Câu 1: Trong dao động điều hòa
A vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C.vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ
Câu 2: Trong con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật 4 lần thì chu kỳ của vật
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn Vật lý trường THPT dân lập Phạm Ngũ Lão, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục đào tạo hà nội đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý
Trường thpt dân lập phạm ngũ lão Năm học 2009
Thời gian 60 phút- số câu 40
Mă đề: 111
Họ và tên thí sinh:........................................
Số báo danh:.................................................
Câu 1: Trong dao động điều hòa
A vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C.vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ
Câu 2: Trong con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật 4 lần thì chu kỳ của vật
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 3: Một vật có khối lượng m=500g gắn vào lò xo có k=600N/m dao động với biên độ A=0,1m tính vận tốc của vật xuất hiện ở li độ x=0,05m:
A. 2m/s B. 3m/s C. 4m/s D 5m/s
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ là:
A. T=2 B. T=2 C. T=2 D. T=2
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1=4cos(10t+ )(cm)
x2=2cos(10t+ )(cm) Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. 2cm B. 3 cm C. 4cm D. 2cm
Câu 6: Một vật khối lượng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động lấy =10 cơ năng của vật là:
A. 2025J B. 0,9J C. 90J D. 2,025J
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn:
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
B. Tỷ lệ thuận với tọa độ của vật tính từ gốc 0 bất kỳ và hướng về vị trí cân bằng
C. Tỷ lệ thuận với li độ và hướng về vị trí cân bằng
D. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
Câu 8:Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có sóng u=Acos(t - x).Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 0,5 cm/s
Câu 9: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60m/s.Bước sóng của nó là:
A. 1m B.2m C. 0,5 m D. 0,25m
Câu 10: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng :
A. 100dB B. 20 dB C. 30dB D. 40dB
Câu 11: Sóng ngang truyền trên một sợi dây dài tần số f= 500Hz.Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách nhau 25cm dao động lệch pha nhau .Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 0,5km/s B.1km/s C. 250m/s . D. 750m/s
Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi , khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu
A. Bằng hai bước sóng B. Bằng một bước sóng
C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng phần tư bước sóng
Cõu 13: Chọn cõu trả lời đỳng.
Mạch điện gồm điện trở thuần R cho dũng điện xoay chiều (A) chạy qua thỡ điện ỏp u giữa hai đầu R sẽ.
A. Sớm pha hơn i một gúc và cú biờn độ U0= I0. B. Cựng pha với i và cú biờn độ U0= I0.R
C. Khỏc pha với i và cú biờn độ U0= I0.R D. Cựng pha với i và cú biờn độ U0= I.R
Cõu 14: Điện ỏp giữa hai đầu một đoạn mạch điờn xoay chiều và cường độ dũng điện qua mạch lần lượt cú biểu thức là : i =4cos (100t -) (A) , u = 100 cos (100t -) (V). Cụng suất tiờu thụ của đoạn mạch là:
200W B. 400W C. 600W D. 800W
Cõu 15: Khi cú cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC, kết luận nào sau đõy sai ?
Cường độ hiệu dụng của dũng điện trong đoạn mạch cú giỏ trị cực đại
Cường độ dũng điện trong đoạn mạch cựng pha với điện ỏp ở hai đầu đoạn mạch
Điện ỏp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm cú giỏ trị bằng nhau
Cường độ hiệu dụng của dũng điện trong đoạn mạch khụng phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch
Cõu 16: Kết luận nào sau đõy là đỳng trong trường hợp của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
A.Trong mạch cú cộng hưởng điện B. Điện ỏp hai đầu điện trở thuần R đạt giỏ trị cực đại
C Cường độ dũng điện chậm pha hơn điện ỏp hai đầu đoạn mạch D. Hệ số cụng suất cos>1
Cõu 17: Một mỏy biến áp cú số vũng dõy của cuộn sơ cấp là 1000 vũng, của cuộn thứ cấp là 100 vũng. Điện ỏp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V, và 10A. Điện ỏp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: (Bỏ qua mọi hao phí)
A. 2,4, 1A B. 2,4V ,100A C. 240V , 1A D. 240V , 100A
Câu 18: Trong máy phát xoay chiều một pha có p cặp cực từ và ro to quay với tốc độ n vòng trên giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị:
A. f=np/60 B. f=pn C. f=60n/p D. f=60p/n
Câu 19: Một dòng xoay chiều có tần số 60 Hz và cường độ hiệu dụng là 2 A.Vào thời điểm t=0 cường độ dòng điện là 2 A và sau đó tăng dần. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:
A. i = 2cos(120t + ) ( A) B. i = 2cos(120t ) ( A)
C. i = 2cos(120t +) ( A) D. i = 2cos(120t - )( A)
Cõu 20: Giỏ trị hiệu dụng của điện ỏp xoay chiều cú biểu thức u =220 cos100 (V) là:
A. 220 V B. 220 V C. 110 V D. 110 V
Cõu 21: Chu kỡ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xỏc định bỡi hệ thức nào sau đõy?
