Đề thi thử lần 1 Vật lý khối A - Mã đề 121

Câu1

A. Thấu kính phân kỳ, S là ảnh ảo B. Thấu kính hội tụ, S là ảnh ảo

C. Thấu kính phân kỳ, S là ảnh thật D. Thấu kính hội tụ, S là ảnh thật

Câu 2 : Một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác có khối lượng gấp 4 lần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, người ta thấy vận tốc bằng lúc đầu. So sánh hai dao động ta thấy:

A. Tần số không đổi,biên độ bằng hai lần lúc đầu

B. Tần số và biên độ thay đổi

C. Tần số không đổi,biên độ bằng một nửa lúc đầu

D. Tần số và biên độ không đổi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử lần 1 Vật lý khối A - Mã đề 121, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo nghệ an Đề thi thử lần 1………………. Trường THPT quỳnh lưu i Khối : A…………………. Thời gian thi: 90’…………. Ngày thi : ………………. Mó Đề 121 Cõu1 A. Thấu kính phân kỳ, S’ là ảnh ảo B. Thấu kính hội tụ, S’ là ảnh ảo C. Thấu kính phân kỳ, S’ là ảnh thật D. Thấu kính hội tụ, S’ là ảnh thật Cõu 2 : Một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác có khối lượng gấp 4 lần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, người ta thấy vận tốc bằng lúc đầu. So sánh hai dao động ta thấy: A. Tần số không đổi,biên độ bằng hai lần lúc đầu B. Tần số và biên độ thay đổi C. Tần số không đổi,biên độ bằng một nửa lúc đầu D. Tần số và biên độ không đổi. Cõu 3 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m dao động điều hoà với phương trình x= Asin(wt + j). Biết trong quá trình dao động lò xo luôn giãn và độ giãn nhỏ nhất là 2cm, độ giãn lớn nhất là 12cm. Tìm biên độ A? A. 4cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 6cm. Cõu 4 : Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng? A. Vết sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính C. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xạ phòng D. Bóng cây trên mặt đất váo ban ngày. Cõu 5 : Khi khung dao động dùng tụ điện C1 thì tần số dao động riêng của khung là 30MHz, còn khi thay C1 bằng C2 thì tần số dao động riêng của là 40MHz. Tần số dao động riêng của khung khi C1 song song C2 là: A. 10MHz B. 70MHz C. 24MHz D. 35MHz Cõu6 : Độ lệch pha được dùng : A. Để xỏc định Trạng thái dao động B. Để xỏc định tần số dao động tổng hợp C. Làm đại lượng đặc trưng cho sự khỏc nhau giữa hai dao động cựng tần số D. Để xỏc định biên độ dao động tổng hợp Cõu 7 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng liên tiếp bằng: A. Hai lần bước sóng B. Một phần tư bước sóng C. Một nữa bước sóng D. Một bước sóng Cõu 8 : Một con lắc đơn dao động ở nơi có g=10m/s2 với chu kỳ T=2s trên quỹ dạo dài 20 cm. Lấy p2=10. Tính thời gian mà con lắc đi được quảng đường 5 cm tính từ vị trí cân bằng. A. B. C. D. Cõu 9 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 2mF và một cuộn cảm có L = 50 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch 0,04A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là : A. 0,2v B. 1v C. 0,4v D. 0,5v Cõu 10 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 75cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1,5 s. Người đó đi với vận tốc nào thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất? A. 50 cm/s B. 50 m/s C. 62,5 cm/s D. 40 mm/s Cõu 11 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm cho ảnh thật lớn gấp hai lần vật và cách vật 90cm. Xác định tiêu cự của gương. A. 45 cm B. 30 cm C. 90 cm D. 60 cm Cõu 12 : Một người mắt khụng cú tật quan sỏt một chũm sao qua kớnh thiờn văn trong trạng thỏi khụng điều tiết. Vật kớnh cú tiờu cự 100cm, thị kớnh cú tiờu cự 2,5cm. Người này phải điều chỉnh sao cho khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh là: A. 97,5cm B 102,5cm C. 250cm C 40cm Cõu 13 : Một sóng dừng trên dâycó dạng u =2sin(px/3).cos40pt cm của một phần tử môi trường mà vị trí cân bằng của nó cách gốc một khoảng x(cm). xác định vận tốc truyền sóng trên dây: A. 120cm/s B. 240 cm/s C. 40 cm/s D. 0,3 cm/s Cõu 14 : Độ tụ của một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với độ tụ của thấu kính đó nằm trong không khí sẽ như thế nào? A. Nhỏ hơn B. Bằng nhau C. Lớn hơn D. Khụng rừ Cõu 15 : Cho đoạn mạch RL ; u = (V). Điện trở R thay đổi được; L = , mạch tiêu thụ công suất P = 180W . R nhận những giá trị nào dưới đây? A. 60 W B. 80W hoặc 45W C. 180 W hoặc 120 W D. 120 W Cõu 16 : Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều . A. