Đề thi Toán 7 - Học lỳ II

Bài 3:

Cho đa thức: A(x) = 4x3 – x + x2 – 4x3 – 3 + 3x

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính A(1) và A(–1)

Câu 4: Cho tam giác ABC có AB=9cm;BC=1cm.

a/Tìm độ dài cạnh AC (biết độ dài cạnh AC là một số nguyên), so sánh các góc của tam giác ABC.

b/Tìm chu vi tam giác ABC.

Bài 5: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, AM là tia phân giác của góc A.Từ M kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC ( )

a/ Chứng minh rằng: .

b/ Chứng minh rằng: là tam giác cân tại A.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Toán 7 - Học lỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 3: Bài 1 : Một xạ thủ bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau: 8 9 8 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 10 a/ Lập bảng tần số. b/ Tính số trung bình cộng. Baøi 2 : a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc x y + xy taïi x = 1 vaø y = b) Tính tích cuûa ñôn thöùc sau roài tìm baäc cuûa ñôn thöùc thu ñöôïc: x y vaø -2x y c) Tính toång cuûa caùc ñôn thöùc: xyz ; xyz ; xyz Bài 3: Cho đa thức: A(x) = 4x3 – x + x2 – 4x3 – 3 + 3x a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(1) và A(–1) Câu 4: Cho tam giác ABC có AB=9cm;BC=1cm. a/Tìm độ dài cạnh AC (biết độ dài cạnh AC là một số nguyên), so sánh các góc của tam giác ABC. b/Tìm chu vi tam giác ABC. Bài 5: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, AM là tia phân giác của góc A.Từ M kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC () a/ Chứng minh rằng: . b/ Chứng minh rằng: là tam giác cân tại A. Bài 6: Cho tam giác ABC,biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông. b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh góc BAM = góc ABM. ĐỀ SỐ 4: Câu 1: Điều tra về lượng giấy vụn thu được (Kg) của các lớp ở một trường THCS. Ta có bảng số liệu sau: 25 35 35 42 14 35 42 35 25 20 30 25 20 14 42 25 14 14 30 42 35 14 30 14 30 14 35 20 25 42 a/ Số các đơn vị điều tra là bao nhiêu ? b/ Có bao nhiêu số các giá trị khác nhau? Kể ra? c/ Tìm số trung bình cộng của giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị) ? Câu 2 : a/ Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4xy2 ; ; ; xy2 b/ Tính 5x2 + (-13x2) – 27x2 Câu 3 : a/ Tính giá trị biểu thức A(x) = 2x2 – 3x + 1 tại x = 1 và x = - 1 b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3 + 2x c/ Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) = - 6 + 3x câu 4 : Cho hai đa thức f(x) = -2x3 +2x – 6x3 + 4 g(x) = 4 + 8x3 -11 + 4x a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến b/ Tính f(x) + g(x) c/ Với x = có là nghiệm của đa thức f (x) + g(x) không ? Vì sao ? Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB= 9cm, BC= 15cm. Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh tam giác BCD cân. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính độ dài đoạn thẳng MC. Câu 6: Cho tam giác MNP biêt góc M = 90, góc N = 45 a) Tính số đo góc P. b) Xác định cạnh lớn nhất trong tam giác trên. c) tam giác MNP là tam giác gì? d) Gọi I là trung điểm của NP. Tính khoảng cách từ đỉnh M tới trọng tâm G của tam giác MNP, biết NP = 12 cm.

File đính kèm:

  • docde thi toan 7 hk ii.doc