Câu 1: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Bộ ba mặt phẳng đôi một vuông góc với nhau là:
A, (AOB), (ABC), (AOC). B, (OAB), (OAC), (OBC).
C, (BOC), (BAO), (BAC). D, (CAB), (CBO), (CAO).
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kì II – năm học 2010 – 2011 môn Toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 11 HỌC Kè 2
( Năm học 2010-2011)
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới hạn
1
0,5
1
1
2
1,5
Hàm số liờn tục
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
Đạo hàm
1
0,5
1
0,5
1
2
1
0.5
4
3,5
Quan hệ vuụng gúc
1
0,5
1
3
2
3,5
Tổng
1
0,5
4
2
3
3,5
3
4
11
10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT THẠCH KIỆT
ĐỀ THI THỬ HỌC Kè II – Năm học 2010 – 2011
Mụn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phỳt
I. Trắc nghiệm. (2,5 điểm).
Câu 1: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Bộ ba mặt phẳng đôi một vuông góc với nhau là:
A, (AOB), (ABC), (AOC). B, (OAB), (OAC), (OBC).
C, (BOC), (BAO), (BAC). D, (CAB), (CBO), (CAO).
Cõu 2: lim là :
A, . B, . C, . D, .
Cõu 3: Hàm số f(x)=liờn tục trờn khi:
A, a = -1. B, a = -4. C, a = 2. D, a = 0.
Cõu 4: Cho hàm số y = f(x) xỏc định trờn khoảng (a; b) cú đồ thị là (C). Phương trỡnh tiếp tuyến của (C) tại điểm M(x0; y0)ẻ (C) là:
A. y – y0 = f ’(x0)(x – x0) B. y – y0 = f (x0)(x – x0)
C. y – y0 = x – x0 D. y = f ’(x0)(x – x0)
Cõu 5: Đạo hàm của hàm số y = sin2x là:
A. cos2x ; B. –cos2x ; C. 2cos2x ; D. -2cos2x
I. Tự luận: (7,5 điểm)
Cõu 1: (1,0 điểm) Tỡm cỏc giới hạn sau:
a) b)
Cõu 2: (0,5 điểm) Tỡm m để hàm số sau liờn tục tại điểm x = 1:
Cõu 3: (2,0 điểm) Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau:
a) b)
Cõu 4: (3,0 điểm) Cho tam giỏc đều ABC cạnh bằng a. Trờn đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI ^ (MBC).
b) (1,0 điểm) Tớnh gúc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c) (1,0 điểm) Tớnh khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
Cõu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trỡnh sau cú ớt nhất 1 nghiệm:
Cõu 6: (0,5 điểm) Cho hàm số .
Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm cú hoành độ bằng 1.
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tờn thớ sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MễN TOÁN LỚP 11
Trắc nghiệm.
Cõu
1
2
3
4
5
Đỏp ỏn
B
D
D
A
C
Tự luận
CÂU
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a)
I = 2
0,50
b)
0,50
2
f(1) = m suy ra
0,25
f(x) liờn tục tại x = 1 Û
0,25
3
a)
1,00
b)
0,50
0,50
4
a)
0,25
Tam giỏc ABC đều cạnh a , IB = IC = ị AI ^ BC (1)
0,25
BM ^ (ABC) ị BM ^AI (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta cú AI ^ (MBC)
0,25
b)
BM ^ (ABC) ị BI là hỡnh chiếu của MI trờn (ABC)
0,50
ị
0,50
c)
AI ^(MBC) (cmt) nờn (MAI) ^ (MBC)
0,25
0,25
0,25
0,25
Phương trỡnh tiếp tuyến cần tỡm là: y = –12x + 6
0,25
5
Với PT: đặt f(x) =
f(–2) = 0, f(–3) = 0 ị phương trỡnh cú nghiệm x = –2 và x = –3
0,25
f(5) = –30, f(6) = 72 ị f(5).f(6) < 0 nờn là nghiệm của PT
Rừ ràng , PT đó cho bậc 3 nờn PT cú đỳng ba nghiệm thực
0,25
6
Gọi là toạ độ của tiếp điểm ị
Với
0,25
Với
Gọi là toạ độ của tiếp điểm ị
0,25
File đính kèm:
- Kiem tra Toan 11 Hoc ki 2 De so 1.doc