Đề thi thử tuyển sinh đại học Vật lý - Đề số 6

1.1.B Dao động tuần hoàn là:

 A. chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

 B. dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.

 C. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

 D. dao động được mô tả bằng định luật dạng sin (hoặc cosin).

2.1.H Con lắc lò xo thẳng đứng: m = 100g, k = 40N/m. Kéo quả cầu theo phương thẳng đứng xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn bằng 3cm rồi thả cho nó dao động. Cho g = 10m/s2. Lực cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng lên trần treo lần lượt là:

 A. 1N; 0 B. 2,2N; 0,2N C. 1,2N; 0 D. 2,2N; 0

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học Vật lý - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỜI GIAN: 90 PHÚT - MÃ ĐỀ: VI - HỌ VÀ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.1.B Dao động tuần hoàn là: A. chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. dao động được mô tả bằng định luật dạng sin (hoặc cosin). 2.1.H Con lắc lò xo thẳng đứng: m = 100g, k = 40N/m. Kéo quả cầu theo phương thẳng đứng xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn bằng 3cm rồi thả cho nó dao động. Cho g = 10m/s2. Lực cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng lên trần treo lần lượt là: A. 1N; 0 B. 2,2N; 0,2N C. 1,2N; 0 D. 2,2N; 0 3.1.V Con lắc lò xo thẳng đứng: k = 25N/m, m = 50g. Ban đầu vật được giữ sao cho lò xo không biến dạng. Buông tay để vật chuyển động không vận tốc đầu. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc buông tay. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4sin() (cm) B. x = 2sin() (cm) C. x = 2sin() (cm) D. x = 2sin() (cm) 4.1.H Một con lắc đơn gồm một qủa nặng có khối lượng m = 200g, treo vào một sợi dây có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g == 9,8m/s2. Từ vị trí cân bằng ta kéo con lắc ra cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc rồi buông nhẹ cho nó dao động. Vận tốc của vật và lực căng của dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng là: A. 2,63 m/s; 2,49 N B. 1,62 m/s; 2,49 N C. 1,62 m/s; 1,7 N D. 2,63 m/s; 1,7 N 5.1.H Một vật thực hiện ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 6sinwt, x2 = 2sin (wt+ p), x3 = 4sin (wt+). Biểu thức của dao động tổng hợp là: A. x = 5sin(wt + ) B. x = 5sin(wt - ) C. x = 6sin(wt + ) D. x = 0 6.1.H Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 2s. Người đó đi với vận tốc nào thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất? A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 25 cm/s D. Đáp số khác. 7.2.B Chọn phát biểu ĐÚNG NHẤT. Sóng ngang truyền được trong: A. chân không. B. môi trường rắn, lỏng và khí. C. môi trường lỏng và khí. D. môi trường rắn và trên mặt môi trường lỏng. 8.2.B Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: A. năng lượng âm. B. cường độ âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. 9.2.H Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz. Biết vận tốc âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha nhau là: A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. Đáp số khác. 10.2.B Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về sóng dừng? A. Khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất bằng một bước sóng. B. Khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất bằng một bước sóng. C. Khoảng cách giữa nút và bụng gần nhau nhất bằng một nửa bước sóng. D. Hai đầu dây gắn chặt, trên dây sẽ có sóng dừng nếu chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng. 11.3.B Điền khuyết vào mệnh đề sau: “ Dòng điện xoay chiều là . . . điện trường tạo nên bởi hiệu điện thế xoay chiều trong dây dẫn.” A. sự di chuyển của electron tự do dưới tác dụng của B. dao động cưỡng bức của electron tự do cùng phương với L C C. dao động cưỡng bức của electron tự do thẳng góc với phương của D. sự lan truyền của 12.3.B Cho mạch điện như hình vẽ. Góc lệch pha của u(t) so với i(t) là: A B L,R C0 CV A. j = 0 B. j = C. j = D. j = 13.3.V Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = 141,4sin100pt (V); cuộn dây có điện trở thuần R = 99 W và ZL = 662,5W; C0=12mF. Để cường độ dòng điện trong mạch trể pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì Cv phải có giá trị là: A. 9,36mF. B. 5,26mF. C. 6,74mF. D. 3mF. V1 V2 V R L 14.3.H Cho mạch điện như hình vẽ. Các Rv rất lớn, (V1) chỉ 30V, V2 chỉ 40V. Số chỉ của (V) là: A. 70V B. 10V C. 35V D. 50V X ~ u(t) 15.3.V Đoạn mạch X chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết u(t) = 120sin(100pt + ) (V); i(t) = 12sin(100pt + ) (A). Đoạn mạch X là: A. L,C:ZL = ZC = 10W B. R,L: R = ZL= 10W C. R,C: R = ZC = 10W D. R,L: R = ZL= 5W V1 V2 V R, L C 16.3.H Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha. (V) chỉ 100V, (V2) chỉ 100V. Số chỉ của (V1) là: A. 141V B.0V C.200V D.100V 17.3.B Trong cách mắc điện hình tam giác của dòng điện ba pha, hiệu điện thế giữa hai dây pha là: A. Ud B. Ud C. UP D. Bằng nhau 18.3.V Một máy biến thế có số vòng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng. Hiệu suất của máy 96 %. Máy nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V. Hệ số công suất ở mạch thứ cấp cosj = 0,8. Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch thứ cấp là: A. 0,4kW ; 6A. B. 0,4kW ; 60A. C. 9,6kW ; 6A. D. 9,6kW ; 60A. 19.3.B Đặt một khung dây dẫn kín giữa hai cực của một nam châm hình chữ U. Khung có cùng trục quay với nam châm. Khi ta quay đều nam châm với vận tốc góc w thì khung dây: A. quay ngược chiều quay của nam châm với vận tốc góc w0 < w. B. quay ngược chiều quay của nam châm với vận tốc góc w0 > w. C. quay theo chiều quay của nam châm với vận tốc góc w0 < w. D. đứng yên. 20.4.H Cho mạch dao động LC. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,04sin(2.107t) (A). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là: A. 10- 12 C B. 10-9 C C. 2.10-9 C D. 4.10-9 C 21.4.H Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 mF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH. Tần số dao động điện từ trong mạch là: A. B. C. D. 22.4.H Chọn câu ĐÚNG khi nói về dao động trong mạch LC: A. Dao động trong mạch LC lí tưởng là một dao động tự do. B. Dao động trong mạch LC ở máy phát dao động điều hoà dùng Transistor là một sự tự dao động. C. Dao động trong mạch LC ở máy thu sóng vô tuyến là một dao động cưỡng bức. D. Cả ba câu trên đúng. 23.4.B Chọn câu ĐÚNG khi nói về mạch dao động LC: A. Nnăng lượng của mạch giảm đều theo thời gian. B. Năng lượng từ và năng lượng điện của mạch biến thiên điều hoà theo thời gian theo thời gian. C. Điện tích và cường độ dòng điện trong mạch LC lí tưởng biến thiên điều hoà cùng tần số, cùng pha. D. Điện tích của tụ điện và hiệu điện giữa hai đầu tụ điện biến thiên điều hoà cùng tần số, cùng pha. 24.5.B Cho gương phẳng quay một góc quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới và đi qua điểm tới. Tia phản xạ quay một góc bằng: A. B. C. 2 D. 4 25.5.H Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của một gương cầu, cách gương 30cm. ta thấy có một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của gương là: A. f = -60cm B. f = 60cm. C. f = 30cm. D. f = -30cm. 26.5.H Kết luận nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mối liên hệ giữa góc tới và góc khúc xạ? A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn, thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Khi góc tới bằng 900 thì góc khúc xạ cũng bằng 900. C. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn, thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém, thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. 27.5.B Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính phân kì? A. Vật thật luôn cho ảnh ảo. B. Vật thật có thể cho ảnh thật tùy vào vị trí của vật đối với thấu kính. C. Vật ảo luôn cho ảnh thật. D. Vật ảo luôn cho ảnh ảo. 28.5.H Một thấu kính bằng thủy tinh, chiết suất n = 1,5 khi đặt trong không khí có độ tụ là +4 điốp. Tiêu cự của thấu kính đó nhận giá trị nào trong các giá trị sau khi nhúng nó vào trong nước có chiết suất n| = ? A. f = 100cm B. f = 120cm C. f = 80cm D. Một kết quả khác. 29.5.V Đặt một vật phẳng AB song song với một màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L = 90cm. Sau đó đặt xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có hai vị trí của thấu kính tại đó có ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn ảnh. Hai vị trí này cách nhau một khoảng l = 30cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 22,5cm B. f = 25cm C. f = 25,5cm D. f = 20cm 30.6.V Vật kính của máy ảnh là hệ hai thấu kính đặt đồng trục có tiêu cự lần lượt là f1 = 12cm và f2 = -4cm, hai thấu kính đặt cách nhau một khoảng O1O2 = 9,4cm. Muốn chụp ảnh một vật ở xa vô cùng, phải đặt phim cách O2 một khoảng là: A. 7,4cm B. 1,1cm C. 1,6cm D. Một giá trị khác. 31.6.B Trong các trường hợp sau đây, ở trường hợp nào mắt nhìn thấy ở xa vô cực? A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết. C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa. 32.6.H Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100 cm. Trong các kết quả sau, kết quả nào là ĐÚNG khi nói về tật của mắt và cách sửa tật? A. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = -1 dp. B. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = 1 dp. C. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = -1 dp. D. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = 1 dp. 33.6.B Điều nào sau đây là ĐÚNG khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn? A. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn. B. Thị kính của hai kính đều có tiêu cự ngắn. C. Vật kính và thị kính đều đồng trục. D. A, B và C đều đúng. 34.7.H Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bản thủy tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào so với khi không có nó? A. Hệ thống vân không thay đổi. B. Hệ thống vân biến mất. C. Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thủy tinh. D. Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí. 35.7.V Người ta thực hiện thí nghiệm GTAS bằng hai khe Young cách nhau 0,5mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng và quan sát thực hiện trên màn E cách hai khe 2m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 26mm. Tính số vân sáng và số vân tối quan sát được? A. 13 vân tối và 14 vân sáng. B. 14 vân tối và 13 vân sáng. C. 13 vân tối và 12 vân sáng. D. Một đáp số khác. 36.7.V Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m với khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được quan sát trên màn E đặt song song và cách hai khe 2m. A là một điểm trên màn E và cách vân sáng chính giữa 1,2mm. Các bước sóng của ánh sáng cho vân tối tại A là: A. 0,48m. B. 0,4m. C. 0,48m; 0,4m. D. Một đáp số khác. 37.7.B Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ? A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Một điều kiện khác. 38.7.B Điều nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. 39.7.B Phát biểu nào sau đây ĐÚNG với tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại do các vật có khối lượng lớn phát ra. 40.8.V Khi chiếu vào katôt của tế bào quang điện có bức xạ l = 0,1854mm thì hiệu điện thế UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Nếu chiếu vào katôt này bức xạ l’ = l/2 mà vẫn duy trì hiệu điện thế hãm ở trên, thì động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anôt là: A. 1,072.10-18J. B. 10,72.10-18J. C. 1,072.10-17J. D. 1,072.10-19J. 41.8.V Trong chùm tia Roentgen phát ra từ ống Rơnghen người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 3.1018Hz. Biết rằng có 95% động năng của electron đã chuyển thành nhiệt lượng làm nóng đối katốt. Nhiệt lượng làm nóng đối katốt trong một phút là: A. Q = 4,5KJ. B. Q = 2,3KJ. C. Q = 3,5KJ. D. Q = 5,1KJ. 42.8.H Đặt một hiệu điện thế không đổi U = 2.104V vào hai cực của một ống Rơnghen. Bỏ qua động năng ban đầu của nó khi bứt ra khỏi katôt. Động năng của electron khi đến đối âm cực là: A. Wđ = 3,2.10-16(V). B. Wđ = 3,2.10-15(V). C. Wđ = 3,2.10-14(V). D. Đáp số khác. 43.8.B Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằng trong vùng tử ngoại. 44.8.B Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG với quan điểm của Bohr về mẫu nguyên tử Hyđrô? A. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ. B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. C. Trong các trạng thái dừng, electron trong nguyên tử Hyđrô chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác định. D. A, B và C đều đúng. 45.9.B Điều nào sau đây là SAI khi nói về tia bêta? A. Có hai loại tia bêta: và . B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Với vận tốc rất lớn, gần bằng vận tốc ánh sáng. D. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơnghen. 46.9.H Pôlôni (Po) là nguyên tố phóng xạ. Chu kỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày đêm. Cho NA = 6,022.1023 (mol-1). Độ phóng xạ của mẫu Pôlôni nguyên chất nói trên có khối lượng ban đầu m0 = 0,01g, sau thời gian ba chu kỳ bán rã là: A. 2,83.1011(Bq). B. 2,283.1011(Bq). C. 2,283.1012(Bq). D. 2,083.1011(Bq). 47.9.B Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về phản ứng hạt nhân nhân tạo? A. Phản ứng hạt nhân nhân tạo là những phản ứng hạt nhân do con người tạo ra. B. Một phương pháp gây phản ứng hạt nhân nhân tạo là dùng hạt nhẹ bắn phá những hạt nhân khác. C. Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, các hạt nhân tạo thành là những đồng vị của các hạt nhân trước phản ứng. D. Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo lịch sử , hạt nhân sinh ra có tính phóng xạ b+. 48.9.V Người ta dùng hạt a có động năng 3,2MeV bắn vào hạt nhân Al đang đứng yên thì gây ra phản ứng: a + Al ® P + n. Cho biết: Sau phản ứng thì hai hạt nhân P và n chuyển động cùng một vận tốc. Lấy: ma = 4,00150u; mAl = 26,97435u; mp = 29,97005u; mn = 1,00870u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của mỗi hạt sau phản ứng là: A. 0,048 MeV ; 0,016 MeV. B. 0,484 MeV ; 0,016 MeV. C. 0,36 MeV ; 0,023 MeV. D. Đáp số khác. 49.9.B Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân: D; T; He lần lượt là: DMD = 0,0024u; DMT = 0,0087u; DMHe = 0,0305u. Hãy cho biết phản ứng: D + T ® He + n là phản ứng tỏa hay thu năng lượng? Tính độ lớn của năng lượng tỏa hay thu đó? A. Thu 18,0614 MeV. B. Tỏa 18,0614 MeV. C. Tỏa 1,80614 MeV. D. Thu 1,80614 MeV. 50.9.B Điều nào sau đây là SAI khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng? A. Phản ứng tỏa năng lượng luôn đi kèm với các hạt nhân có số khối lớn. B. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. Phản ứng nhiệt hạch là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Một mục tiêu quan trọng của vật lý là thực hiện phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng theo ý muốn.

File đính kèm:

  • docde thi thu dai hoc 6.doc