Bài 3:
Cho đa thức: A(x) = 4x3 – x + x2 – 4x3 – 3 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(1) và A(–1)
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB=9cm;BC=1cm.
a/Tìm độ dài cạnh AC (biết độ dài cạnh AC là một số nguyên), so sánh các góc của tam giác ABC.
b/Tìm chu vi tam giác ABC.
Bài 5: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, AM là tia phân giác của góc A.Từ M kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC ( )
a/ Chứng minh rằng: .
b/ Chứng minh rằng: là tam giác cân tại A.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Toán 7 - Học lỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1 : Một xạ thủ bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau:
8
9
8
9
9
10
8
7
9
8
10
7
10
9
8
10
8
9
8
10
a/ Lập bảng tần số.
b/ Tính số trung bình cộng.
Baøi 2 : a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc x y + xy taïi x = 1 vaø y =
b) Tính tích cuûa ñôn thöùc sau roài tìm baäc cuûa ñôn thöùc thu ñöôïc:
x y vaø -2x y
c) Tính toång cuûa caùc ñôn thöùc: xyz ; xyz ; xyz
Bài 3:
Cho đa thức: A(x) = 4x3 – x + x2 – 4x3 – 3 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(1) và A(–1)
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB=9cm;BC=1cm.
a/Tìm độ dài cạnh AC (biết độ dài cạnh AC là một số nguyên), so sánh các góc của tam giác ABC.
b/Tìm chu vi tam giác ABC.
Bài 5: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, AM là tia phân giác của góc A.Từ M kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC ()
a/ Chứng minh rằng: .
b/ Chứng minh rằng: là tam giác cân tại A.
Bài 6:
Cho tam giác ABC,biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh góc BAM = góc ABM.ĐỀ SỐ 4:
Câu 1:
Điều tra về lượng giấy vụn thu được (Kg) của các lớp ở một trường THCS. Ta có bảng số liệu sau:
25 35 35 42 14 35 42 35 25 20
30 25 20 14 42 25 14 14 30 42
35 14 30 14 30 14 35 20 25 42
a/ Số các đơn vị điều tra là bao nhiêu ?
b/ Có bao nhiêu số các giá trị khác nhau? Kể ra?
c/ Tìm số trung bình cộng của giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị) ?
Câu 2 :
a/ Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
4xy2 ; ; ; xy2
b/ Tính
5x2 + (-13x2) – 27x2
Câu 3 :
a/ Tính giá trị biểu thức A(x) = 2x2 – 3x + 1 tại x = 1 và x = - 1
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3 + 2x
c/ Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) = - 6 + 3x
câu 4 :
Cho hai đa thức
f(x) = -2x3 +2x – 6x3 + 4
g(x) = 4 + 8x3 -11 + 4x
a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính f(x) + g(x)
c/ Với x = có là nghiệm của đa thức f (x) + g(x) không ? Vì sao ?
Câu 5 :
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB= 9cm, BC= 15cm.
Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh tam giác BCD cân.
Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính độ dài đoạn thẳng MC.
Câu 6:
Cho tam giác MNP biêt góc M = 90, góc N = 45
a) Tính số đo góc P.
b) Xác định cạnh lớn nhất trong tam giác trên.
c) tam giác MNP là tam giác gì?
d) Gọi I là trung điểm của NP. Tính khoảng cách từ đỉnh M tới trọng tâm G của tam giác MNP,
biết NP = 12 cm.
File đính kèm:
- de thi toan 7 hk ii.doc