Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
 TRƯỜNG THPT HÀM LONG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
 Mã đề: 132 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?
 A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2.
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
 (1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? 
 A. Anilin + nước Br2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
 0
 C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t ) D. Amilozơ + Cu(OH)2.
Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ?
 A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin C. N-metyletylamin D. Metyletylamin
Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?
 A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện hóa.
 C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.
 A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
 C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
 A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
 C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc 
tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ?
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H 2. Giá trị m là.
 A. 4,32 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 2,16 gam
Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau 
phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.
 A. Ba B. Al C. Na D. Zn
Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng 
được với dung dịch NaOH là.
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có:
 A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
 B. phản ứng với nước brom.
 C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
 D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 13: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 
6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.
 A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
Câu 14: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH 2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm 
NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.
 Trang 1 A. 34,74 gam B. 36,90 gam. C. 34,02 gam D. 39,06 gam
Câu 15: Cho phản ứng: NaCrO 2 + Br2 + NaOH → Na 2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân 
bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.
 A. 25. B. 24. C. 26. D. 28.
Câu 16: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
 A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
 B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
 C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
 D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ?
 A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
 B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
 C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
 D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 18: Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2-
COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; 
vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 
0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.
 A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.
Câu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng 
được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe 3O4 trong X là.
 A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92%
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và 
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của 
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp 
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. 
Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? 
 A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch 
bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung 
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là :
 A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam
Câu 23: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít 
CO2 (đktc). Giá trị của V là :
 A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48
Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch 
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít 
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một khí không 
màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?
 A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51
Câu 25: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch 
Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu 
được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
 A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
 (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
 (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
 (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
 Trang 2 A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 27: Thành phần chính của quặng Mandehit là:
 A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4.
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?
 A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.
Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung 
dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần 
lượt là :
 A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh 
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :
 A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN.
 C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 31: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít 
CO2 (đktc). Giá trị của V là :
 A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48
Câu 32: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO 3. Tên 
gọi của X là :
 A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 
lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là
 A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15
Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai ?
 A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
 B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
 C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
 D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 35: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là :
 A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
Câu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO 4, FeCO3 vào lượng nước 
dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ?
 A. BaSO4 B. BaO và BaSO4
 C. BaSO4 và Fe2O3 D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
Câu 37: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z 
chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết 
tủa. Muối X, Y lần lượt là.
 A. NaHCO3 và NaHSO4 B. NaOH và KHCO3
 C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 38: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian, thu được 
dung dịch X có chứa CuSO 4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. 
Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.
 A. 24 gam. B. 30 gam. C. 32 gam. D. 48 gam.
Câu 39: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam 
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.
 A. 2 B. 1 C. 6 D. 8
Câu 40: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO 2 và 36,72 gam 
nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của V là.
 A. 120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml
 ----------HẾT----------
 Trang 3 Trang 4 PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI 
 ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG – BẮC NINH LẦN 1
Câu 1: Chọn D.
- Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 ; được tạo ra bởi lượng khí thải 
SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các nhiên 
liệu tự nhiên khác.
Câu 2: Chọn C.
- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ 
hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim 
loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H 2 hoặc Al, kim loại kiềm, 
kiềm thổ. 
Vậy có 2 phản ứng thỏa mãn là (1), (4).
Câu 3: Chọn D.
A.
 NH2 NH2
 Br Br
 + 3Br2 + 3HBr
 Br
 to
B. C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
 Ni, to
C. CH2=CH-COOCH3 + H2  CH3-CH2-COOCH3
D. Amilozơ + Cu(OH)2 : không phản ứng
Câu 4: Chọn A.
 Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế
 CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin
Câu 5: Chọn B.
 Phương pháp điện hóa:
- Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào phần vỏ tàu ngâm trong nước 
biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực 
dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế:
 2+ -
 Ở anot (cực âm): Zn → Zn + 2e Ở catot (cực dương): 2H 2O + O2 + 4e → 4OH 
Kết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn.
Câu 6: Chọn B.
 Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
 + + 2+ 2+ + 2+ 3+ 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ 2+ 2+ + 2+ 3+ 2+ + 2+ 3+
 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb 2H Cu Fe Hg Ag Pd Au
 2+
 Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Hg Ag Pd Au
 Tính khử của kim loại giảm dần
- Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực 
chuẩn. 
 0 +
Theo chiều E Mn /M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm.
- Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hóa giảm dần là: Ag+ < Fe3+ < Cu2+ < Fe2+.
Câu 7: Chọn D.
- H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ các α – amino axit là NH 2CH2COOH 
(glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin).
 Trang 5 Câu 8: Chọn C.
- Các loại tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ các polime thiên nhiên (thông thường polime 
thiên nhiên đó là xenloluzơ) nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như: tơ visco, tơ 
xenlulozơ axetat.
Câu 9: Chọn C.