A. B. C. D.
Cõu22:Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện C=85pF,cuộn cảm L=3mH, C=3.108m/s Bước sóng l của sóng thu vô tuyến mà mạch điện có thể thu được là:
A. 19m B.30m C. 41m D. 75m
Câu 23: điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Làm phát sinh từ trường bién thiên
B. Các đường sức không khép kín
C. Véc tơ cường độ điện trường E có phương vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B
D. Không tách rời từ trường biến thiên
Câu 24: Một mạch dao động LC có tần số dao động riềng f1=60kHz nếu dùng tụ có điện dung c1, có tần số f2=80 kHz nếu dùng tụ có điện dung c2.Khi dùng cả c1 và c2 ghép song song thì tần số f là:
A. 140kHz B. 48 kHz C. 20 kHz D. 24 kHz
Câu 25: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. = B. = C. = D. =
Câu 26: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A.Không bị nước hấp thụ B. Làm iôn hóa không khí
C.Tác dụng lên kính ảnh D.Có thể gây ra hiẹn tượng quang điện
Câu 27: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia rơn ghen có bước sóng lần lượt là 1, 2, 3. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. 2 > 1 > 3 B. 3 > 2 > 1 C. 1 > 2 > 3 D. 2 > 3 > 1
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 3 mm. ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A.0,45 m B. 0,50 m C. 0,6 m D. 0,55 m
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Bước sóng = 0,6 m.
Vân sáng thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là bao nhiêu
A. 2,8mm B. 2,4mm C.1, 2mm D. 1,0mm
Câu 30:Thí nghiệm của Niu Tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc B. lăng kính đã làm biến đổi màu ánh sáng chiếu qua nó
C. ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc D. ánh sáng trắng không phải là tập hợp ánh sáng đơn sắc
Câu 31: Giới hạn quang điện của các kim loại Ag, Cu, Zn, Al nằm trong vùng nào?
A.Tử ngoại B. Hồng ngoại C. ánh sáng trông thấy D .Cả ba vùng A, B, C
Câu 32: Khi nguyên tử H ở các trạng thái dừng lần lượt là K, L, M, N thì electron quay trên quỹ đạo dừng có bán kính lần lượt là?
A .r0, 4r0, 9r0, 16r0 B. 2r0, 4r0, 6r0, 8r0
C. r02, 4r02, 9r02, 16r02 D. r0, , ,
Câu 33: Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện 0 với hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng trong chân không c là
A. 0 = B. 0 = C. 0 = D. 0 =
Câu 34: Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là 0=0,30m. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là: cho h=6,625.10-34Js c=3.108m/s
A. 1,16eV B. 2,21e C. 4,14eV D. 6,62eV
Câu 35: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng = 0,18 m vào catốt của một tế bào quang điện.Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0=0,30m, me=9,1.10-31kg Vận tốc ban đầu cực đại của các electon quang điện là:
A. 9,85.105m/s B. 8,36.106m/s C. 7,56.105m/s D. 6,54.106m/s
Câu 36: Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo từ:
A. Z nơtorn và A proton B. A nơtorn và Z proton
C. (A – Z)nơtorn và Z proton D. Z nơtorn và( A+Z) proton
Câu 37: Trong dãy phân rã phóng xạ và- : X Y có bao nhiêu hạt và- được phat ra:
A. 3 và 7- B. 4 và 7- C. 4 và 8- D. 7 và 4-
Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân: Cl + X Ar + n. Hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây:
A. H B. D C. T D. He
Câu 39: Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì:
A. Một phản ứng tỏa một phản ứng thu năng lượng
B. Một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao
C. Một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự
phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. Một phản ứng diễn biến chậm, một phản ứng diễn biến nhanh
Câu 40: Các loại hạt sơ cấp là:
A. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn B. phôtôn, leptôn, mêzôn và Barion
C. phôtôn, leptôn, Barion và hađrôn D. phôtôn, leptôn,Nucleôn và hipêron
Sở giáo dục đào tạo hà nội đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý
Trường thpt dân lập phạm ngũ lão Năm học 2009
Thời gian 60 phút- số câu 40
Mă đề: 113
Họ và tên thí sinh:........................................