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. C. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. D. làm u sớm pha hơn i một góc p/2 Cõu 17 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x= A sin(wt+j), Gia tốc của vật có giá trị cực đại là: A. amax =2Aw B. amax =Aw C. amax =Aw2 D. amax =A2w Cõu 18 : Một tụ có điện dung C = được tích điện đến một hiệu điện thế U0 xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một dây thuần cảm có L = H. Bỏ qua điện trở của dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích của tụ điện có giá trị bằng q=-CU0 A. 0,04s B. 0,02s C. 0,03s D. 0,01s Cõu 19 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,6 mm và l2. Biết khoảng cách hai khe a = 0,2 mm và khoảng cách hai khe tới màn là D =1m. Trong khoảng rộng L=2,4cm trên màn, đếm được 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính l2 , biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. A. 0,48 mm B. 0,40 mm C. 0,54 mm D. một giá trị khác Cõu 20 : Trong các dụng cụ, hộp đàn, thân kèn,sáo có tác dụng: A. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định C. Làm tăng độ cao và độ to của âm D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra Cõu 21 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng K và vật có khối lượng m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho nó vận tốc v=1,2m/s, và sau khoảng thời gian ngắn nhất gia tốc của vật đạt giá trị cực đại ( kể từ khi truyền vận tốc). Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng chuyển động ban đầu , chọn gốc thời gian lúc bắt đầu truyền vận tốc . Vật dao động điều hoà và có phương trình là: A. x= 6Sin20t (cm) B. x= 6Sin(10t+ ) (cm) C. x= 6Sin(20t+ p) (cm ) D. X= 6Sin10t (cm) Cõu 22: Một vật Dao động điều hoà x= A sin(wt+j) ở thời điểm t = o li độ x=-A . Tìm j A. - B. C. D. Cõu 23 : Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng,trên màn ảnh ta quan sát thấy hình ảnh thoả mãn mệnh đề nào dưới đây? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là những dải mau sắc như quang phổ liên tục B. Vân trung tâm là vân sáng trắng, rồi lần lượt đến những vân có màu đơn sắc từ tím đến đỏ. C. các vạch màu riêng biệt trên nền tối D. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím Cõu 24 : Nói về sự tảo ảnh qua gương cầu lõm. Điều nào sau đây là đúng khi 0 < d < f(d là khoảng cách từ vật đến gương, f là tiêu cự của gương): A. ảnh qua gương là ảnh thật, lớn hơn vật. B. ảnh qua gương là ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. ảnh qua gương là ảnh ảo, lớn hơn vật D. ảnh qua gương là ảnh thật, nhỏ hơn vật. Cõu 25 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = 4cos(wt +p/2) (cm).Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Lúc x=0 và theo chiều âm B. Lúc x = 2 và theo chiều âm C. Lúc x= -2 và theo chiều dương D. Lúc x= 0 và theo chiều dương Cõu 26 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là: A. T = 2pQ0I0 B. T = 2pLC C. T = 2p D. T = 2p Cõu 27 : Một tiếng động được phát ra từ đáy hồ nước, rồi ra không khí đến một máy cảm thụ âm. Máy này báo âm mà nó thu được có tần số f = 20.000 Hz. Biết vận tốc truyền âm của nước gấp 4 lần vận tốc truyền âm của không khí. Tần số âm được phát ra từ đáy hồ có giá trị là: A. 80.000 Hz B. 40.000 HZ C. 20.000Hz. D. 5.000Hz Cõu 28 : Vật AB cách màn ảnh MN là 90 cm. Trong khoảng AB và MN có một vị trí đặt thấu kính để ảnh của AB rõ nét trên MN. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 27,5cm B. f = 22,5cm C. f = 20cm D. f = 25cm Cõu29 : Một con lắc lò xo có chu kỳ T0= 4s.Tác dụng vào con lắc một lực biến thiên tuần hoàn có dạng F=F0Sinwt. Với giá trị nào của w con lắc dao động mạnh nhất? A. w =2p rad/s B. w =4p rad/s C. w =p rad/s D. w =0,5p rad/s Câu 30 : Âm do các nhạc cụ và người phát ra là loại dao động: A. Tổng hợp giữa âm cơ bản và các hoạ âm, và có chu kỳ. B. Tổng hợp không có chu kỳ C. Tổng hợp giữa âm cơ bản và các hoạ âm, và không có chu kỳ D. Điều hoà. Cõu 31 : Trên trục chính xy của một thấu kính hội tụ có ba điểm A; B; C như hình vẽ. Một điểm sáng S khi đặt ở A cho ảnh ở B, nhưng khi đặt ở B cho ảnh ở C. Thấu kính đặt trong khoảng: x C A B y A. ( Cx ) B. ( AB ) C. ( By ) D. ( AC ) Cõu 32 : Xác định độ biến thiên của độ tụ của mắt người bỡnh thường khi mắt đang nhìn vật ở vô cực chuyển sang trạng thái nhìn vật cách mắt 25cm. A. DD =4 dp B. DD =1,5 dp C. DD =2 dp D. DD =3 dp Cõu 33 : Trong mạch