 BT: e 2nH2 8
 nAl mol mAl 2,88 (g) 
 3 75
Câu 10: Chọn A.
- Xét trường hợp 1: M không tác dụng với H 2O.
 BTKL mr 36,5nHCl mM
 nH 0,155 mol . Nhận thấy 2nH nHCl : vô lí.
 2 2 2
- Xét trường hợp 2: M tác dụng với H 2O.
+ Phản ứng: 2M + 2nHCl  2MCln + nH2 2M + 2nH2O  2M(OH)n + H2
 mol: 0,2/n 0,2 0,2/n a na a 
 0,03
+ Ta có: mrắn = mM 35,5n 17n 15,755 35,5.0,2 17.an 23,365 an 0,03 a 
 Cl OH n
 15,755 15,755n
 M n 2 M 137 : Ba 
 0,03 0,2
 0,03 0,2
 n n
Câu 11: Chọn B.
Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : 
 to
 Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH  ROH + NaX
(Chú ý: C 6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện 
xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).
 Phenol: C 6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O
 Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH  -COONa + H2O
 to
 Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
 Muối của amin: RNH 3Cl + NaOH  RNH2 + NaCl + H2O
 Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH  H2NRCOONa + H2O
 Muối của aminoaxit: HOOCRNH 3Cl + 2NaOH  NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O
 Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH 3R’+ NaOH  RCOONa + R’NH2 + H2O
 Muối amoni của axit vô cơ: RNH 3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4.
Vậy có 4 chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin.
Câu 12: Chọn A.
 Tính chất hóa học Saccarozơ Glucozơ
 o
 Cu(OH)2 , t thường Tạo thành dung dịch xanh lam Tạo thành dung dịch xanh lam
 Nước br2 Không làm mất màu nước Br2 Làm mất màu nước Br2
 Thủy phân Tạo glucozơ và fructozơ Không có phản ứng
 AgNO3 / NH3, đun nóng Không có phản ứng Tạo kết tủa tráng Ag
Câu 13: Chọn C.
 18,92
- Ta có: nX nCH OH 0,215 mol MX 88 : X là C2H5COOCH3 Y là C3H6O2
 3 0,215
Câu 14: Chọn C.
 BTKL
- Ta có: nH2O nOH n NaOH nKOH 0,4 mol  mrắn = mmuối + mkiềm mH2O = 34,02 (g) 
Câu 15: Chọn A.
 Trang 6 2x Cr 3 Cr 6 3e
- Quá trình oxi hóa – khử: 
 3x Br2 2e 2Br
- Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Câu 16: Chọn B.
- Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
Câu 17: Chọn C.
A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO) 3C3H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà 
phòng RCOONa và glixerol C3H5(OH)3.
B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: C nH2n + 2 - 2k - 2aO2a với các giá trị của a và k thì số nguyên tử 
H trong phân tử este luôn là số chẵn.
C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein.
D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng 
hiđro hóa.
Câu 18: Chọn C.
* Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ:
 H2NRCOOH NaOH  H2NRCOONa H2O
- Aminoaxit: 
 H2NRCOOH HCl  ClH3NRCOOH
 H2NRCOOR’ NaOH  H2NRCOONa R’OH
- Este của aminoaxit: 
 H2NRCOOR’ HCl  ClH3NRCOOR’
 RCOONH3R ' NaOH  RCOONa R ' NH2 H2O 
- Muối của amoni của axit hữu cơ: 
 '
 RCOONH3R HCl  RCOOH NH4Cl
 RNH3HCO3,(RNH3)2 CO3 NaOH  RNH2 Na 2CO3 H2O
- Muối amoni của axit vô cơ: 
 RNH3HCO3,(RNH3)2 CO3 HCl  RNH3Cl CO2 H2O
Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5).
Câu 19: Chọn D.
- Ta có: nCO2 nHCl nNa2CO3 0,01mol VCO2 0,224(l) 
Câu 20: Chọn A.
- Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta có hệ sau :
 64n 232n 24n m m 32
 Cu Fe3O4 Mg X r¾n kh«ng tan nCu 0,1mol
 BT:e 
  2nCu 2nFe3O4 2nMg 2nH2 0,2 nFe3O4 0,1mol %mFe3O4 46,4
 n 0,1mol
 nFe3O4 nCu Mg
Câu 21: Chọn D.
- Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol)
- Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C 2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được :
 nC2H3ON 2nN2 a 0,075 a 0,075
 nH2O nM c 0,03 c 0,03 
 44(1,5a b) 18(2a b) 13,23 b 0,09
 44nCO2 18nH2O mdd t¨ng 
Vậy mM 57nC2H3ON 14n CH2 18nH2O 6,075(g)
Câu 22: Chọn A.
 t0
- Phản ứng : HCOO CH2 COOCH3 NaOH  HCOONa HO CH2 COONa CH3OH
 0,15mol 0,4mol 0,15mol
 BTKL
 mr¾n khan mX 40nNaOH 32nCH3OH 28,9(g)
 Trang 7 Câu 23: Chọn C.