Số báo danh:.................................................
Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi , khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu
A. Bằng hai bước sóng B. Bằng một bước sóng
C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng phần tư bước sóng
Câu 2: Một vật khối lượng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động, 2=10, cơ năng của vật là:
A. 2025J B. 0,9J C. 90J D. 2,025J
Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn:
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
B. Tỷ lệ thuận với tọa độ của vật tính từ gốc 0 bất kỳ và hướng về vị trí cân bằng
C. Tỷ lệ thuận với li độ và hướng về vị trí cân bằng
D. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
Câu 4:Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có sóng u=Acos(t - x).Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 0,5 cm/s
Câu 5: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A.Không bị nước hấp thụ B. Làm iôn hóa không khí
C.Tác dụng lên kính ảnh D.Có thể gây ra hiẹn tượng quang điện
Cõu 6: Kết luận nào sau đõy là đỳng trong trường hợp của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
A.Trong mạch cú cộng hưởng điện B. Điện ỏp hai đầu điện trở thuần R đạt giỏ trị cực đại
C Cường độ dũng điện chậm pha hơn điện ỏp hai đầu đoạn mạch D. Hệ số cụng suất cos>1
Câu 7: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60m/s.Bước sóng của nó là:
A. 1m B.2m C. 0,5 m D. 0,25m
Câu 8: điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Làm phát sinh từ trường bién thiên
B. Các đường sức không khép kín
C. Véc tơ cường độ điện trường E có phương vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B
D. Không tách rời từ trường biến thiên
Cõu 9: Chọn cõu trả lời đỳng.
Mạch điện gồm điện trở thuần R cho dũng điện xoay chiều (A) chạy qua thỡ điện ỏp u giữa hai đầu R sẽ.
A. Sớm pha hơn i một gúc và cú biờn độ U0= I0. B. Cựng pha với i và cú biờn độ U0= I0.R
C. Khỏc pha với i và cú biờn độ U0= I0.R D. Cựng pha với i và cú biờn độ U0= I.R
Câu 10: Trong dao động điều hòa
A vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
C.vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ
Cõu 11: Điện ỏp giữa hai đầu một đoạn mạch điờn xoay chiều và cường độ dũng điện qua mạch lần lượt cú biểu thức là : i =4cos (100t -) (A) , u = 100 cos (100t -) (V). Cụng suất tiờu thụ của đoạn mạch là:
A. 200W B. 400W C. 600W D. 800W
Cõu 12: Khi cú cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC, kết luận nào sau đõy sai ?
A. Cường độ hiệu dụng của dũng điện trong đoạn mạch cú giỏ trị cực đại
B. Cường độ dũng điện trong đoạn mạch cựng pha với điện ỏp ở hai đầu đoạn mạch
C. Điện ỏp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm cú giỏ trị bằng nhau
Cường độ hiệu dụng của dũng điện trong đoạn mạch khụng phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch
Câu 13: Trong con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật 4 lần thì chu kỳ của vật
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 14: Một vật có khối lượng m=500g gắn vào lò xo có k=600N/m dao động với biên độ A=0,1m tính vận tốc của vật xuất hiện ở li độ x=0,05m:
A. 2m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 5m/s
Câu 15: Con lắc đơn dao động đièu hòa với chu kỳ là:
A. T=2 B. T=2 C. T=2 D. T=2
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1=4cos(10t+ )(cm)
x2=2cos(10t+ )(cm) Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. 2cm B. 3 cm C. 4cm D. 2cm
Câu 17: Một mạch dao động LC có tần số dao động riềng f1=60kHz nếu dùng tụ có điện dung c1, có tần số f2=80 kHz nếu dùng tụ có điện dung c2.Khi dùng cả c1 và c2 ghép song song thì tần số f là:
A. 140kHz B. 48 kHz C. 20 kHz D. 24 kHz
Cõu 18: Một mỏy biến áp cú số vũng dõy của cuộn sơ cấp là 1000 vũng, của cuộn thứ cấp là 100 vũng. Điện ỏp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V, và 10A. Điện ỏp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: (Bỏ qua mọi hao phí)
A. 2,4 ,1A B. 2,4V,100A C. 240V, 1A D. 240V, 100A
Câu 19: Trong máy phát xoay chiều một pha có p cặp cực từ và ro to quay với tốc độ n vòng trên giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị:
