Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 19 cm
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học Vật lý lần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 20. 2011
Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút
(Số câu trắc nghiệm: 50 câu)
Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 19 cm
Câu 2. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì thời gian dài nhất vật đi từ vị trí có li độ theo chiều dương đến vị trí có li độ là 0,45 s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s B. 2s C. 0,9s D. 0,6s
Câu 3 Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số ngoại lực
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
Câu 4. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng giảm đi 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian:
A. tăng 20% B. tăng 11,8% C. giảm 4,47% D. giảm 25%
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang trên mặt sàn không ma sát?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
Câu 6. Cho cơ hệ theo hình bên. Lò xo nhẹ có độ cứng K và hai vật có khối lượng M ,m. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là g. Cắt đứt nhanh dây nối M và m thì vật dao động điều hòa với biên độ là:
A. B. C. D.
Câu 7 Khi thay đổi cách kích dao động của con lắc lò xo thì:
A. và E không đổi, T và thay đổi B. và A thay đổi, f và không đổi
C. ; A; f và đều không đổi D. ; E; T và đều thay đổi
Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a = 60. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là:
A. 1,50 B. 20 C. 2,50 D. 30
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
B. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe thấy được.
C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 11. Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
Câu 12. Một ống sáo dài 80cm, hở 2 đầu, tạo ra 1 sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở 2 đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Bước sóng của âm là:
A. 20cm B. 40cm C. 80cm D. 160cm
Câu 13. Trong một hệ sóng, hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một phần tư bước sóng sẽ dao động
A. lệch pha nhau một góc B. nghịch pha nhau. C. vuông pha nhau. D. đồng pha nhau.
Câu 14. Một mạch dao động LC lý tưởng. Để bước sóng của mạch tăng lên 2 lần thì phải
A. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=C B. ghép song song với C tụ C' có C'=3C
C. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=3C D. ghép song song với C tụ C' có C'=C/2
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng c = 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Câu 16. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là
Q0 = (4/).10-7(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là
A. 120m B. 180m C. 30m D. 90m
Câu 17. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:
A. không đổi B. giảm còn 1/4 C. giảm còn 3/4 D. giảm còn 1/2
Câu 18. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ = 70 m. B. λ = 48 m. C. λ = 100 m D. λ = 140 m.
Câu 19. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC có tần số f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm L = H . Tụ điện có điện dung biến thiên đang được điều chỉnh ở giá trị C1 = .10-4F. Điện trở thuần R không đổi. Tăng dần điện dung của tụ điện từ giá trị C1 cường độ hiệu dung của dòng điện sẽ:
A. Lúc đầu tăng sau đó giảmB. Tăng C. Giảm D. Lúc đầu giảm sau đó tăng
Câu 20. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện dung của tụ điện
Câu 21. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 22. Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
C. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.
Câu 23. Mạch RLC khi mắc vào mạng xoay chiều có U=200V, f=50Hz thì nhiệt lượng toả ra trong 10s là 2000J. Biết có hai giá trị của tụ thoả mãn điều kiện trên là C=C1=25/(F) và C=C2=50/(F). R và L có giá trị là
A. 100 và 3/H B. 300 và 1/H C. 100 và 1/H D. 300 và 3/H
Câu 24. Cho mạch RCL nối tiếp, cuộn dây có: r =50, ZL = ZC = 50, biết uRC và udây lệch pha góc 750. Điện trở thuần R có giá trị
A. 25 B. 50 C. 50 D. 25
Câu 25. Cho đoạn mạch như hình vẽ:Biết ;
.Điện áp uAM trễ pha so với dòng điện qua mạch và dòng điện qua mạch trễ pha so với uMB. Giá trị của r và R là:
M
L
R
C
B
A
N
A
B
A. B. C. D.
Câu 26. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều , hiệu điện thế tức thời giữa các điểm Avà M , M và B có dạng : . Biểu thức hiệu điện thế giữa A và B có dạng :
A. B.
C. D.
Câu 27. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là:
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín B. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn
D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
Câu 28. Một máy biến thế có tỉ số vòng , hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 29. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 nhau là 8 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M,N ở hai bên so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 6mm và 11mm ta có bao nhiêu vân sáng?
A. 9vân B. 8vân C. 7vân D. 10vân
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận
được một vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó
thì phải dùng ánh sáng với bước sóng là
A. 500nm B. 420nm C. 750nm D. 630nm
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
B.Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
C.Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
D.Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
Câu 33. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. không được bảo toàn vì, ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối.
C. vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. vẫn được bảo toàn, nhưng được phối hợp lại, phần bố ở chỗ vân tối được truyền cho vân sáng
Câu 34. Trong thí nghiện Iâng,hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bứcxạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng . Nêu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm .
A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng.
Câu 35. Trong thí nghiệm Iâng, hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5μm. Hãy tìm bước sóng của ánh sáng nhìn thấy khi giao thoa cho vân sáng tại M .
A. 0,625μm. B. 0,5μm. C. 0,417μm D. Cả ba đáp án trên .
Câu 36. Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 = 8,22.1014 Hz, vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là:
A. Một giá trị khác . B. 13,5 eV. C. 8.8 eV. D. 135.10-19 J.
Câu 37. Câu 1. Chọn câu Đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
Câu 38. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
Câu 39. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng.
Câu 40. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000Ao sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s nếu công suất của đèn là 10W. Biết : h = 6,625.10-34 J.s
A. 3.1020 phôtôn B. 4.1020 phôtôn C. 3.1019 phôtôn D. 4.1019 phôtôn
Câu 41. Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 42. Hoạt tính của đồng vị cacbon trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 hoạt tính của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của của là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy. A. 1800 năm B. 1793 năm C. 1704 năm D. Một đáp số khác
Câu 43. Để đo chu kỳ bán ró của một chất phúng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Ban đầu trong 1 phút máy đếm được có 250 xung nhưng 1 giờ sau đó máy chỉ còn đếm được có 92 xung trong 1 phút. Chu kỳ bán ró của chất phúng xạ là :
A. 30 phút . B. 41 phút . 37 giây.. C. 25 phút . 10 giây.. D. 45 phút 15 giây.
Câu 44. Hãy chọn đáp án ĐÚNG . Cho phản ứng : + + n . Hạt có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu để phản ứng xảy ra .Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Biết u = 1,66.10-27.kg; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u ; NA = 6,02.10 23mol ; mAL = 26,9740u; mp = 29,9700u; m = 4,0015u. va 1eV = 1,6 10-19 J
A. 0,016 10-19 J. B. 3,0 . 106 eV. C. 30 eV. D. 30 MeV
Câu 45. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ?
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 46. Biết mô men quán tính của bánh xe đối vói trục quay là 12kgm2. Bánh xe quay với tốc độ góc không đổi và quay được 600 vòng trong một phút. Động năng quay của bánh xe là:
A. 376,28J. B. 23663J. C. 47326J. D. 2160000J.
Câu 47. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mô men quán tính 0,02kgm2 đối với trục quay của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên,bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4s kể từ lúc tác dụng lực là:
A. 64(rad). B. 8(rad). C. 16(rad). D. 32(rad).
Câu 48. Một vận động viên nhảy cầu, khi thực hiện cú nhảy, đại lượng nào sau đây không thay đổi khi người đó đang nhào lộn trên không ? (bỏ qua sức cản không khí)
A.Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.
B.Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.
C.Mômen động lượng của người đối với khối tâm. D.Tốc độ quay của người đó.
Câu 49. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .
Câu 50. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
File đính kèm:
- de_20_thithu2011.doc