- Phản ứng : C H O lªn men 2C H OH 2CO 
 6 12 6 H 80% 2 5 2
 0,25mol 0,25.2.0,8mol
 VCO2 8,96(l)
Câu 24: Chọn C.
- Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO.
 BTKL mR 98nH2SO4 mmuèi mX
 nH O 0,57mol 
 2 18
- Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có :
 n n
 BT:H 2nH2SO4 2nH2 2nH2O NH4 NO
 n 0,05mol nFe(NO ) 0,05mol
 NH4 4 3 2 2
 2n 2n 4n 10n 
 nO(trong oxit) H2SO4 H2 NO NH4
 nFe O 0,08mol
 3 4 4 4.2
 mR 232nFe3O4 180nFe(NO3 )2
 %mMg .100 28,15
 mR
Câu 25: Chọn B.
- Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl 2) :
 to
 Fe + Cl2  FeCl3 Fe + FeCl3  FeCl2 
- Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl 2, FeCl3.
- Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : 
 FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
- Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư :
 Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O AgCl + HNO3: không phản ứng
 Chất rắn F là AgCl.
Câu 26: Chọn C.
- Các phản ứng xảy ra:
 (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội  CuSO4 + SO2 + 2H2O
 (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
 (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6  (C6H11O6)2Cu + 2H2O
 (6) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
 (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím
 (7) 3AgNO3 + FeCl3  3AgCl + Fe(NO3)3
 2+ + 3+
 (4) 3Fe + 4H + NO3  3Fe + NO + 2H2O 
 (8) 2Al + Cr2(SO4)3  Al2(SO4)3 + 2Cr
Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường.
 2a a
+ Ban đầu: 2Fe 3Cl2  2FeCl3 Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: mol và Fe dư: mol.
 a a 2a 3 3
 3
+ Sau khi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3  3FeCl2 Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2.
 a 2a a
 3 3
- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:
 FeCl2 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag . 
 FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl
 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
 Trang 8 Cu + FeCl2: không phản ứng
Câu 27: Chọn D.
- Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng 
manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2).
Câu 28: Chọn A.
- Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 29: Chọn A.
A. AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag 
 3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O
B. 3AgNO3 + FeCl2  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag 
 3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng
C. 3AgNO3 và FeCl3  Fe(NO3)3 + 3AgCl
 AgCl + HNO3 : không phản ứng
D. Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl
 BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O
Câu 30: Chọn A.
- Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:
Câu 31: Chọn C.
- Phản ứng : C H O lªn men 2C H OH 2CO 
 6 12 6 H 80% 2 5 2
 0,25mol 0,25.2.0,8mol
 VCO2 8,96(l)
Câu 32: Chọn A.
- Phương trình phản ứng : 
 2CH 3COOH 2Na  2CH 3COONa H 2 CH 3COOH NaOH  CH 3COONa H 2O
 CH 3COOH NaHCO3  CH 3COONa CO 2 H 2O
Câu 33: Chọn D.
- Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n n 0,1125 mol 
 O2 CO2
BTKL m 44n m 32n 3,15(g)
 A CO2 H2O O2
Câu 34: Chọn C.
Câu 35: Chọn A.
- Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al.
Câu 36: Chọn C.
- Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO 4  BaSO4 + NaOH + H2
- Hỗn hợp rắn gồm BaSO4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi:
 to
 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2
Vậy rắn Y thu được là BaSO4và Fe2O3
Câu 37: Chọn C.
- Các phản ứng xảy ra:
 Na2SO4 + BaCl2  BaSO4↓ + 2NaCl ; 2NaHSO4 + BaCl2  BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
 Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO4 + Ba(OH)2  NaOH + BaSO4↓ + H2O 
 Trang 9 Khối lượng kết tủa thu được là như nau.
Câu 38: Chọn B.
- Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì :
 mt¨ng
 mt¨ng MCu Fe.nCu2 (p) 1,2(g) mFe 30(g) 
 %Fet¨ng
Câu 39: Chọn A.
 mmuèi mX 5,4
- Ta có nX 0,12 mol MX 45 . Vậy CTPT của X là C2H7N
 36,5 0,12
Vậy X có 2 đồng phân là: C2H5NH2 và(CH3 )2 NH
Câu 40: Chọn C.
 nO(trongX) mX 12nCO2 2nH2O
- Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: nX 0,04 mol 
 6 16.6
 nCO2 nH2O
- Áp dụng độ bất bão hòa có: nCO2 nH2O nX (kX 1) kX 1 5 3 C O 2 C C
 nX
- Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br2 thì: nBr2 2nX 0,12.2 0,24 mol VBr2 0,24(l)
 Trang 10
            File đính kèm:
de_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132.doc