A. f=np/60 B. f=pn C. f=60n/p D. f=60p/n
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo từ:
A. Z nơtron và A proton B. A nơtron và Z proton
C. (A – Z) nơtron và Z proton D. Z nơtron và( A+Z) proton
Câu 21: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng :
A. 100dB B. 20 dB C. 30dB D. 40dB
Câu 22: Một dòng xoay chiều có tần số 60 Hz và cường độ hiệu dụng là 2 A.Vào thời điểm t=0 cường độ dòng điện là 2 A và sau đó tăng dần. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:
A. i = 2cos(120t + ) B. i = 2cos(120t )
C. i = 2cos(120t +) D. i = 2cos(120t - )
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: Cl + X Ar + n. Hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây:
A. H B. D C. T D. He
Câu 24: Sóng ngang truyền trên một sợi dây dài tần số f= 500Hz.Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách nhau 25cm dao động lệch pha nhau .Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 0,5km/s B.1km/s C. 250m/s . D. 750m/s
Cõu 25: Giỏ trị hiệu dụng của điện ỏp xoay chiều cú biểu thức u =220 cos100 (V) là:
A. 220 V B. 220 V C. 110 V D. 110 V
Cõu 26: Chu kỡ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xỏc định bỡi hệ thức nào sau đõy?
A. B. C. D.
Câu 27: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. = B. = C. = D. =
Câu 28: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia rơnghen có bước sóng lần lượt là 1, 2, 3. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. 2 > 1 > 3 B. 3 > 2 > 1 C. 1 > 2 > 3 D. 2 > 3 > 1
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 3 mm. ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A. =0,45 m B. =0,50 m C. =0,6 m D. =0,55 m
Câu 30:Thí nghiệm của Niu Tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc B. lăng kính đã làm biến đổi màu ánh sáng chiếu qua nó
C. ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc D. ánh sáng trắng không phải là tập hợp ánh sáng đơn sắc
Câu 31: Giới hạn quang điện của các kim loại Ag, Cu, Zn, Al nằm trong vùng nào?
A.Tử ngoại B. Hồng ngoại C. ánh sáng trông thấy D.Cả ba vùng A, B, C
Câu 32: Khi nguyên tử H ở các trạng thái dừng lần lượt là K, L, M, N thì electron quay trên quỹ đạo dừng có bán kính lần lượt là?
A .r0, 4r0, 9r0, 16r0 B. 2r0, 4r0, 6r0, 8r0
C. r02, 4r02, 9r02, 16r02 D. r0, , ,
Câu 33: Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện 0 với hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng trong chân không c là
A. 0 = B. 0 = C. 0 = D. 0 =
Câu 34: Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là 0=0,30m. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là: cho h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s
A. 1,16eV B. 2,21e C. 4,14eV D. 6,62eV
Câu 35: Trong dãy phân rã phóng xạ và- : X Y có bao nhiêu hạt và- được phat ra:
A. 3 và 7- B. 4 và 7- C. 4 và 8- D. 7 và 4-
Cõu36. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện C=85pF,cuộn cảm L=3mH, c=3.108m/s Bước sóng l của sóng thu vô tuyến mà mạch điện có thể thu được là:
A. 19m B.30m C. 41m D. 75m
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Bước sóng = 0,6 m.
Vân sáng thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là bao nhiêu
A. 2,8mm B. 2,4mm C.1, 2mm D. 1,0mm
Câu 38: Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì:
A. Một phản ứng tỏa một phản ứng thu năng lượng
B. Một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao
C. Một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự
phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. Một phản ứng diễn biến chậm, một phản ứng diễn biến nhanh
Câu 39: Các loại hạt sơ cấp là:
A. phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn B. phôtôn, leptôn, mêzôn và Barion
C. phôtôn, leptôn, Barion và hađrôn D. phôtôn, leptôn,Nucleôn và hipêron
Câu 40: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng = 0,18 m vào catốt của một tế bào quang điện.Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0=0,30m, h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s me=9,1.10-31kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electon quang điện là:
A. 9,85.105m/s B. 8,36.106m/s C. 7,56.105m/s D. 6,54.106m/s
File đính kèm:
- DE THI TNTHPT MON VAT LY.doc