm. B.5cos(10t + ) cm. C.10cos10t cm. D.5cos(10t + ) cm.
Câu 36 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử . Cho khối lượng các hạt nhân là mFe = 55,9349u; mα = 4,0026u; mU = 235,0439u; mn = 1,0087u; .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37 : Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt + ) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A.200cos(100πt + ) V.B.200cos(120πt) V. C.200cos(120πt - ) V. D.200cos(120πt - ) V.
Câu 38 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400pF và một cuộn cảm có L = 10µH, r = 0,02. Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch trong một chu kì bằng:
A. 16.10-5 J. B. 64pJ. C. 16mJ. D. 64mJ.
Câu 39 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 5,11 MeV/nuclôn. Khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân là
A. 7,0125u. B. 7,0383u. C. 7,0183u. D. 7,0112u.
Câu 40 : Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng biệt trên dây tại một thời điểm không thể
A. dao động ngược pha. B. đứng yên. C. dao động lệch pha . D. dao động cùng pha.
Câu 41 : Nhận xét nào sau đây về nguyên tử hiđrô là không đúng?
A.Nguyên tử chỉ ở những trạng thái có mức năng lượng xác định.
B.Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
C.Các bán kính tăng tỉ lệ thuận với có các số nguyên liên tiếp.
D.Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ gián đoạn.
Câu 42 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43 : Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?
A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3.
Câu 44 : Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được, cuộn dây có hệ số tự cảm H. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(100πt + ) V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ phải có giá trị là
A. . B. . C. F. D. F.
Câu 45 : Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. D. 4,8%.
Câu 46 : Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tường là không đúng ?
A.Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện trong mạch
B.Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tấn số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện
C.Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây.
D.Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây.
Câu 47 : Phát biểu nào sau đây về một chất phóng xạ phóng xạ α là không đúng?
A.Phóng xạ α là phản ứng toả nhiệt. B.Số hạt α phóng ra bằng số hạt chất phóng xạ bị phân rã.
C.Hạt nhân con sinh ra có số prôton nhỏ đi 2 đơn vị. D.Hạt nhân con sinh ra có số nuclon nhỏ đi 2 đơn vị.
Câu 48 : Một một chất phóng xạ ban đầu có N0 nguyên tử. Sau 10 ngày số nguyên tử giảm đi 3/4 so với lúc đầu. Hỏi sau 10 ngày tiếp theo số nguyên tử của chất phóng xạ còn lại là bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn bằng 3 m , bước sóng ánh sáng là 0,5 mm . Tại M có xM = 3 mm là vị trí của
A.vân tối thứ 4. B.vân tối thứ 5. C.vân sáng bậc 5. D.vân sáng bậc 4.
Câu 50 : Một sóng cơ học truyền trong môi trường được mô tả bởi phương trình u = 0,03cos(2t – 0,01x + , trong đó x, u đo bằng mét, t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử ở môi trường cách nhau 25m là
A. B. . C. . D. .
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n :
§Ò sè : 15
01
28
C
02
29
D
03
B
30
04
31
K(O)
05
32
06
B
33
B
07
34
A
08
35
09
B
36
D
10
37
11
38
16PJ
12
39
C
13
D
40
C
14
B
41
15
B
42
B
16
C
43
17
A
44
18
45
D
19
46
20
B
47
21
B
48
D
22
49
23
B
50
D
24
C
25
26
C
27
File đính kèm:
- de_13_thithu2011.doc