ĐỀ THI THỬ SỐ 6
Câu 1: (2 đ)
Cho đồ thị (C) : y=2x2-x-1/x+3
1. CMR : (C) có 2 trục đối xứng
2. Viết phương trình (C1), (C2), (C3) lần lượt đối xứng(C) qua điểm A(4, 2) ; qua đường thẳng y = - 1 và qua đường thẳng x = 2
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử số 6 - Thi thử Đại học - Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi thỬ số 6
Câu 1: (2 đ)
Cho đồ thị (C) :
CMR : (C) có 2 trục đối xứng
Viết phương trình (C1), (C2), (C3) lần lượt đối xứng(C) qua điểm A(4, 2) ; qua đường thẳng y = - 1 và qua đường thẳng x = 2
Câu 2: (2 đ)
Tìm m để bất phương trình : có độ dài miền nghiệm P thoả mãn : 2 Ê P Ê 4
Giải hệ phương trình :
Câu 3: (2 đ)
Giải phương trình :
Gọi a, b, g là các góc mà tâm I của đường tròn nội tiếp DABC nhìn xuống 3 cạnh BC, CA, AB. Giả sử sina.sinb.sing = . CMR: DABC đều
Câu 4: (2 đ)
Tính :
Cho a, b, c > 0 và . Chứng minh : a + b +c Ê 2abc +
Câu 5: (2 đ)
Cho (H) : có tiêu điểm F1, F2. Lấy M bất kì nằm ngoài (H) sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MT1, MT2 đến (H). Gọi F1’ , F2’ là các điểm đối xứng với F1, F2 qua MT1, MT2
Chứng minh : thẳng hàng và F1MT1 = F2MT2
Gọi P1, P2 là hình chiếu của F2 lên MT1 , MT2. Chứng minh :
đáp án đề số 6
Câu 1: (2 đ)
Cho đồ thị (C) :
1. CMR : (C) có 2 trục đối xứng
Giả sử dt d: Y = kX + b là trục đối xứng của đồ thị (C) ị b = 0 Vì (C) có tâm đối xứng là I nên nếu (C) có 2 trục đối xứng ị 2 trục đối xứng phải đi qua I
ị "Mẻ (C) ị $ M' ẻ(C): M' đối xứng với M qua d.
Khi đó trung điểm K của MM' ị . Từ K ẻ d ị
Từ (1) & (2) ị
ị đpcm.
2. Viết phương trình (C1), (C2), (C3) lần lượt đối xứng(C) qua điểm A(4, 2) ; qua đường thẳng y = - 1 và qua đường thẳng x = 2
Trên hệ trục IXY ị A(5; 17), y = - 1 Û Y = 12, x = 2 Û X = 5
Để (C1) đối xứng với (C) qua A(5; 17) Û "Mẻ (C)
ị $ M' ẻ (C1): M' đối xứng với M qua A Û
Xét:
Xét:
Câu 2: (2 đ)
1. Tìm m để bất phương trình : có độ dài miền nghiệm P thoả mãn : 2 Ê P Ê 4
Pt đã cho là Pt hoành độ giao điểm của 2 hàm số sau:
O
3
4
2
x
6
8
(C)
(P)
A
B
d
y
Dễ thấy (C) & (P) lần lượt là nửa đường
tròn tâm I(3; 0) và parbol có cùng trục
đối xứng là đt d: x = 3, xác định trên
miền x ẻ [0; 6]
Mà 2 & 4 đối xứng qua d ị Để Bpt
có miền nghiệm P Û Hoành độ giao điểm
của (C) ∩ (P) = phải là 2 & 4 Û Giao
của (C) & đt xA = 2 là A ị yA =
ị
2. Giải hệ phương trình :
Với y = 0 . Dễ thấy không phải là nghiệm
y ạ 0
Câu 3: (2 đ)
1. Giải phương trình :
A
C
a
B
g b
I
2. Gọi a, b, g là các góc mà tâm I của đường tròn nội tiếp DABC nhìn xuống 3 cạnh BC, CA, AB. Giả sử sina.sinb.sing = . CMR: DABC đều
Ta có: sina.sinb.sing =
Câu 4: (2 đ)
1. Tính :
2. Cho a, b, c > 0 và . Chứng minh : a + b + c Ê 2abc +
Câu 5: (2 đ)
Cho (H) : có tiêu điểm F1, F2. Lấy M bất kì nằm ngoài (H) sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MT1, MT2 đến (H). Gọi F1’ , F2’ là các điểm đối xứng với F1, F2 qua MT1, MT2
F'1
T2
F2
y
M
O
F1
F'2
P1
P2
1. Chứng minh : thẳng hàng và F1MT1 = F2MT2
Trước tiên ta cần chứng minh
Nếu N ẻ (H) ị tiếp tuyến Nt tại N là
phân giác của F1NF2 .
Thật vậy (Nt):
Gọi I = (Nt) ∩ Ox ị
x
T1
luôn đúng.
Vì F1’ , F2’ là các điểm đối xứng với F1, F2 qua MT1, MT2 ị F1’ ẻ T1F2, F2’ ẻ T2F1 ị thẳng hàng
Vì F1’ , F2’ là các điểm đối xứng với F1, F2 qua MT1, MT2 ị MF1 = MF'1 & MF2 = MF'2 .
Mặt khác T1, T2 ẻ (H) ị T1F1 - T1F2 = T2F1 - T2F2 ị F1F'2 = F2F'1 ị
DMF1F'2 = DMF'1F2 ị F1MT1 = F2MT2
2. Gọi P1, P2 là hình chiếu của F2 lên MT1 , MT2. Chứng minh :
Từ giả thiết ị F2P1P2 = T2MT1 ( tương ứng vuông góc). Mà F2P1P2 = F'2MF1
ị F2P1P2 = F'2MF1 ị ( ở vị trí tương ứng vuông góc).
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC DAP AN SO 6(1).doc