LC, nếu tăng điện dung của tụ lên 8 lầnvà giảm độ tự cảm của cuộn đi hai lần thì thì tần số của mạch sẽ: A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. giảm 2 lần Cõu 34 : Hai nguồn sáng kết hợp S1 , S2 có tần số f = 0,6.1015 Hz ở cách nhau 1mm, cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song cách 2 nguồn một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 4 là: A. 2,5mm B. 2mm C. 3mm D. 4mm Cõu 35 : Mắt không có tật khi quan sát vật bằng kính lúp, để độ bội giác không phụ thuộc vào vị trí đặt măt sau thấu kính thì A. vật đặt tại cực cận của mắt. B. vật phải đặt tại cực viễn của mắt C. không xác định được vị trí đặt vật D. vật phải đặt tại tiêu điểm của kính Cõu 36 : Trong đoạn mạch RLC, hiệu điện thế hiệu dụng U. Nếu có w2 = thì kết luận nào dưới đây Sai? A. Công suất tiêu thụ trung bình P = B. Dòng điện i cùng pha với hiệu điện thế u C. tgj =1 D. Cường độ hiệu dụng I = Cõu 37 : A Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Tại một điểm M thuộc AB và M cách A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung điểm của AB có ba điểm cực đại khác. Số điểm cực đại trên AB là: 11 B. 21 C. 41 D. 51 Cõu38 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 5 lần trong khoảng thời gian 32s. Chu kỳ dao động của sóng là: A. 6s B. 8s C. 7s D. 5s Cõu 39 : gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. khi sử dụng kính lúp có tiêu cự f, trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì độ bội giác của kính lúp có giá trị ? A. Mắt đặt sát kính lúp B. Mắt đặt ở tiêu điểm của thấu kính C. Mắt bình thường ngắm chừng ở cực cận. D. Mắt cận thị ngắm chừng ở cực viễn Cõu 40 : Phương trình của một vật khối lượng m=1kg có dạng X= 10sinpt cm. Tại thời điểm t=0,5 s thì lực hồi phục tác dụng lên vậtcó giá trị là: A. F=10N B. F= 5 n C. F=1N D. F=0,1N Cõu 41 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi cho ảnh A’B’ = cm. Tiêu cự của gương là f cm. Khoảng cách vật ảnh là: A. B. C. D. Cõu 42 : Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m và vật có khối lượng m =400g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết vận tốc cực đại Vmax=7,5p cm/s . Lấy p 2 =10, g = 10m/s2. Tỡm khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ? A. 0,133s B. 0,4s C. 0,266s D. 0s Cõu 43 : Phương trình dao động của con lắc x=4sin(pt+) cm. Thời gian ngắn nhất khi vật qua vị trí cân bằng là A. t = 1,25 s B. t = 0,75 s C. t = 0,25 s D. t = 0,5 s Cõu 44 : . Một người cận thị thử kớnh. Khi người này đeo một kớnh thỡ hoàn toàn khụng nhỡn thấy gỡ. Kết luận nào về kớnh này đỳng? (kớnh đeo sỏt mắt) A. Kớnh hội tụ cú f>OCv B Kớnh hội tụ cú f<OCc C. Kớnh phõn kỳ cú >OCv D Kớnh phõn kỳ cú <OCc Cõu 45 : Mắt của người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20 cm. Người này cần đọc một thông báo đặt cách mắt 40cm và quên không mang kính cận. Người này đã dùng một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -15cm. Hỏi để đọc được thông báo mà mắt không phải điều tiết, thì phải đặt thấu kính cách mắt một khoảng bao nhiêu? A. 20cm B. 10 cm C. 50cm D. 50cm hoặc 10 cm Cõu 46 : Một vật Dao động điều hoà x= A sin(wt+j). Biết trong khoảng thời gian 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí x=0 đền vị trí theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc 40pcm/s. phương trình là: A. X= 5sin10pt cm B. X= 4sin20pt cm C. X= 5sin20pt cm D. X= 4sin(20pt +p) cm Cõu 47 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K = 90 N/m và vật có khối lượng m =100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng . Biết trong quá trình dao động lò xo có độ nén cực đại là 2cm, độ giãn cực đại là 10 cm. Tìm vận tốc cực đại của vật? A. 120cm/s B. 18cm/s C. 180cm/s D. 360cm/s Cõu 48 : Con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm. Xác định li độ của vật để thế năng bằng động năng A. 5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cm Cõu 49 : Dao động tắt dần là dao động có A. Biên độ không đổi B. Biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian C. Biên độ giảm dần theo thời gian D. Biên độ biến thiên điều hoà theo thời gian Cõu 50 : Trong dao động điều hoà thì x; v; a là những đại lượng biến đổi theo hàm Sin hoặc Cosin theo thời gian t và A. Có cùng tần số B. Có cùng Biên độ C. Có cùng pha ban đầu D. Có cùng pha dao động

File đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc(1).doc
Giáo án liên quan